Category: Tài liệu học tập tiếng Nhật


Bài 1: Hô hấp  呼 吸

  • こきゅう【呼吸(こきゅう)】Hô hấp 1 呼吸する hít thở; 深呼吸(しんこきゅう) thở sâu; 人工呼吸(じんこうこきゅう) Hô hấp nhân tạo 鼻(はな)で呼吸をする Hít thở bằng mũi
  • あくび【欠伸】Ngáp あくびする ngáp; あくびをかみ殺(ころ)す Cố đè nến cơn buồn ngáp

彼の話にはあくびが出る Câu chuyện của anh ta thật chán

  • せき【咳】Ho から 咳 Ho khan; 咳をする Ho; 咳をしてたんを出す Ho ra đờm
  • むせる【噎せる】Sặc コーヒーでむせた Anh ta bị sặc cà phê; 煙(けむり)にむせてせきが出た Ho vì bị sặc khói; 室内(しつない)はたばこの煙でむせるようだった Trong phòng sặc khói thuốc lá
  • くしゃみ【嚔】Hắt hơi くしゃみをする[が出る]
  • ためいき【溜め息】Thở dàiため息をつく
  • 虫(むし)の息(いき) Thở thoi thóp  車にひかれた犬は虫の息だった Con chó bị xe cán thở thoi thóp
  • げっぷ Ợ げっぷが出たTôi ợ; げっぷを押(お)さえる Nén cơn buồn ợ
  • しゃっくり Nấc cục しゃっくりする何をしてみてもしゃっくりが止まらなかった Tôi làm đủ mọi cách mà vẫn không hết nấc
  • すう【吸う】 1〔空気を〕Hít 新鮮(しんせん)な空気を吸う Hít không khí trong lành 2〔たばこなどを〕Hút たばこを吸ってもよろしい? Tôi hút thuốc có được không? 3〔液体(えきたい)を〕Húp, uống, bú オレンジの汁(しる)を吸う Uống nước cam;乳(ちち)を吸う Bú sữa 4 Hút vào このスポンジはよく水を吸う Cái miếng bọt biển này dễ hút nước
  • はく【吐く】 1 Thở hắt ra, phun ra 息を吐く Thở hắt ra;火を吐く怪獣(かいじゅう) Con quái thú phun ra lửa 2 Nôn ra, oẹ ra, nhổ 食べたものをみんな吐いてしまった Tôi nôn hết mọi thứ đã ăn ra;つばを吐く Nhổ nước miếng;吐きそうだTôi cảm thấy buồn nôn;考えただけで吐きそうになった Chỉ nghĩ tới thôi đã thấy buồn nôn

 

Bài 2 Mắt, tai, mũi 目・耳・鼻

【目】 Mắt 目を開けるMở mắt;寝不足で目が赤いMắt đỏ vì thiếu ngủ;驚いて目を丸くする Tròn xoe mắt ngạc nhiên ひとみ【瞳】 Tròng đen, con ngươi 瞳をこらすLiếc mắt がんきゅう【眼球】Nhãn cầu 眼球銀行 Ngân hàng mắt きんし【近視】Cận thị きんがん【近眼】Mắt bị cận thị えんし【遠視】Viễn thị しろめ【白目】Tròng trắng

ほそめ【細め】Mắt mở hé 目を細目にする Nhíu mắt lại;病人は細目を開けたNgười bệnh đã hé mở mắt ra được やぶにらみ【藪にらみ】 Mắt lé 彼はひどいやぶにらみだ Anh ta bị lé mắt nặng

めもと【目元】Hốc mắt, vùng xung quanh mắt, dạng của mắt まぶた【瞼】 Mí mắt 二重(一重)まぶた Mắt hai mí (Một mí);まぶたを閉じる Khép mắt lại まゆ【眉】 Lông mày 眉をほそめる Nhíu mày みみ【耳】 Tai

はな【鼻】 Mũi びよく【鼻翼】 Cánh mũi はなすじ【鼻筋】 Sống mũi 鼻筋が通った美人 Mỹ nhân có mũi thẳng はなさき【鼻先】 Chót mũi 強盗は鼻先にピストルをつきつけた Tên cướp dí súng ngay mũi tôi じかい【耳介】 Vành tai みみたぶ【耳朶】Dái tai

đá lông nheo dịch là ウインク (wink) vd1: ■「あの女、俺にウインクしたよー!はっはっは」と、 道行く人に聞こえよがしに大声で自慢する。 Hắn ta cố ý nói to cho người đi đường chung quanh nghe thấy. “Hahahaha… Nhỏ kia đá lông nheo với tao kìa!” vd2: 100万回のキスよりも、たったひとつのウィンクだけで確かめられる気持ちだって.あることを、いつかロイにも教えてあげよう。 Rồi sẽ có một ngày nào đó, tôi sẽ cho Lợi biết rằng có những thứ tình cảm có thể cảm nhận được chỉ bằng một ánh mắt đá lông nheo hơn là bằng 1 triệu nụ hôn.

Thí dụ của bạn có thể dịch “phăng” là 私のたったひとつのウィンクだけで彼を悩殺した。 “tớ đá lông nheo 1 phát, anh ấy chết lăn quay

Bài 3 Hoạt động của mắt 目の働き

  • みる【見る】 1 Nhìn, thấy 注意して見る Chú ý xem;見ると聞くとは大違いだった Nghe và thấy hoàn toàn khác nhau;彼がそんなに腹を立てたのを見たことがない Tao chưa bao giờ thấy anh ta giận như thế bao giờ 2 Quan sát, trông thấy 外国人の見た日本 Nhật Bản dưới con mắt người nước ngoài 3 Chờ xem, ngóng しばらく様子を見る Chờ (Ngóng) xem tình hình 4 Tham quan, xem 博物館を見る Thăm viện bảo tàng;テレビで映画を見る Xem phim 5 Đọc 今日の新聞を見ましたか Anh đã đọc báo hôm nay chưa? 6Tìm, tra 答案を見る Tra đáp án 7 Đoán, suy đoán 外見を見るとそんなに悪くない Nhìn bề ngoài thì nó không đến nỗi tệ 8 Chăm sóc赤ん坊の面倒をよく見る Chăm sóc em bé 老後の両親を見る Chăm sóc cha mẹ già 9Trải qua, gặp phải 痛い目を見る Đã gặp chuyện khó khăn
  • みえる【見える】1Thấy được 私の座っていた所からは試合は全く見えなかった Không thấy được trận đấu từ chỗ tôi ngồi;木の上の方に鳥の巣が見える 2 Tìm thấy上着が見えない Không tìm thấy cái áo khoác 3 Đến (Kính ngữ)今日はだれも見えなかった Hôm nay chẳng thấy có ai đến. 4 Trông giống như あの人は教師のように見える Người đó trông giống như là thầy giáo; あの女は40位に見える Cô ta trông khoảng 40 tuổi.
  • みつめる【見詰める】Nhìn không rời, nhìn chăm chăm 顔を見詰める Nhìn thẳng vào mặt;彼女はその写真をじっと見詰めていた Cô ta cứ nhìn chăm chăm vào bức ảnh đó
  • つぶる【瞑る】Nhắm lại目をつぶる Nhắm mắt lại;彼らの悪事に目をつぶった Tôi đã nhắm mắt trước việc xấu của bọn đó
  • まばたき【瞬き】Chớp mắt, nháy mắt 瞬きするその子は瞬きもせずに私を見ていた Đứa bé nhìn tôi không chớp. ひと瞬きする間に Trong chớp mắt
  • しちょう【視聴】Nghe nhìn その事件は天下の視聴を集めた Sự kiện đó đã thu hút sự quan tâm của mọi người 視聴者  Khán thính giả
  • はため【傍目】 Mắt người ngoài 彼らははた目には幸せそうに見える Trong mắt người ngoài, anh ta có vẻ hạnh phúc
  • しせん【視線】 Thị tuyến, ánh mắt 二人の視線が合った Ánh mắt hai người gặp nhau ;視線を向ける Gương mắt nhìn 背後に視線を感じる Cảm thấy có ai nhìn từ sau lưng
  • いっけん【一見】Nhìn qua, mới nhìn 一見してそれが偽物だと分かった Nhìn qua biết ngay nó là đồ giả;百聞は一見にしかずTrăm nghe không bằng một thấy;この問題は一見やさしそうだ Bài tập này nhìn qua có vẻ dễ
  • みなおす【見直す】 1 Nhìn lại, xem lại もっとよく見直してみなさいHãy xem kỹ lại một lần nữa 2 Xem xét lại その計画は見直す必要がある Bản kế hoạch này cần được xem lại một lần nữa 3 Chuyển biết tốt 病人の容態は見直してきた Tình trạng của bệnh nhân đã tốt hơn
  • みまもる【見守る】 Nhìn một cách quan tâm (có tính thương yêu, tình cảm), nhìn chăm chú xem có gì sai sót hay không 子を見守る母 Người mẹ nhìn con (Một cách quan tâm) その事業の発展を見守ることにした Chúng tôi quyết định sẽ chờ xem sự phát triển của hoạt động kinh doanh đó
  • ちょくし【直視】 Nhìn thẳng現実を直視する Nhìn thẳng vào thực tế
  • ちゅうもく【注目】 Nhìn một cách chú ý, quan tâm世人の注目の的となる Trở thành cái đích ngắm của người đời;彼の作品は注目に値するTác phẩm của anh ta đáng chú ý;注目すべき現象 Hiện tượng đáng quan tâm
  • めつき【目つき】 Cái nhìn やさしい目付きの女の人 Cô gái có cái nhìn dễ thương お母さんと目付きが似ていますね Anh và mẹ anh có đôi mắt giống nhau ghê.
  • にらむ【睨む】 1 Nhìn trừng trừng, nhìn chăm chăm, nhìn giận dữ 射手は的をぐっとにらんだ Xạ thủ ngắm (chăm chăm) vào đích bắn 2 Bị theo dõi, bị ngắm警察ににらまれている Bị vào sổ đen cảnh sát 3 Chuốc hận 彼ににらまれるようなことをしたのか Mày làm gì mà bị nó hận vậy
  • ふため【二目】 Nhìn lại 二目と見られない恐ろしい姿 Cái hình dạng bị sốc khi nhìn vào (Không dám nhìn lần thứ hai)
  • のぞく【覗く】 1 Nhìn qua khe hở, soi mình->, nhòm 部屋をのぞく Nhòm vào trong phòng穴(すきま)からのぞく ->Nhòm qua cái lỗ

顕微鏡をのぞく Nhìn qua kính hiển vi 2 Bị nhìn thấy một phần スカートからスリップがのぞいている Cái xì líp hở ra dưới váy cô ta 3 Ghé qua お帰りにちょっと私のところをのぞいてください Khi về ghé qua nhà tôi một cái 4 Biết một chút, liếc qua この本はちょっとのぞいて見たことがある Tôi đã có liếc qua cuốn sách này

  • ながめる【眺める】 Ngắm この部屋からすばらしい夜景を眺めることができる Có thể ngắm cảnh ban đêm đẹp đẽ từ căn phòng này; この問題を別の角度から眺めてごらんなさい Hãy nhìn thử vấn đề này ở góc độ khác xem.

Bài 4 Hoạt động của mũi 鼻の働き

かぐ【嗅ぐ】 Ngửi 焼肉のにおいをかいで空腹を覚えた Thấy đói bụng khi ngửi thấy mùi thịt nướng この花をかいでごらんなさい Ngửi thử cái hoa này xem

かおる【香る】 Tỏa mùi thơm, tỏa hương thơm (Chỉ dùng cho mùi thơm) 香水が香る Nước hoa tỏa mùi 菊が香る Hoa cúc toả hương

におう【匂う】 Tỏa mùi, bốc mùi (Cả mùi thơm lẫn hôi) ガス(魚)がにおう Có mùi gas 彼の口はにおう Miệng anh ta hôi (Hơi thở anh ta ó mùi hôi) ごみがにおう Rác bốc mùi

くさい【臭い】1 Có mùi khó ngửi この魚は臭い Con cá này tanh; 息が臭い Hơi thở hôi; ごみ箱が臭い Thùng rác này hôi 2 Nghi ngờ, đáng ngờ 証拠は無いが彼が臭い Tuy chứng cứ không có, nhưng thằng đó có vẻ đáng ngờ; あの男が臭いと思うのか Mày có nghĩ thằng đó là đáng ngờ không; 彼が隠れているとすればこの部屋がいちばん臭い Nếu nó có trốn thì chỉ có thể trong phòng này thôi

におい【匂い】 Mùi

~くさい(~臭い) Có mùi, bốc mùi あせくさい(汗臭い) Có mùi mồ hôi; あほうくさい(阿呆臭い)Đồ ngớ ngẩn; いなかくさい(田舎臭い)Đồ quê mùa; おとこくさい(男臭い)Có hơi đàn ông; かねくさい(金臭い)Có mùi tiền; しょうべんくさい(小便臭い)Khai; こげくさい(焦げ臭い) Có mùi khét; さけくさい(酒臭い)Có mùi ruợu; ちくさい(血臭い) Có mùi máu; ちちくさい(乳臭い) Có mùi sữa; どろくさい(泥臭い)Có mùi bùn; ひとくさい(人臭い)Có hơi người; ぎょしょうくさい(魚醤くさい) Có mùi nước mắm

Bài 5 Hoạt động của tai 耳の働き

きく【聞く】 Nghe

きこえる【聞こえる】Nghe như, nghe thấy, nổi tiếng 変な物音が聞こえた Nghe như có tiếng gì lạ 私の言うことが聞こえますか Anh có nghe được lời tôi nó không? 生まれつき左の耳が聞こえない Tôi bị điếc tai trái từ khi chào đời. 君の言うことは皮肉に聞こえる Lời mày nói nghe như là mỉa mai ấy. 彼女の生家は豪農として聞こえている Gia đình cô ta sinh ra là một nhà nông có tiếng.

ぬすみぎき【盗み聞き】盗み聞きする Nghe trộm; 電話で話しながら盗み聞きされているような気がした Lúc đang nó chuyện trên điện thoại, tôi cảm thấy điện thoại bị ai đó nghe trộm

とうちょう【盗聴】 Cũng có nghĩa là nghe trộm, nhưng hay được dùng cho những trường hợp nghe trộm có sử dụng thiết bị như dùng máy nghe trộm điện thoại. 盗み聞き dùng chung cho tất cả các trường hợp.

ききそこなう【聞き損なう】 Nghe sót, lỡ không nghe được よい番組を聞き損なってしまった Tôi đã lỡ mất chương trình hay 話の内容を聞き損なった Tôi đã nghe sót nội dung câu chuyện

ききあやまる【聞き誤る】Nghe sai, nghe không đúng sự thật, nghe nhầm nội dung

ききつける【聞き付ける】 1 Nghe thấy 変な物音を聞きつける Nghe thấy tiếng động lạ;会社倒産のうわさを聞きつけた Nghe được tin công ty phá sản 2 Nghe quen quen(=ききなれる【聞き慣れる】) 聞きつけているのですぐ分かる Khi nghe giọng nói quen đó tôi biết đó là ai ngay.

ききながす【聞き流す】 Nghe bỏ ngoài tai, nghe rồi quên đi, nghe cho qua 小言を右から左に聞き流してください Để lời càu nhàu của nó lọt vào tai phải, ra tai trái đi; あいつの泣き言は聞き流せばいい Mấy cái lời càu nhàu của nó nghe rồi quên đi

ききもらす【聞き漏らす】 Lỡ không nghe được (Dùng cho trường hợp sự việc quan trọng) 肝心なところを聞き漏らすな Đừng để lỡ không nghe được điều cốt lõi

みみうち【耳打ち】Sự nói thầm vào tai, thì thào 耳打ちする(=ささやく)

けいちょう【傾聴】 Lắng nghe 傾聴する

ちょうこう【聴講】 Nghe giảng bài, nghe thuyết trình, nghe diễn thuyết, nghe thuyết pháp 聴講する 聴講生 Học sinh thính giảng, học sinh chỉ tham gia nghe giảng, không phải học sinh chính qui.

そらみみ【空耳】 Nghe hình như có…, tai nghe nhầm (Thực tế là không có tiếng động gì cả nhưng nghe như có tiếng động) 人の声がしたと思ったが空耳だった。 Tôi nghe như có tiếng người nhưng mà không phải.
Bài 6: Gia đình-Gia tộc 家庭・家族

かぞく【家族】Gia đình ファミリー ●Hai từ trên đều có nghĩa là gia đình nhưng ファミリー thường được dùng trong từ ghép như ファミリーレストラン, ファミリー向け商品 かてい【家庭】Gia đình ●家族 dùng chỉ những người có cùng chung máu mủ hay quan hệ hôn nhân như cha mẹ, anh chị em, vợ chồng sống trong một gia đình. 家庭 thì nhấn mạnh hơn sự quây quần của 家族hoặc chỉ nơi sinh sống của 家族 せたい【世帯】Hộ gia đình (Dùng để chỉ một đơn vị gia đình độc lập) この村には20世帯が住んでいる Làng này có 20 hộ đang sinh sống 世帯数 Số hộ 世帯主  Chủ hộ しょたい【所帯】我が家は男所帯だ Nhà tôi không có đàn ông; 大所帯 Gia đình lớn;所帯道具Dụng cụ gia đình

●世帯 thường được dùng trong điều ra dân số…như 国勢調査, 所帯 được dùng nhiều ở các nơi công cộng (như cơ quan nhà nước…) dùng để đếm hộ gia đình, được dùng phổ biến hơn. どうふく【同腹】 Cùng một cha một mẹ sinh ra, anh chị em cùng cha cùng mẹ. 同腹の姉

おやこ【親子】 Cha con, hoặc mẹ con, hoặc cha mẹ và con cái ふし【父子】 Cha con ぼし【母子】 Mẹ con はらちがい【腹違い】=いふく【異腹】 Cùng cha khác mẹ 異腹兄弟 Anh em cùng cha khác mẹ たねちがい【種違い】Cùng mẹ khác cha 彼には種違いの妹がいる Anh ta có đứa em gái cùng mẹ khác cha せしゅう【世襲】Thừa hưởng, thừa kế (tước vị, tài sản, nghề nghiệp, tính cách, tài năng, thể chất,trí thông minh…của đời trước) 世襲財産 Tài sản thừa kế そうぞく【相続】相続するThừa kế (Từ dùng trong các thủ tục pháp lý về thừa kế quyền sở hữu…) 相続権 Quyền thừa kế; 相続財産Tài sản thừa kế けいしょう【継承】継承する Kế thừa 王位を継承する Nối ngôi 我々は様々な文化的遺産を継承している Chúng ta được kế thừa một di sản văn hóa đa dạng

●世襲, 相続, 継承 nghĩa tiếng Việt gần giống nhau. Trong tiếng Nhật, chúng được phân biệt sử dụng tùy theo tập quán sử dụng, vị trí…Muốn sử dụng đúng, chỉ có cách học thuộc lòng từng trường hợp mà thôi. あと【跡】Sự nối nghiệp, sự nối gót gia đình 次男が彼の跡を継いで社長になった Đứa con trai thứ nối gót ông ta, lên làm Tổng Giám đốc 彼の死で一家は跡が絶えた Anh ta chết làm tuyệt nòi của một gia đình

Bài 7: Thân thích 親戚

しんるい【親類】=しんせき【親戚】Bà con, người thân, họ hàng 近い(遠い)親類 Bà con gần (xa) 血を分けた親類 Thân thích máu mủ ruột rà 親類関係  Quan hệ họ hàng

いちぞく【一族】Một nhà, một họ 一族の長 Trưởng họ, trưởng tộc 祖父の米寿の祝いに一族が集まった Cả họ tập trung lại mừng thọ 88 tuổi của người ông

ほんけ【本家】Nhánh chính trong họ, gốc của cả họ 本家の伯父が亡くなった Người chú của tôi ở nhánh chính đã mất

ぶんけ【分家】Nhánh phụ, nhánh nhì, tách ra riêng 弟は分家した Em tôi đã tách ở ra riêng

ちゃくりゅう【嫡流】Thuộc dòng máu, con cháu 彼の家は鈴木家の嫡流である Nhà nó là con cháu của dòng họ Suzuki

ちちかた【父方】 Bên cha, bên nội 父方のいとこ Anh em con chú hoặc con bác あの人は父方の祖父だ Ông ấy là ông nội tôi 彼の父方の祖先の血統には著名な学者が少なからずいた Không ít học giả trứ danh thuộc dòng họ của cha anh ta 父方の親戚 Bà con bên nội

ははかた【母方】Bên ngoại そぼ【祖母】=おばあさんBà (ngoại hoặc nội) そふ【祖父】=おじいさんÔng (ngoại hoặc nội)

おば(おばさん)O, dì, cô, mợ おじ(おじさん)Chú, bác, dượng, cậu いとこ Anh chị em con chú, bác, cô, cậu ruột おい Cháu trai (Gọi mình bằng chú, bác, o, dì, cô…) めい Cháu gái (Gọi mình bằng chú, bác, o, dì, cô…) せんぞ【先祖】Tổ tiên (Văn nói) そせん【祖先】(Văn viết) がんそ【元祖】Ông tổ (Của một ngành nghề) 空手道の元祖 Ông tổ môn võ Karate かいそ【開祖】Ông tổ, khai tổ (Của một tôn giáo…) ルーツÔng tổ (Của một dòng họ) わが家のルーツを探る Tìm ông tổ của nhà mình だいだい【代代】 Đời đời, các đời 田中家は代々学者である Đời đời nhà Tanaka đều là học giả. この技術は家に代々受け継がれて来た Kỹ thuật này được truyền lại trong gia đình từ đời này sang đời khác. いっせい【一世】 1 Thời đại 一世の英雄 Anh hùng thời đại, anh hùng của một thời kỳ nào đó 2 Đời đầu, thế hệ đầu アメリカの日系一世たち Thế hệ đầu tiên người gốc Nhật ở Mỹ 3 Đệ nhất エリザベス一世 Nữ hoàng A-li-za-bét đệ nhất

かでん【家伝】 Gia truyền 家伝の秘宝 Báu vật gia truyền 家伝の秘術 Kỹ thuật gia truyền せいか【生家】 Nhà mình sinh ra, gia đình nơi mình sinh ra 白秋の生家を訪ねた Tôi đi thăm nơi tôi sinh ra o Hakushu じっか【実家】 Nhà của cha mẹ người nào đó 妻は息子を連れて実家に帰った Vợ tôi đã đưa con về thăm nhà ngoại.

Bài 8 Cha mẹ 親

おや【親】 1 Cha mẹ 〔=両親〕Cha hoặc mẹ 実の親 Cha mẹ tôi, cha tôi, mẹ tôi 私は実の親ではありませんがあの子は私の子供です Tôi không phải là cha (mẹ) đẻ ra nó, nhưng nó vẫn là con tôi 子供にこんなことをさせておくなんて親の顔が見たいよ Tôi muốn xem mặt cha mẹ nào mà bắt con cái làm cái chuyện như vậy 彼の親はだれか分からない Chả biết cha mẹ nó là ai 2 Cha trong nghĩa ông tổ, người sáng lập 教派の親 Ông tổ của giáo phái この機械の生みの親 Người phát minh ra chiếc máy này 3 Nhà cái (Trong sòng bài…) 親は君だ Đến phiên mày làm nhà cái đó.

ふぼ【父母】 Cha mẹ 父母の愛 Tình yêu thương của cha mẹ ● Chú ý: 親 dùng được cho cả người và động vật, 父母 chỉ dùng cho người, chỉ có nghĩa như mục 1 ở trên はは【母】 1 Mẹ〔=母親〕 (Gọi mẹ của mình trong câu chuyện với người khác) 母の愛 Tình yêu của mẹ 2 Phát minh, sinh ra 必要は発明の母 Sự cần thiết là mẹ của mọi phát minh おかあさん【御母さん】 1 Mẹ (Dùng khi con cái gọi cha mẹ) お母さん,ただいま Mẹ ơi, con về đây. 2 Mẹ (Dùng khi gọi cha mẹ người khác) お母さんはおうちですか Mẹ anh có nhà không? お子さまのために絵本をいかがですか,お母さん Bà mẹ ơi, mua cuốn sách tranh này cho đứa nhỏ đi. 3 Mẹ (Người mẹ tự xưng) 祐一!お母さんの言うことをききなさい Yuichi! Nghe lời mẹ nói đây. おふくろ【御袋】 Mẹ (Dùng để gọi mẹ của mình trong câu chuyện với người khác, mang ý kính trọng, thường được nam giới dùng) じつぼ【実母】Mẹ đẻ ぎぼ【義母】 Mẹ nuôi (=ようぼ 養母), dì ghẻ, mẹ kế(=ままはは 継母), bà nhạc(=しゅうとめ 姑) けんぼ【賢母】 Người mẹ thông minh, khôn ngoan じぼ【慈母】 Từ mẫu,mẹ hiền 慈母のような愛 Tình yêu thương như người mẹ hiền せいぼ【聖母】 Thánh mẫu 聖母マリア Đức mẹ Maria ちち【父】 1 Cha 〔=父親〕 (Gọi cha của mình trong câu chuyện với người khác) 2 Cha, người sáng tác, người đầu đàn 英国小説の父 Cha đẻ của tiểu thuyết nước Anh おとうさん【御父さん】 Cha (Cách dùng tương tự như 御母さん) おやじ (Gọi cha của mình trong câu chuyện với người khác) 1 Cha 〔=父〕 2 Lão già, ông già〔=老人〕 頑固なおやじ Ông già cứng đầu

3 Ông chủ, thủ lĩnh băng đảng ぎふ【義父】Cha nuôi(=ようふ 養父), ông dượng(=ままちち 継父), ông nhạc (=しゅうと 舅)

Bài 9 Con cái 子 (Bài này có 31 từ)

こ【子】 1 Con 子を産む Sinh con;彼は女に子をはらませた Anh ta làm con gái người ta mang bầu. 2 Đứa trẻ, đứa bé いい子だね Thật là một đứa bé ngoan 3 Con, còn nhỏ (Dùng cho động vật)犬の子 Con chó con;牛の子(Con bê) 4 Cô gái あのバーにはいい子がいますよ Quán ba đó có con bé được lắm đấy. こども【子供】 (Cách dùng hoàn toàn giống 子, 子供 vốn là từ số nhiều của 子 nhưng hiện nay được dùng cho cả số ít) 1 Con, con cái 子供が二人いる Tôi có hai đứa con 2 Đứa bé, đứa trẻ, ấu trĩ, giống con nít 子供らしい Giống con nít vậy!;子供の遊び Trò chơi dành cho trẻ em; あかんぼう【赤ん坊】 Em bé sơ sinh 男(女)の赤ん坊 em bé (trai, gái);赤ん坊みたいなGiống như em bé;;赤ん坊のお守りをする Trông em bé

ベビーEm bé (Thường dùng với từ ghép) ベビーパウダー Phấn rôm cho trẻ; ベビーフード Thức ăn dành cho trẻ em;ベビー服 Áo quần cho trẻ em

にゅうじ【乳児】 Em bé còn đang trong thời kỳ bú mẹ, thường dưới 1 tuổi ようじ【幼児】 Em bé từ 1 đến 6 tuổi, em bé trước tuổi đi học 幼児期 Thời mẫu giáo;幼児教育 Giáo dục trẻ em trước học đường にゅうようじ【乳幼児】 Từ ghép của 乳児 và 幼児, em bé từ khi mới sinh đến 6 tuổi じどう【児童】 Nhi đồng, học sinh (Thường dùng cho lứa tuổi tiểu học) 小学校の児童 Học sinh tiểu học;学齢児童 Tuổi đến trường;児童劇 Phim thiếu nhi; 児童心理学 Tâm lý học trẻ em; 児童文学 Văn học thiếu nhi がき【餓鬼】 Quỉ đói (Chỉ đứa bé tham ăn) この餓鬼 Con quỉ tham ăn này! はつご【初子】 Con đầu lòng じし【次子】 Con thứ hai すえっこ【末っ子】 Con út ちょうなん【長男】 Con trai đầu ちょうじょ【長女】 Con gái đầu

じなん【次男・二男】 Con trái thứ じじょ【次女・二女】 Con gái thứ あとつぎ【跡継ぎ】 1 Người thừa kế, con nối dõi (Cả nam lẫn nữa) 2 Người nối nghiệp ちゃくしゅつ【嫡出】 Sự sinh con hợp pháp 嫡出子 Con hợp pháp ひとりっこ【一人っ子】 Con một ふたご【双子】 Con sinh đôi 双子の妹(弟) Người chị (em trai) sinh đôi むすこ【息子】Con trai (Dùng để chỉ con của mình khi nói chuyện với người khác) うちの跡取り息子 Đứa con nối dõi của nhà tôi むすめ【娘】Con gái (Dùng để chỉ con của mình khi nói chuyện với người khác) どら‐むすこ【どら息子】 Đứa con ăn chơi, đứa con rượu chè ぎし【義子】 Con nuôi (=養子),con rể ようし【養子】Con nuôi 次男を田中家の養子に出した Cho thằng con thứ hai làm con nuôi nhà Tanaka. こじ【孤児】Cô nhi, con mồ côi 戦災孤児 Con mồ côi do chiến tranh 孤児院  Cô nhi viện しせいじ【私生児】 Con tư sinh, con ngoài giá thú 私生児を認知する Giám định con ngoài giá thú おとしご【落とし子】 Con rơi (sinh với ai đó, không do chủ ý, thậm chí bản thân mình không biết) 貧困は戦争の落とし子だった Nghèo đói là đứa con rơi rớt của chiến tranh. もうしご【申子】 Con cầu tự, con nhờ xin Thần Phật mà sinh ra được しんどう【神童】 Thần đồng だだっこ【駄々っ子】 Đứa con lười nhác, đứa con hay vòi vĩnh, đứa con khó bảo

Bài 10: Cháu 孫 (Bài này có 9 từ)

まご【孫】 Cháu うちまご【内孫】 Cháu nội (Hơi khác với tiếng Việt là chỉ dùng chỉ con của người thừa kế, người nối dõi. Trong trường hợp gia đình không có con trai mà chỉ có con gái nối dõi thì con của của người nối dõi vẫn được gọi là 内孫) そとまご【外孫】Cháu ngoại (Hoàn toàn giống từ “cháu ngoại” trong tiếng Việt.)

はつまご【初孫】 Cháu đầu, người cháu đầu tiên ひまご【曾孫】 Chắt (Con của cháu) やしゃご【玄孫】 Chút (Con của chắt) しそん【子孫】Con cháu 子孫代々に伝わる宝 Bảo vật truyền cho đời đời cháu con あの兄弟は有名な政治家の子孫だ Anh em nhà đó là con cháu của một nhà chính trị gia nổi tiếng あいまご【相孫】 Người có cùng ông bà nội hay ngoại ちゃくそん【嫡孫】 Cháu đích tôn

Bài 11: Anh chị em 兄弟姉妹 (Bài này có 8 từ)

きょうだい【兄弟】 1 Anh trai và em trai. Anh em. 2 Anh chị em, chị em. (Không phân biệt nam hay nữ) 3 Anh, em rể

しまい【姉妹】 Chị em

あに【兄】 Anh, anh rể (thường dùng chỉ anh của mình khi nói chuyện với người khác)

義理の兄 Anh rể にいさん【兄さん】 Ông anh 1 Giống 兄, thường thêm お đằng trước thành お兄さん. (Thường được dùng để gọi anh của người khác, hoặc để gọi anh của mình) お兄さん!Anh ơi! 2 Anh (Dùng để gọi một thanh niên trẻ tuổi)

おとうと【弟】 1 Em trai 2 Em chồng, em vợ (là nam) 3 Em (Dùng gọi một nam thanh niên ít tuổi hơn mình) あね【姉】 1 Chị 一番上の姉 Chị đầu;義理の姉 Chị dâu 2 腹違いの姉 Chị cùng cha khác mẹ ねえさん【姉さん】 Chị, bà chị 1 Chị 2 Em, cô (Dùng gọi cô gái trẻ) 姉さん,お酒 Này em, mang cho ly rượu đi. いもうと【妹】 Em gái, em dâu

Bài 12 Vợ chồng 夫婦 (Bài này có 16 từ)

ふうふ【夫婦】Vợ chồng 若(老 / 新婚)夫婦 Vợ chồng trẻ (Già / Mới kết hôn) 山田さん夫婦 Vợ chồng ông Tanaka 夫婦愛  Tình chồng vợ 夫婦生活  Đời sống gia đình, đời sống vợ chồng はいぐうしゃ【配偶者】Vợ hoặc là chồng, người phối ngẫu, người mà mình kết hôn với (Dùng trong văn viết, giấy tờ hành chính) つま【妻】 Vợ (Thường dùng xưng hô vợ mình trong câu chuyện với người khác) 米国人女性を妻にする Lấy cô gái người Mỹ làm vợ. かない【家内】 1 Nhà cửa, nhà mình, gia đình mình 家内安全を祈願したCầu gia nhà của được bình an 家内中元気です Cả nhà tôi đều khỏe 2 Vợ (Khi xưng hô vợ mình trong câu chuyện với người khác, mang tính khiêm nhường) にょうぼう【女房】 Vợ (Cách gọi mang tính bình đẳng, ngang hàng hơn hai từ trên) 姉さん女房 Người vợ lớn tuổi hơn mình 押しかけ女房 Người vợ mà đã ép người chồng lấy mình 彼は女房の尻にしかれている Anh ta bị vợ đè đầu cưỡi cổ. (Anh ta là người sợ vợ) 女房持ち (にょうぼもち) Người đàn ông đã có gia đình

あいさい【愛妻】=こいにょうぼう【恋女房】 Người vợ yêu 愛妻家  Người chồng biết thương yêu vợ おくさま【奥様】 1 Vợ (Dùng để gọi vợ người khác) 山田さんの奥様 Vợ ông Tanaka 2 Bà (Chỉ người phụ nữa đã kết hôn) 奥様,お電話でございます Thưa bà, bà có điện thoại. この本は奥様方に受けています Cuốn sách này rất được các bà thích đọc. しゅふ【主婦】 Người phụ nữ chăm lo việc gia đình, dọn dẹp nhà cửa; bà nội trợ せんさい【先妻】Vợ trước 先妻の子 Con có với vợ trước のちぞい【後添い】=ごさい【後妻】Vợ sau 彼は後妻を迎えた Ông ta đã đi bước nữa. みぼうじん【未亡人】 Người vợ góa, quả phụ おっと【夫】Chồng 夫のある女性 Người đàn bà đã có chồng しゅじん【主人】 1 Chồng うちの(お宅のご)主人 Chồng tôi (ご主人 là để gọi chồng người khác) 2 Ông chủ 魚屋の主人 Ông chủ hàng cá 3 Chính, vai chính そのパーティーでは社長自らが主人役を務める Ông Tổng Giám đốc sẽ là người làm chủ bữa tiệc này. せいさい【正妻】=ほんさい【本妻】 Vợ chính thức, vợ chính ない‐さい【内妻】 Vợ không chính thức 兄弟 thường được dùng chỉ “anh em” có nghĩa rộng. Một là anh em ruột, kể cả chị em ruột đều dùng từ này. Khi hỏi 何人兄弟ですか thì câu hỏi đó chỉ số anh em cùng một cha mẹ sinh ra, bất kể là trai hay gái. Ngoài ra nó còn có nghĩa chỉ những người có quan hệ như “anh em”. Vi dụ như anh em rể, anh, em cột chèo, anh em kết nghĩa , người có quan hệ thân như anh em đều có thể nói đây là “anh em” (兄弟) của tôi. Tuy nhiên, nghĩa này được hiểu theo từng trường hợp cụ thể. Trong thực tế, khi nói 兄弟 chủ yếu là chỉ anh em ruột. Để dễ hiểu hơn, bạn nên nhớ thêm là trong văn viết nhiều khi 姉妹 cũng được đọc là きょうだい. Những nghĩa khác tùy thuộc trường hợp sử dụng.

– ぎきょうだい có thể viết Kan-ji theo hai cách 義兄弟・義姉妹, nó không chỉ có nghĩa như bạn nói mà có thêm một nghĩa là anh chị em kết nghĩa nữa. Nó chỉ cụ thể “anh chị em kết nghĩa, anh chị em rể,anh em nhà chồng/vợ” khác với 兄弟 là chỉ chung những người có quan hệ anh chị em hay như anh chị em. 義兄 là anh kết nghĩa hoặc anh rể, anh bên vợ. Chú ý 義兄弟 không phải chỉ chỉ “anh em” mà là chỉ “anh chị em”. 義姉、義妹 thì chỉ rõ hơn là chị, hay là em gái (rể, kết nghĩa, bên nhà chồng/vợ), 義兄, 義弟 cũng tương tự nhưng nói rõ hơn là anh, hay là em trai (rể, kết nghĩa, bên nhà chồng/vợ) – 義姉, 義妹, 義兄, 義弟 là từ dùng trong văn viết. 義理の兄… thường được dùng trong văn nói. Vì đây là các bài học tiếng Nhật theo chủ đề nên cho dù một từ có nhiều nghĩa thì trong bài cũng chỉ được trình bày với nghĩa có liên quan đế chủ đề hoặc gần gũi với chủ đề. Những nghĩa ít liên quan đến chủ đề thì sẽ được trình bày ở các chủ đề khác phù hợp hơn. Ví dụ từ とる(取る) sẽ được trình bày trong bài 14 “Hoạt động của tay” có tới hơn 20 cách dùng với nghĩa khác nhau như cầm bằng tay子(供の手を取った), lấy (その辞書を取ってください), sử dụng, dùng (ここ数年絵筆を取ったことがない) , lấy vứt đi (りんごの腐ったところを取る) v.v… nhưng sẽ xuất hiện trong bài với nghĩa là lấy, cầm bằng tay hoặc nghĩa gần gũi với hoạt động của đôi bàn tay nhất do Tham Thì Thâm tự lựa chọn. Đây không phải là cuốn từ điển mà là các bài do Tham Thì Thâm tự viết với cố gắng đạt được độ chính xác cao nhất trong dịch nghĩa. Chỉ hy vọng giúp các bạn dễ dàng hơn trong việc học từ. Do vậy, sai sót là điều không thể tránh khỏi.

Bài 13 Tay 手 (Bài này có 16 từ)

て【手】 1 Bàn tay 右手 Bàn tay trái 手をつないで歩く Dắt tay nhau đi bộ; 手を触れるなĐừng có đụng tay vào 2 Chân trước 猫が金魚を手で引っ掛けた Con mèo dùng vuốt (chân trước) bắt lấy con cá vàng; おたまじゃくしに手が出てきた Con nòng nọc đã mọc tay. うで【腕】 Cánh tay (Từ vai đến cổ tay) 腕を組んで座る Vòng tay trước ngực và ngồi xuống 腕をまくる Xắn tay áo lên 赤ん坊を腕に抱き上げる Bồng em bé lên trên đôi tay ほそうで【細腕】=やせうで【痩せ腕】 Cánh tay gầy yếu 女の細腕で家族を養っている Nuôi gia đình bằng đôi tay gầy của người phụ nữ. みぎうで【右腕】 Cánh tay phải, trợ thủ đắc lực 彼は首相の右腕だ Ông ta là cánh tay phải của Thủ tướng. かたうで【片腕】 Một cánh tay, người trợ giúp 片腕の人 Người đàn ông một tay. 彼は仕事の上で父の片腕である Anh ta là người trợ giúp cho cha trong công việc. ききうで【利き腕】=ききて【利き手】 Tay thuận 彼は左が利き腕だ Anh ta thuận tay trái じょうはく【上膊】 Bắp tay (Phần từ vai đến khuỷu tay) 上膊筋 (じょうはくすじ) Cơ bắp tay りょうて【両手】 Hai bàn tay. 本を両手一杯に抱える Ôm đầy sách trong hai tay てくび【手首】 Cổ tay 彼は彼女の手首を捕まえた Anh ấy nắm lấy cổ tay cô gái. ひじ【肘】 Khuỷu tay, cùi chỏ 机にひじをつく Chống khuỷu tay lên mặt bàn. 彼女は夫をひじでつついて黙らせようとした Cô ta thúc cùi chỏ vào người chồng như muốn nhắc chồng mình nên giữ im lặng đi. てのひら【手の平・掌】 彼女は花びらを手の平に乗せた Cô ấy đặt cánh hoa vào lòng bàn tay. てのこう【手の甲】 Lưng bàn tay こぶし【拳】 Nắm tay, nắm đấm 拳を握る Nắm bàn tay lại thành nắm đấm 彼は私に向かって拳を振ってみせた Anh ta vung nắm đấm về phía tôi.

ゆび【指】 Ngón tay, ngón chân 親指 Ngón tay (ngón chân) cái 人さし指 Ngón trỏ 中指 Ngón giữa 薬指 Ngón áp út 小指 Ngón tay (ngón chân) út 指の関節 Khớp ngón tay 指の腹 Bụng ngón tay 指の先=ゆびさき(指先) Đầu ngón tay 指を鳴らす Búng nhón tay cho có tiếng kêu, bẻ khớp ngón tay kêu răng rắc. 指を組み合わせて祈った Lồng 10 ngón tay vào nhau và cầu nguyện ● Chú ý: 親指, 小指 dùng được cho cả ngón tay chân nhưng các từ 人差し指, 中指, 薬指 thường chỉ dùng cho ngón tay. ごし【五指】Năm ngón tay, năm người 彼は彫刻家としては五指に入る Anh ta là một trong 5 nhà điêu khắc hàng đầu. そのような間違いをした人は五指に余る Người mà mắc lỗi lầm kiểu như thế phải hơn 5 người じっし【十指】 Mười ngón tay, không dùng ngón tay đếm hết được 彼の著作は十指に余る Tác phẩm của anh ta phải trên 10 cuốn.

Bài 14 Động tác của tay 手の動作 (Bài này có 47 từ)

とる【取る】 Nắm lấy, cầm lấy, cầm, sử dụng cầm vào tay 彼女は子供の手を取った Cô ta nắm lấy tay đứa trẻ / お手に取ってご覧ください Hãy cầm vào tay mà xem. / 彼の代りに私がハンドルを取った Tôi cầm lái thay cho anh ta / ここ数年絵筆を取ったことがない Đã vài năm nay, tôi không cầm đến cây bút vẽ もつ【持つ】 Cầm trong tay, có, mang 彼は本を手に持っている Anh ta đang cầm quyển sách trong tay / かばんを持ちましょう Để tôi cầm giùm cái túi cho. / どれでもお好きなのをお持ちください Thích cái nào thì cứ mang đi. つかむ【掴む・攫む】 Bắt lấy, nắm lấy, chụp lấy 警官は強盗の腕をつかんだ Viên cảnh sát chụp lất tay tên cướp / 猿はボールをつかんで離さなかった Con khỉ chụp lấy trái banh mà không chịu bỏ ra / 溺(おぼ)れる者はわらをもつかむ Sắp chết đuối vớ được cọng rơm. にぎる【握る】 Nắm lấy, nắm chặt, nắm được 車のハンドルを握る Nắm lấy tay lái. / 権力を握っている Nắm quyền lực / 何か私たちの秘密を握っているようだ Hình như bọn họ nắm được bí mật gì đó của tôi.

つまむ【摘む・撮む】 Nhón lấy, bẻ lấy bằng ngón tay, kẹp lấy bằng ngón tay 彼はケーキを指でつまんで食べた Anh ta lấy đầu ngón tay kẹp miếng bánh và ăn つねる【抓る】 Véo 彼は私の腕をぎゅっとつねった Anh ta véo tay tôi một cái thật dài. つむ【摘む】 Hái lấy bằng đầu ngón tay, ngắt lấy 花を摘むNgắt lấy bông hoa / 花を摘みに行く Đi hái hoa / ばらのつぼみを摘んではいけない Đừng có ngắt đi nụ hồng. もぐ Bẻ lấy 桃を一つ木からもぐ Bẻ lấy một trái đào từ trên cây xuống. けいたい【携帯】 携帯する Mang theo người, mang theo bên mình 銃砲の携帯は禁止されている Cấm không được mang theo súng ống / ひったくる Giật lấy 男は彼女から財布をひったくって逃げた Người đàn ông giật lấy cái ví của cô ta và bỏ chạy. ひく【引く】 Kéo 綱を引く Kéo sợi dây thừng / 荷車を引く Kéo xe hàng / 人のそでを引く Kéo tay áo người ta / 引き金を引く Kéo cò súng ひきちぎ・る【引きちぎる】 Kéo cho đứt ひっぱる【引っ張る】 Kéo, giăng 綱を引っ張る Kéo sợi dây thừng. / 川に綱を引っ張る Giăng lưới trên sông くくる【括る】 Trói lại 犯人は手足をくくられた Tên cướp đã bị trói cả tay lẫn chân. / 古新聞をひもでくくる Buộc bó báo cũ bằng sợi dây. たばねる【束ねる】 Buộc thành bó, bó lại わらを束ねる Buộc rơm / 彼女は髪を後ろで束ねている Cô ta bó tóc ra phía đằng sau. むすぶ【結ぶ】 Thắt lại , buộc 帯を結ぶ Thắt Obi / くつひもを結ぶ Buộc dây giày しばる【縛る】 Trói lại, băng lại 犬をくいに縛った Trói con chó vào cái cọc / 彼らは私の両脚を縛った Bọn nó trói chặt hai chân tôi. / 傷口を縛る Băng vết thương. よる【縒る】 Tết このロープは50本の糸をよったものだ Sợi dây thừng này được tết bằng 50 sợi tơ. もむ【揉む】 Vò, bóp 新聞紙をもんで柔らかくする Vò mềm tờ báo / 肩をもんでもらう Nhờ bóp vai / 塩できゅうりをもむ Bóp dưa chuột với muối つつむ【包む】 Bao lại, gói lại, bọc lại これを紙に包んでください Bọc lại cái này bằng giấygiùm đi めくる【捲る】 Lật カレンダーをめくる Lật tờ lịch. / 本をめくる Lật sách ほどく【解く】 Tháo ra 靴のひもをほどく Tháo dây giày / 包みをほどく Tháo cái gói はなす【放す】 Buông ra, thả ra 拳銃を放せ Buông súng xuống! / 犬を放す Thả con chó ra. / 牛を牧場に放す Thả bò ra đồng. / 放してくれ Buông tôi ra. はなつ【放つ】 Thả (=放す), Buông, phóngうさぎを野に放つ Thả con thỏ về rừng. / 矢を放つ Bắn tên, buông tên / 大砲を放つ Bắn pháo, phóng pháo

さする【摩る】 Chà 背中をさする Chà lưng なでる【撫でる】 Xoa あごをなでる Xoa cằm / 子供の頭をなでる Xoa đầu đứa nhỏ こする【擦る】 Dụi, cọ lại với nhau, cọ, cà 目をこする Dụi mắt / 床をこすって洗う Cọ rửa sàn nhà. / このドアは床をこする Cái cửa này cà lên sàn nhà. かく【掻く】 Gãi, cào, ngoáy かゆい所をかく Gãi chỗ ngứa. / 頭をかく Gãi đầu./耳をかく Ngoáy tai / 熊手で芝生の落葉をかく Cào cỏ trên bãi cỏ bằng cái cào. / 道の雪をかく Cào tuyết あおぐ【扇ぐ・煽ぐ】Quạt 新聞紙で扇ぐ Quạt bằng tờ giấy báo. たたむ【畳む】 Xếp lại テントを畳む Gấp lại cái lều (dọn lều) / 傘を畳む xếp dù lại まぜる【混ぜる】 Trộn vào, pha vào 砂糖とバターを混ぜる Trộn đường với bơ / ウイスキーに水を混ぜる Pha thêm nước vào rượu Whisky / 利子も混ぜて300万になるNếu tính cả lãi suất thì phải tới 300 vạn Yên. かきまぜる【掻き混ぜる】 Khuấy trộn, đánh お茶に砂糖を入れてかき混ぜる Bỏ đường vào trà và khuấy. / 卵3個を泡立つまでかき混ぜる Đánh 3 cái trứng gà cho đến khi nổi bọt. ふりまく【振り撒く】 Rảy, vãi 水を振りまく小鳥のために雪の上に種子を振りまいた Vãi hạt thức ăn lên mặt tuyết cho những con chim nhỏ. まきちらす【撒き散らす】 Vãi lung tung, vãi bừa bãi, làm tán loạn 風が道に木の葉をまき散らした Gió làm lá cây bay vãi đầy đường / トラックが排気ガスをまき散らす Chiếc xe tải phun khói bừa bãi. ばらまく【ばら撒く】 Vãi đầy 豆をばらまく Vãi đậu / 保菌者はあちこちで細菌をばらまく恐れがある Người mang mầm bệnh có nguy cơ vãi bệnh ra chỗ này chỗ khác. ひろう【拾う】 Nhặt 通りで財布を拾った Nhặt được cái ví rơi trên đường. なげる【投げる】 Ném, quăng ボールを投げる Ném trái banh / 彼女は絶望して川に身を投げたQuá tuyệt vọng, cô ta quăng mình xuống sông. なげだす【投げ出す】 Ném ra khỏi, ném ra ngoài 彼は走っている列車から投げ出された Anh ta bị ném ra khỏi xe lửa lúc xe lửa đang chạy; 草の上に足を投げ出して座る Ngồi duỗi chân trên đám cỏ. かつぐ【担ぐ】 Gánh, vác 鉄砲を担いで行進する Vác pháo trên lưng đi hành quân. せおう【背負う】 Cõng, gánh trên lưng 赤ちゃんを背負う Cõng đứa trẻ trên lưng. / 父の借金を背負った Anh ta gánh cả đống nợ do cha để lại. だっこ【抱っこ】 Bồng 女の子は大きな人形を抱っこしていた Cô bé bồng một con búp bê lớn. / 子供が「だっこして」と言った Đứa trẻ nói: “Bồng con đi”. だく【抱く】 Ôm trước ngực, bồng, ấp 赤ん坊は母に抱かれて眠っている Đứa bé đang ngủ được mẹ ôm trước ngực. / ねえ,抱いて Này, ôm em đi. / 親鳥が卵を抱く Con chim mẹ ấp trứng.

うつ【打つ】 Đánh, đóng, gõ 子供の頭を打つ Gõ vào đầu đứa bé. / ほうきをつるすために釘を打った Đóng cái đinh để treo cái chổi. / 太鼓を打つ Đánh trống / 時計が12時を打った Đồng hỗ đã điểm 12 giờ. / この書類をワープロで打ってくれ Gõ cái tài liệu này bằng máy đánh chữ cho tôi / 彼に祝電を打った Tôi đánh điện mừng cho anh ta. たたく【叩く】 Đánh (=打つ) なぐる【殴る】 Đánh (Từ có tính bạo lực hơn hai từ trên, hai từ trên đơn giản chỉ đánh nói chung, còn từ này chỉ đánh đau, đánh khi ẩu đả…) あざができるほど殴る Đánh cho đến khi tím bầm / 殴られて気絶した Anh ta bị đánh đến tắt thở. しぼる【絞る・搾る】 Vắt レモンの汁を絞る Vắt nước chanh / 牛乳を絞る Vắt sữa / ぶどうの汁を絞ってコップに入れる Vắt nước nho vào ly. しめる【絞める】 Xiết, vặn ひもで首を絞められた Anh ta bị xiết cổ bằng sợi dây. /レスリングでは相手の喉(のど)を絞めるのは反則だTr ong môn vật, xiết cổ đối phương là phạm qui. / 鶏を絞める Vặn cổ con gà. / ねじを締める Xiết đai ốc. ねる【練る】 Nhồi 粉を練る Nhồi bột

Bài 15 Chân 足

あし【足】1 Chân (động vật); râu, vòi (của con mực, con bạch tuộc) 足を組む Xếp chân / 足を伸ばす Duỗi chân / 足を広げる Dạng chân 2 Bàn chân, vuốt, móng guốc 足の甲 Lưng bàn chân / 足の裏 Lòng bàn chân / 疲れた足を引きずって歩いた Đi bộ kéo lê đôi chân mệt mỏi / だれか私の足を踏んだ Ai đó dẫm phải chân tôi 3 Chân đồ vật テーブルの足 Chân bàn / 3本足のいす Ghế 3 chân また【股】Háng 股を広げて立つ Đứng dạng háng, đứng dạng chân ふともも【太腿】Đùi, bắp vế 太ももが半ば見えるミニスカート Cái váy ngắn để lộ ra cả nửa đùi うちまた【内股】 Háng trong, mặt trong của bắp đùi 馬に乗るときには内股をしめるものだ Khi cưỡi ngựa phải kẹp chặt chân. すね【臑・脛】Cẳng chân, ống chân (Phần từ đầu gối đến cổ chân) 彼は私の臑をけとばした Nó đá vào ống chân tôi. ひざ【膝】 Đầu gối 膝を曲げる Khụy gối, gập gối / 膝まで水につかってしまったNước ngập đến tận đầu gối. / このズボンは膝が抜けている Cái quần này bị rách ở đầu gối.

くるぶし【踝】Mắt cá chân 転んでくるぶしを捻挫する Bị ngã làm trật mắt các chân. かかと【踵】Gót chân, gót かかとの高い(低い)靴 Giày gót cao (thấp) つまさき【爪先】 Mũi bàn chân, mũi chân, mũi giày つま先で立つ Đứng trên 10 đầu ngón chân, nhón chân / つま先で歩く Đi bằng mũi bàn chân はだし【裸足】 Chân trần, chân đất はだしで歩く Đi chân đất あしくび【足首】 Cổ chân 足首をくじく Bị bong gân cổ chân

Bài 16 Động tác của chân 手の働き

あるく【歩く】 Đi bộ 歩いて行く Đi bộ đến… / 歩いて帰る Đi bộ về nhà / 大またで歩く Đi bước dài / この調子で歩けば30分で着くだろう Cứ đi bộ như thế này thì chắc khoảng 30 phút sau sẽ tới. あゆむ【歩む】 Bước đi, đi 人生を歩む Bước qua cuộc đời, trải qua cuộc đời. ● 歩む cũng có nghĩa giống 歩く, nhưng thường được dùng chỉ hành động “đi” với ý trừu tượng hơn. あゆみ【歩み】 Bước đi, Nhịp điệu, tốc độ đi bộ 歩みを止めた Anh ta đã dừng bước. / 歩みを早める / 歩みを緩める Bước thong thả lại. とほ【徒歩】 Sự đi bộ (nhấn mạnh hành động đi bằng cách “đi bộ” chứ không phải đi bằng phương tiện nào khác) そこまで徒歩で行った Tôi đã đi bộ đến đó. / 私の家は駅から徒歩10分だ Nhà tôi mất 10 phút đi bộ từ ga. はしる【走る】 Chạy, bỏ chạy 彼は走るのがクラスで一番速い Anh ta chạy nhanh nhất lớp. /駅まで走って5分です Chạy đến ga phải mất 5 phút. / この車はまだ走れる Chiếc xe này còn chạy được. / 背中に痛みが走った Tôi cảm thấy có cơn đau chạy dọc theo sống lưng. / 走る敵を追った Đuổi theo quân giặc đang bỏ chạy. / 彼は外国に走ったらしい Anh ấy hình như đã chạy ra nước ngoài. / 彼女は夫を捨て愛人のもとへ走った Cô ta bỏ chồng chạy theo tình nhân. / 敵方に走った Hắn chạy sang phía giặc. / 山脈が島を南北に走っている Rặng núi này chạy từ Nam đến Bắc hòn đảo かける【駆ける】 Chạy駆けて行く Chạy đi, 坂を駆け上がる Chạy lên dốc ● 駆ける chỉ dùng chỉ hành động “chạy” của người và động vật, 走る chỉ cho người, động vật, phương tiện… とびまわる【飛び回る・跳び回る】 Chạy nhảy đây đó, chạy quanh, chạy theo 喜んで部屋中を飛び回る Chạy quanh phòng vì mừng quá. / 父は金策に飛び回った Cha tôi cứ lo chạy theo chuyện kiếm tiền.

とぶ【跳ぶ】 Nhảy, nhảy qua 走り幅跳びで4メートル跳んだ Anh ta nhảy xa được 4 mét (trong một nhảy xa) / バーをきれいに跳んだ Anh ta làm một cú nhảy đẹp qua xà. はねる【跳ねる】 Nhảy, bắn lên かえるが跳ねて池の中に入った Con ếch nhảy vào trong hồ. / どろ水が靴下に跳ねた Nước bùn bắn lên đôi giày của tôi. / 揚げ物をしていて油が跳ねた Dầu bắn lên trong khi tôi đang chiên đồ ăn. おどる【踊る】 Nhảy múa, bị người khách điều khiển ワルツを踊る Nhảy van / あいつに踊らされるな Đừng để nó giật dây. / 彼は金で踊るやつだ Thằng đó là thằng có thể mua được bằng tiền đấy. とびあがる【飛び上がる】 Bay cao, bay lên, vượt cấp 屋上からヘリコプターが飛び上がった Chiếc trực thăng cất cánh từ trên sân thượng. / 彼は2 階級飛び上がった Nó đã vượt lên 2 cấp. ちょうやく【跳躍】 (跳躍する) Sự nhảy cao, sự nhảy lên 跳躍選手 Vận động viên nhảy cao. かいそく【快足】 Sự chạy nhanh, có khả năng chạy nhanh 快足のランナー Vận động viên môn chạy có tốc độ nhanh. しのびあし【忍び足】 Bước chân nhẹ nhàng彼は忍び足でドアに近付いた Anh ta đi nhẹ tới gần cánh cửa. ふむ【踏む】 Đạp, dẫm lên, đã đi qua, trải qua 人の足を踏む Đạp lên chân người khác. / ペダルを踏む Đạp bàn đạp. / イギリスの地を踏む Bước chân lên đất nước Anh. /イタリアの地を踏んだことがあるか Anh đã đi Italia lần nào chưa? / 正規の過程を踏む Trải qua các thủ tục theo qui định. ふまえる【踏まえる】 Đứng vững, có căn cứ vững chắc 揺れている甲板をしっかり踏まえた Anh ta đứng vững trên chiếc bàn lăn. / 彼の考えは実状をよく踏まえている Suy nghĩ của anh ta đúng với tình hình thực tế. またぐ【跨ぐ】 Bước dài chân, dạng chân 溝をまたぐ Bước qua cái đường cống. はう【這う】 Trườn, bò (nói chung) 毛虫が枝をはっている Con sâu lông đang bò trên cành cây. /みみずがはったような字 Chữ như giun bò. / かぼちゃの蔓(つる)が地面にはっていた Dây bí bò trên mặt đất. よつんばい【四つん這い】 Bò bằng hai tay và đầu gối 床に四つんばいになって,孫の馬になった Tôi đi bằng hai chân hai tay trên sàn nhà, làm ngựa cho cháu tôicưỡi. ける【蹴る】 Đá, không chấp nhận ボールをける Đá trái bóng. / 門をけった Đá vào cánh cửa. / 背中をけられた Tôi bị đá vào lưng. / 経営者側は組合の要求をけった Bên phía chủ doanh nghiệp đã không chấp nhận yêu cầu của Công đoàn. けとばす【蹴飛ばす】 Đá văng lên, đá tung lên, đá bay đi 馬に蹴飛ばされた Anh ta bị con ngựa đá tung lên.

Bài 17 Đầu 頭 (Bài này có 11 từ)

あたま【頭】 1 Đầu (của người, động vật) 頭を上げる Ngẩng đầu lên. 頭を左に傾ける Quay đầu sang bên trái. 窓から頭を出す Thò đầu ra cửa sổ. 子供の頭をなでる Xoa đầu em bé. 2 Tóc 短く刈った頭 Đầu (tóc) cắt ngắn. 祖父の頭は白くなった Đầu (tóc) của ông tôi đã bạc 3 Phần đầu, phần trên cùng của một vật くぎの頭 Đầu của cái đinh, mũ đinh 彼は行列の頭にいる Anh ta đang ở đầu hàng. 4 Từ ban đầu, lúc đầu この計算は頭から間違っているようだ Phép tính này đã bị sai ngay từ lúc đầu. 彼女は曲の頭で間違った Cô ta mắc lỗi ngay đầu bài hát. 5 Đứng đầu, người thủ lĩnh 大勢の頭になって指揮を取る Trở thành người đứng đầu của rất nhiều người và nắm lấy quyền chỉ huy. 6 Đầu người (dùng để đếm) 会員の会費は1人頭5,000円である Phí hội viên là 5000 Yên trên một đầu người. 7 Não, óc, sự hoạt động của đầu 頭を使う仕事 Công việc cần sử dụng cái đầu. 頭を休める Cho đầu óc nghỉ ngơi. 頭をしぼる Vắt óc. つむじ【旋毛】 Xoáy tóc 彼のつむじは左巻きだ。Cái xoáy tóc của anh ta theo chiều từ phải sang trái . かみ【髪】Tóc (Trong văn nói thường dùng かみのけ 髪の毛) 硬い(軟らかい)髪 Tóc cứng (mềm) ごま塩の髪 Tóc muối vừng (Tiêng Việt dùng từ “tóc muối tiêu”) 乱れた髪 Tóc rối. 髪を後ろで束ねる Cột tóc phía sau. しらが【白髪】 Tóc bạc 白髪交じりの頭 Mái đầu có lẫn tóc bạc. 白髪を抜く Nhổ tóc bạc. 白髪頭 しらがあたま Đầu bạc.

きんぱつ【金髪】 =ブロンド (Tuy nhiên, 金髪 thường dùng cho nữ, ブロンド dùng cho cả nam lẫn nữ) 金髪の女 Cô gái tóc vàng. みだれがみ【乱れ髪】 Tóc rối 乱れ髪をかきなでる Chải lại mái tóc rối. ねみだれがみ【寝乱髪】 Mái tóc bị rối khi đang ngủ まるぼうず【丸坊主】 1 Đầu trọc lóc 頭を丸坊主にする  Cạo trọc đầu. 2 Trọc 山は丸坊主だ Cái núi này là núi trọc. はげ【禿げ】 Sự hói đầu, vết hói, chỗ hói 頭にはげがある Anh ta trên đầu có bị hói. 彼は若はげだ Anh ta bị hói trẻ 禿げ頭 はげあたま Đầu hói 禿げ山 はげやま Núi trọc はげる【禿げる】 Rụng tóc thành hói, rụng tóc trơ cả da đầu はげた hói (=禿の) はげかかった Bắt đầu hói. ずじょう【頭上】 Trên đầu, phía trên đầu 頭上注意! Chú ý trên đầu! 頭上に荷物を載せて運ぶ Vác hàng hóa trên đầu.

Bài 18 Về đầu và biểu lộ cảm tình 頭部・表情 (Bài này có 47 từ)

かぶる【被る】 1 Đội, choàng, mang (mũ) 彼はあわてて帽子をかぶった Anh ta vội vàng chụp cáimũ lên đầu. 少年は帽子をかぶらずに雨の中を歩いた Đứa trẻ đi đầu trần trong cơn mưa. 彼はレインコートを頭からかぶってやって来た Anh ta đến với cái áo mưa choàng từ đầu đến chân. 2 Dội từ trên xuống, phủ trên mặt 毎朝水をかぶる習慣だ Anh ta có thói quen gội đầu bằng nước lạnh vào mỗi sáng. 田畑が水をかぶった Đồng ruộng ngập đầy nước. 棚がほこりをかぶっていた Cái giá phủ đầy bụi. 3 Mang, gánh 彼は親分の罪をかぶった Anh ta gánh tội thay cho ông chủ. 彼はどうして弟の負債をかぶることになったのか Tại sao anh ta lại gánh thay nợ cho em trai nhỉ?

かぶせる【被せる】 1 Đậy, phủ lên なべにふたをかぶせる Đậy nắp nồi. 魔術師は箱に布をかぶせた Nhà ma thuật phủ tắm vải lên trên cái hộp. 2 Đổ cho (tội, trách nhiệm) người khác 罪を他人にかぶせる Đổ tội cho người khác. 自分のしたことの責任を人にかぶせるなんてひどい Mày thật là tệ khi độ trách nhiệm do mày làm ra cho người khác. かける【掛ける】 Phủ kín, làm kín テーブルにテーブルクロスを掛ける Trùm kín tấm khăn trải bàn lên mặt bàn. 彼女は子供に布団を掛けてやった Cô ấy phủ kín tâm chăn lên người đứa con. 机にニスを掛ける Đánh véc ni cho cái bàn. 土を掛けて穴を埋める Phủ đất và lấp kín lại cái hố. おおう【覆う】 1 Che phủ 雪が地面を覆った Tuyết che kín mặt đất. 2 Trải rộng, giăng rộng 雲が空を覆った Mây đen giăng kín bầu trời. さしかける【差し掛ける】 Che dù (cho người khác) 人に傘を差し掛ける Che dù cho người khác. (Che dù cho mình có thể nói là 傘を差す) うなずく【頷く】 Gật đầu 首相が入って来ると、女王は軽くうなずいた Nữ hoàng gật đầu nhẹ khi ngài Thủ tướng bước đến. 父は承諾してうなずいた Cha tôi đã gật đầu đồng ý. ひょうじょう【表情】 Sự biểu cảm (của khuôn mặt), nét mặt 表情の豊かな Có ấn tượng 表情のない顔 Khuôn mặt vô cảm 彼女は悲しげな表情をしている Cô ấy trong có vẻ buồn.(Trông mặt cô ấy có vẻ buồn) 怒りの表情が顔に浮かんだ Nét giận dữ đã hiện lên trên mặt. それを聞いても表情一つ変えなかった Khi nghe tin đó, nét mặt anh ta cũng chẳng có thay đổi gì. かお【顔】 1 Mặt 丸顔 Mặt tròn きれいな顔の女の人 Cô gái có khuôn mặt đẹp 顔を背ける Ngoảnh mặt đi. 進行中の列車の窓から顔を出してはいけない Không được thò đầu ra của sổ khi tàu đang chạy. 顔で笑って心で泣いた Tôi cười trên mặt, nhưng khóc trong lòng. 2 Nét mặt 悲しそうな(うれしそうな / 驚いた / 陰鬱(いんうつ)な / 心配そうな)顔をする Có nét mặt buồn (vui / ngạc nhiên / u uất / lo lắng) でかい顔するな Đừng có mà lên mặt. 3 Danh dự それは私の顔にかかわる問題だ Đó là vấn đề có liên quan đến danh dự của tôi. 4 Sự tin cậy, mối quen biết 彼は伯父の顔であの会社に入った Anh ta đã vào làm công ty đó nhờ ông bác giới thiệu. 彼はこの辺ではちょっとした顔だ Anh ta là người có chút ảnh hưởng ở khu vực này. かおだち【顔立ち】 Khuôn mặt 彼女は母親に顔立ちが似ている Cô ấy có khuôn mặt giống mẹ. かおいろ【顔色】 1 Màu da mặt, sắc mặt 彼女は顔色が白い(黒い) Cô ta có da mặt trắng (đen) 2 Nét mặt 人の顔色を読む Đoán sự việc qua nét mặt. しらふ【素面】 Khuôn mặt của người không uống rượu, khuôn mặt tỉnh. しらふではそんなことは言えない Cái chuyện đó không có rượu vào là nói không được. こうがん【紅顔】 Khuôn mặt đẹp, khuôn mặt khỏe mạnh, có huyết sắc, sắc mặt tốt いろじろ【色白】 Da (mặt hay cả người) trắng 彼女は色白である Co ta có làn da đẹp. えがお【笑顔】 Khuôn mặt khi cười, khuôn mặt vui tươi 笑顔のいい娘 Cô gái có khuôn mặt tươi vui. 子供は母親に笑顔を見せた Đứa trẻ cười với mẹ. なきがお【泣き顔】 Khuôn mặt khi khóc 泣き顔を隠す Dấu đi khuôn mặt đang khóc. むひょうじょう【無表情】 Sự vô cảm 無表情な顔 Khuôn mặt vô cảm. みにくい【醜い】 1 Xấu, khó nhìn 脚に醜い跡が残った Trên chân tôi có vết sẹo khó nhìn. 腹が出て醜い Anh ta thật xấu với cái bụng phệ. その看板は醜いから取り外してください Cái bảng hiệu này khó nhìn quá, tháo xuống đi. 2 (Hành vi) Xấu 醜い行為 Hành vi tồi tệ そらに【空似】 Sự trông giống nhau (dùng khi nói những người không có quan hệ huyết thông nhưng khuôn mặt…giống nhau) 人はあの二人をよく兄弟だと思うが全く他人の空似である Người ngoài chắc sẽ nghĩ hai đứa đó là anh em nhưng thật ra chúng chỉ là người giống người thôi. いきうつし【生き写し】 Sự trông giống nhau, bản sao sống (dùng cho người có quan hệ huyết tộc) あの娘は母親に生き写しだ Cô bé đó đúng là bản sao của mẹ cô ta. 青年は25歳ごろの彼の父親に生き写しだ Chàng ta trông giống ý như cha mình lúc khoảng 25 tuổi. わらう【笑う】 1 Cười 大声で笑う Cười lớn. 涙が出るほど笑う Cười đến chảy nước mắt. 2 Cười nhạo 人の不幸を笑ってはいけない Không được cười trên nỗi bất hạnh của người khác. 笑われても仕方ありません Cho dù bị người ta cười thì cũng chịu thôi. ほほえむ【微笑む】1 Cười mỉm, cười không ra tiếng, nhoẻn cười 〔=微笑する〕 彼女ははずかしそうに私にほほえみかけた Cô ấy cười với tôi một cách thẹn thùng. その見知らぬ婦人はほほえみながら近づいて来た Một người đàn bà không quen vừa mỉm cười vừa tiến về phía tôi. 2 (Hoa) Hé nở 桜の花がほほえみ始めた Hoa anh đào bắt đầu hé nở. わらい【笑い】 1Nụ cười, cười そんなばか笑いをするな Đùng có cười ầm lên như vậy. 2 Trò cười 彼は私を笑いの種にした Anh ta đã biến tôi thành trò cười. 皆の笑いを買った Trở thành trò cười, chuốc lấy tiếng cười ほほえみ【微笑み】 Sự cười mỉm, cười nhẹ, cười không thành tiếng(=びしょう 微笑) かすかなほほえみが彼女の口元に浮かんだ Nụ cười e thẹn hiện trên vành môi cô ấy. おおわらい【大笑い】Cười to, cười ầm 大笑いする にがわらい【苦笑い】Cười cay đắng 失敗して苦笑いをした Anh ta cười cay đắng vì bị thất bại.

うすわらい【薄笑い】Cười nhạt (có ý khinh thường) 薄笑いする 口元に薄笑いを浮かべて Nợ một nụ cười nhạt trên môi. れいしょう【冷笑】 Nụ cười lạnh lùng, nụ cười lạnh 彼女はいつも冷笑を浮かべている Cô ta lúc nào cũng cười lạnh. にっこり Tươi vui 彼女はにっこりとうなずいてあいさつした Cô ta cười tươi gật đầu chào tôi. にっこりと笑いかけた Cô ấy bắt đầu cười tươi với tôi. にこにこ Rạng rỡ にこにこする Cười vui tươi, rạng rỡ 嬉しくてにこにこした Anh ta cười rạng rỡ vì vui. いつもにこにこしている Lúc nào cũng cười tươi. からから Khanh khách 彼はからからと笑った Anh ta cười khanh khách. くすくす Khúc khích くすくす笑う Cười khúc khích にやにや Toe toét にやにやする Cười toe toét うれしくてにやにやした Anh ta vui cười toe toét. にやにやするな Đừng có cười toe toét như thế. にたにた Tủm tỉm 彼女ににたにた笑いかけた Anh ta bắt đầu cười tủm tỉm với cô ấy. なにをにたにたしているんだい Có cái gì mà cười tủm tỉm thế. なく【泣く】 1 Khóc 泣きながら言う Vừa khóc vừa nói. 泣きたいだけ泣きなさい Muốn khóc bao nhiêu thì cứ khóc. その話を聞いて泣かない者はない Nghe câu chuyện đó không ai là không khóc. 2 Hối hận, tiếc nuối 大学を中退したら後で泣くことになるよ Mày nghỉ học đại học giữa chừng, sau này sẽ (khóc) hối hận đó. すすりなく【啜り泣く】 Khóc nức nở すすり泣くようなバイオリンの音 Tiếng đàn vi-ô-lông nghe như tiếng khóc nức nở. しのびなく【忍び泣く】 Khóc thầm 死んだ子供のことを思い忍び泣くKhóc thầm vì nhớ đứa con đã mất. なきじゃくる【泣きじゃくる】 Khóc thút thít 泣きじゃくりながら言う Vừa thút thít khóc vừa nói. 子供は泣きじゃくりながら寝てしまった Đứa bé vừa thút thít khóc, vừa ngủ thiếp đi.

しゃくりあげる【しゃくり上げる】 Khóc nấc 母さんにしかれた子供がしゃくりあげている Đức trẻ bị mẹ mắng đang khóc nấc. なきさけぶ【泣き叫ぶ】 La khóc, khóc thét 泣き叫ぶ赤ん坊 Đứa trẻ đang khóc thét lên. なきぬれる【泣き濡れる】 Khóc với nước mắt tràn đầy 泣きぬれた顔 Khuôn mặt tràn đầy nước mắt. ごうきゅう【号泣】 Sự gào khóc 妻の遺体に取り縋って号泣する若い夫 Người chồng trẻ vật vã gào khóc bên xác vợ. わんわん Váng lên, oang oang 子供はいつまでもわんわんと泣き続けた Đứa bé cứ tiếp tục khóc váng lên. さめざめ Sụt sùi 老母は思い出話を話しながらさめざめと泣いた Bà lão vừa kể chuyện cũ của mình, vừa khóc sụt sùi. なみだ【涙】 Nước mắt 涙を流す Chảy nước mắt 涙にぬれた顔 Khuôn mặt ướt đẫm nước mắt. 涙が流れ落ちて枕をぬらした Nước mắt rơi lộp bộp xuống gối. 眠っている子供のほおに涙のあとがついていた Vết nước mắt sót lại trên đôi má của đứa bé đang ngủ. めそめそ Thút thít めそめそ泣く Khóc thút thít しかめる【顰める】 Nhăn mặt, cau có 彼は顔をしかめて頭痛がすると言った Anh ấy nhăn mặt và than đau đầu. 彼女は顔をしかめて薬を飲んだ Cô ta nhăn mặt lại khi uống thuốc.

Bài 19 Biển 海 (Bài này có 29 từ)

うみ【海】 Biển 鏡のような海 Mặt biển bằng phẳng như gương 海に出ている Đi ra biển 海に乗り出す Vượt biển 海の男 Người đàn ông của biển cả 海の幸 Sản phẩm của biển 目が覚めると周りは火の海だった Khi mở mắt ra, xung quanh tôi là cả một biển lửa. 人の海 Biển người (海人術 かいじんじゅつ Chiến thuật biển người)

かいよう【海洋】 Hải dương 海洋汚染  Ô nhiễm biển 海洋科学  Khoa học biển 海洋学  Hải dương học 海洋気象台  Đài khí tưởng biển 海洋性気候  Khí hậu biển 海洋生物学  Sinh vật biển 海洋物理学  Vật lý hải dương

たいよう【大洋】 Đại dương

りょうかい【領海】 Lãnh hải 韓国の領海で Trong lãnh hải của Hàn Quốc 領海線  Đường lãnh hải 領海侵犯  Xâm phạm lãnh hải

こうかい【公海】 Vùng biển quốc tế, vùng biển mở không thuộc lãnh hải của bất kỳ nước nào. 公海で漁業を行う Đánh cả ở vùng biển chung. わん【湾】 Vịnh 東京湾 Vịnh Tokyo メキシコ湾 Vịnh Me-hi-cô かいきょう【海峡】 Eo biển イギリス海峡 Eo biển Anh かいめん【海面】 Mặt biển かいじょう【海上】 Trên biển 海上運賃  Phí vận tải biển 海上自衛隊 Đội tự vệ trên biển 海上封鎖  Phong toả trên biển 海上法  Luật hàng hải 海上保険  Bảo hiểm hàng hải 海上輸送  Vận tải biển おき【沖】 Khơi 沖に白波が立ち始めた Sóng bạc đầu bắt đầu xuất hiện ngoài khơi. みずぎわ【水際】 Mép biển, mép sông, mép hồ, mép nước. 水際の植物 Loại thực vật sống ở vùng mép nước. はま【浜】 Bãi biển, bờ biển, bờ hồ 浜伝いに Dọc theo bãi biển はまべ【浜辺】 Vùng bờ biển ● Hai từ 浜, 浜辺 cách dùng tương đối giống nhau. すなはま【砂浜】 Bãi cát dọc bờ biển, bãi biển toàn cát. かいがん【海岸】 Bờ biển 海岸のホテル Khách sạn bên bờ biển 海岸沿いの道 Đường chạy dọc bờ biển 海岸線  Đường bờ biển えんかい【沿海】 Gần bờ, duyên hải 沿海漁業  Ngành đánh bắt cá gần bờ 沿海地方  Khu vực, địa phương ven biển. ● 海岸 là từ chỉ dùng để chỉ vùng đất dọc theo bờ biển, 沿海 chỉ vùng đất dọc theo bờ biển và cả vùng biển dọc theo bờ. なみ【波】 Sóng 波が荒い Sóng mạnh 波が静まった Sóng đã lặng rồi ボートは波にのまれた Con thuyền đã bị sóng nuốt mất. 船は波を切って進んだ Con thuyền rẽ sóng tiến tới. 博覧会場は人の波に埋まった Nhà triển lãm bị lấp đầy bởi làn sóng người.

しらなみ【白波】Sóng bạc đầu おおなみ【大波】 Sóng lớn つなみ【津波】 Sóng thần, sóng được tạo do địa chấn hay chuyển động địa chất ở đáy biển. たかなみ【高波】 Ngọn sóng cao 高波が立っている Sóng đang rất cao. あらなみ【荒波】 Cơn sóng hung dữ, làn sóng dữ 荒波が岩に砕けていた Làn sóng dữ vỗ vào những tảng đá. 船は荒波をついて進んだ Con thuyền vượt sóng dữ tiến tới. なみうつ【波打つ】 Sóng vỗ, nổi sóng 波打つ海 Biển đang nổi sóng. 波打つ金髪が自慢だった Làn tóc vàng lượn sóng là niềm tự hào (của cô ấy) 彼女は胸が波打つのを感じた Cô ta cảm thất trong ngực như đang trào lên những cơn sóng. かいりゅう【海流】 Hải lưu, dòng chảy trên biển だんりゅう【暖流】 Dòng biển ấm かんりゅう【寒流】 Dòng biển lạnh しお【潮】 Triều 潮が満ちて(引いて)いる Triều đang lên (đang rút) まんちょう【満潮】 =みちしお【満ち潮】 Nước lên, triều lên かんちょう【干潮】 =ひきしお【引き潮】 Triều xuống

 

 

Bài 20 Động vật  動物 (Bài này có 19 từ)

せいぶつ【生物】 Sinh vật 森の生物たち Các loại sinh vật rừng 地球上の生物 Sinh vật trên Trái đất 生物界  Giới sinh vật 生物化学  Ngành sinh hóa 生物兵器  Vũ khí sinh học 生物学  Sinh vật học

どうぶつ【動物】 Động vật 下等(高等)動物 Động vật cấp thấp (cấp cao) 肉食(草食)動物 Động vật ăn thịt (ăn cỏ) 動物的本能 (an) animal instinct 動物愛護協会 Hội bảo vệ động vật 動物園  Vườn bách thú 動物検疫  Kiểm dịch động vật 動物実験 Thí nghiệm trên động vật けもの【獣】 Thú (chỉ loại động vật có vú bốn chân toàn thân phủ lông) やじゅう【野獣】 Dã thú, thú hoang dã あいつは野獣のような男だ Thằng đó người như dã thú vậy. 野獣性  Thú tính つの【角】 Sừng 子牛に角が生えてきた Con trân con đã mọc sừng しかが角を落とした Con hươu đã bị rụng mất sừng 雄牛に角で突かれて死んだ Anh ta chết vì bị con trâu đực húc 角細工  Môn thủ công làm ra các sản phẩm bằng sừng とり【鳥】 Chim 鳥が鳴いている Con chim hót 鳥を飼う Nuôi chim 鳥に餌をやる Cho chim ăn 鳥の巣 Tổ chim くちばし【嘴】 Mỏ (chim) くちばしでえさをついばむ鳥 Con chim đang dùng mỏ mổ thức ăn つばさ【翼】 Cánh (Thường chỉ dùng chỉ cánh loài chim) 翼の大きな鳥 Con chim có đôi cách lớn 鳥は翼を広げた(畳んだ) Con chim giương cánh (xếp cánh) はとは電線の上で翼を休めた Con chim bồ câu nghỉcách đậu trên đường dây điện. はね【羽】 1 Cánh (thường chỉ cánh các loài chim nhỏ, cách các loại côn trùng…) 2 Lông cánh, ngù, lông chim 羽をむしった鳥 Con chim đang tỉa lông これは羽のように軽い Cái này nhẹ như sợi lông. 羽のついた帽子をかぶっていた Cô ta đội các mũ có cắm lông 3 Cánh của máy móc 飛行機の羽 Cánh máy bay 扇風機の羽 Cánh quạt 羽まくら  Cái gối lông うもう【羽毛】 Chỉ loại lông chim mềm, lớn け 【毛】 1 Tóc 硬い(軟らかい)毛 Tóc cứng, tóc mềm 巻き毛 Tóc xoăn 毛を染める Nhuộm tóc 2 Lông (động vật) 毛が抜け替わる Thay lông 鶏の毛をむしる Nhổ ông chim. 3 Râu (Thực vật) とうもろこしの毛 Râu bắp しっぽ【尻尾】 1 Đuôi 犬がしっぽを巻いていた(振っていた) Con chó đang vẫy đuôi 2 Cuống にんじんのしっぽ Cuống củ cà rốt 尻尾を出す Lòi đuôi まんまとしっぽを出した Anh ta đã lòi cái đuôi ra rồi. 尻尾をつかむ Nằm đuôi 彼のしっぽをつかんでいるので何だって命令できる Tôi đã nằm được đuôi hắn rồi, nói gì hắn cũng phải nghe. 尻尾を振る Ninh bợ 彼は社長に尻尾を振っている Anh ta nịnh bợ ngài Tổng Giám đốc こうはい【交配】 Giao phối 交配する 果実の交配 Cấy phấn hoa cho trái cây. 2種を交配させて新種の植物ができた Cho hai loại thức vật giao phối với nhau tạo ra loài thực vật mới. 交配種 Giống lai tạo たねつけ【種付け】 Cấy giống, phối giống 種付けをする じゅせい【受精・授精】 Thụ tinh 受精する 人工受精 Thụ tinh nhân tạo つがう【番う】 Rập (chim, động vật) なく【鳴く】 〔Chó〕sủa, 〔Mèo〕 kêu meo meo;〔Bò〕 rống;〔Ngựa〕hí;〔Cừu, sơn dương〕kêu be be;〔Heo〕 Kêu ụt ịt, tiếng heo la ;〔Vượn, khỉ〕 kêu;〔Chuột〕 rít;〔Ếch〕 kêu ồm ộp ;〔Vịt〕 cạc cạc;〔Bồ câu〕gáy;〔Chim〕 hót, 〔Quạ〕kêu quang quác…. 空腹で腹の虫が鳴いている Đói bụng nên con sâu trong bụng cứ kêu. ほえる【吠える】 1〔Chó〕 Sủa;〔Chó, chó sói〕 rú, tru;〔Sư tử, cọp〕 Gầm 猟犬の吠える声が遠くで聞こえる Nghe tiếng chó hoang tru đằng xa. 吠える犬はかみつかぬ Chó sủa thì không cắn 2 Gầm rống lên giận dữ (dùng cho người) そうほえるなよ Đừng có rống lên như thế. いななく【嘶く】 Hí (dùng riêng cho ngựa, lừa) 〔Ngựa〕 Hí, 〔Lừa〕 Kêu be be

Bài 21 Thực vật 植物 (Bài này có 55 mục từ)

しょくぶつ【植物】 Thực vật 熱帯植物 Thực vật miền nhiệt đới 植物園  Vườn thực vật 植物学  Thực vật học 植物採集  Sưu tầm mẫu thực vật 植物性油  Dầu thực vật 植物性薬品  Dược phẩm có nguồn gốc thực vật 植物人間 Người ở trạng thái thực vật, là người chỉ nằm yên một chỗ, không tự di chuyển được 植物標本  Tiêu bản thực vật くさ【草】 Cỏ 草の葉 Lá cỏ 草の生えた丘 Đồi cỏ 草を刈る Cắt cỏ 庭の草を取る Làm cỏ trong vườn たね【種】 1 Hạt 〔= 種子 – Từ được dùng trong văn viết〕 みかんの種 Hạt cam 種なしぶどう Nho không hạt 庭に種をまいた Rải hạt trong vườn 2 Giống, nòi; Đứa trẻ 家畜の種のよいのが彼の自慢だ Anh ta tự hào vì đàn gia súc có nòi tốt. 一粒種 Con duy nhất, con một, cục vàng. 3 Nguyên nhân, tài liệu, mầm mống 心配の種 Nguyên nhân lo lắng, mối lo 小説の種 Tài liệu để viết tiểu thuyết 争いの種 Mầm mống chiến tranh 災いの種 Mầm mống tai họa 彼はいつも災いの種をまく男だ Anh ta là người luôn gieo (mầm) tai họa 自分でまいた種は自分で刈り取れ Tự mình làm thì tự mình chịu đi. 種を宿す Mang mầm, mang giống 彼女は彼の種を宿した Cô ta đang mang nòi giống của anh ta.

め【芽】 Búp (hoa), mầm, chồi, mạ (lúa) 芽が出る Nảy mầm 芽を出す Trổ mầm きのめ【木の芽】 Chồi (của cây cối) わかめ【若芽】 Chồi non ばらの若芽が伸びてきた Chồi non của cây hoa hồng đã lớn lên. しんめ【新芽】 Chồi mới ね【根】 Rễ 1 挿し木の根がついた Cái cây ghép đã mọc rễ 雑草を根から抜く Nhổ cỏ phải nhỏ tận gốc. 2 Căn nguyên, gốc rễ 悪の根を絶つ Phải trừ tuyệt gốc rễ của cái ác 3 Vốn trời sinh 彼は根はやさしい人だ Anh ta vốn là người nhân hậu. かぶ【株】 Gốc cây, gốc rạ (sau khi đốn, cắt) くき【茎】 Cuống, cọng (như cọng hoa, cọng sen…) えだ【枝】 Cành 枯れ枝をおろす(下枝を刈る) Tỉa cành khô. つる【蔓】 Dây leo (như dây bầu, dây bí…) は【葉】 Lá (葉っぱ dùng trong văn nói) 木の葉がすっかりなくなった Cái cây này đã trụi hết lá. わかば【若葉】 Lá non 若葉の季節 Mùa lá non あおば【青葉】 Lá xanh もみじ【紅葉】 Lá đỏ 〔=紅葉〕 もみじのような手をした子 Đứa trẻ con có bàn tay vồ cùng dễ thương (như chiếc lá màu đỏ) おちば【落ち葉】 Lá rụng くちば【朽葉】 Lá mục かれは【枯れ葉】 Lá khô 枯れ葉剤  Chất làm trụi lá, chất diệt cỏ つぼみ【蕾】 Nụ hoa つぼみが出る Trổ nụ とげ【刺・棘】1 Gai (thực vật) バラにとげあり Hoa hồng nào mà chẳng có gai. 指にとげが刺さった Tôi đã bị gai đâm vào ngón tay. 2 Gai góc とげのある言葉を使う Anh ta dùng những từ như có gai đâm 彼の言い方にはとげがある Cách nói của anh ta có gai とげのある質問だった Thật là một câu hỏi khó trả lời.

み【実】 Quả, trái 実がなる Ra trái 実のならない木 Cây thuộc loại không ra trái. なえ【苗】 Mạ, cây con để làm cây giống, cây ươm (Dùng cho tất cả các cây con của cácloài thực vật) トマトの苗 Cây cà chua con. なえぎ【苗木】 Có nghĩa giống 苗, nhưng chỉ dùng cho các loài cây, không dùng cho các loài cỏ, hoa. き【木】 木を切る Đốn cây 木に登る Trèo cây 木を植える trồng cây 2 Gỗ 木の机 Cái bàn bằng gỗ みき【幹】 Thân cây 幹の直径が2メートルある木 Cái cây có thân đường kính tới 2 mét. じゅひ【樹皮】 Vỏ cây 樹皮をはぐ Lột vỏ cây ていぼく【低木】 Cây thấp, cây bụi こうぼく【高木】 Cây cao たいぼく【大木】 Cây lớn じょうりょくじゅ【常緑樹】 Cây xanh quanh năm không rụng lá. ろうぼく【老木】 Cây già いなほ【稲穂】 Đòng 稲穂が出ている Lúa đang trổ đòng. ぼくそう【牧草】 Cỏ cho gia súc, cỏ dùng cho chăn nuôi 牧草地  Đồng cỏ dành cho gia súc やさい【野菜】 Rau 生野菜 Rau sống 野菜いため  Món rau xào 野菜サラダ  Sà lát rau 野菜畑 Vườn rau しばふ【芝生】 Bãi cỏ 芝生に入るべからず Cấm không được dẫm lên cỏ 芝生を刈る Chăm sóc bãi cỏ. うえる【植える】 trồng 公園にはたくさん桜の木が植えてある trong công viên có trồng nhiều cây anh đào. さいばい【栽培】 Trồng 栽培する コーヒー栽培 Trồng cà phê 温室栽培する Trồng cây trong nhà 水耕栽培 Trồng thủy canh めばえ【芽生え】 Sự mọc mầm, sự nảy mầm 愛の芽生え Sự nảy mầm của tình yêu. (Tình yêu nảy mầm) 反抗心の芽生え Sự sinh lòng phản kháng めぶく【芽吹く】 Nảy mầm (=芽が出る) 柳が芽吹きはじめた Cây liễu bất đầu nảy mầm.

ねづく【根付く】 Mọc rễ

さく【咲く】 Nở チューリップは春に咲く Hoa tuy-líp thì nở vào mùa xuân.

みのる【実る】 Ra trái, kết trái, có quả この地方ではオレンジは実らない Cam ở vùng này không cho trái. 長い間の研究が実った Việc nghiên cứu trong nhiều năm cuối cùng đã thành công.

かんじゅく【完熟】 Chín 完熟する 完熟したトマト Quả cà chua chín

はんじゅく【半熟】 Nửa sống nửa chín 半熟の卵 Trứng gà luộc nửa sống nửa chín 卵を半熟にした Tôi luộc sơ qua quả trứng gà. リンゴはまだ半熟だ Trái táo vẫn chưa chín.

はえる【生える】 1 Mọc 根が生える Mọc rễ まいた種から芽がまだ生えてこない The seeds I sowed have not germinated yet. 2 Lớn lên, phát triển この植物は高山地帯に生える Loại thực vật này sinh trưởng ở vùng cao. 庭一面に雑草が生えている Cỏ mọc đầy cả một sân vườn. 3 Mọc (răng, tóc) この子は歯が生えかかっている Đứa bé này đang mọc răng. この薬を使うと髪の毛が生えますよ Dùng thuốc này thì tóc sẽ mọc đấy. 少年にひげが生えてきた Cậu bé đã lún phú mọc râu.

やせい【野生】 Hoang dã 野生のしか Hươu rừng この桜は野生だ Loại anh đào này là loại cây anh đào dại. 野生の馬を飼い馴す Thuần dưỡng con ngựa hoang. 野生植物  Thực vật hoang dã 野生動物  Động vật hoang dã

くさぶかい【草深い】 Đầy cỏ 草深い野原 Vùng đất hoang đầy cỏ mọc

しげる【茂る・繁る】 Mọc rậm rạp, mọc um tùm 木の茂った山腹 Sườn núi cây cối um tùm よく茂った森 Rừng cây mọc dày

はやし【林】 Đám rừng, đám cây

もり【森】 Rừng

ぞうきばやし【雑木林】 Rừng tạp

みつりん【密林】 Rừng rậm 密林の王者 Chúa tể của rừng xanh

しげみ【茂み・繁み】 Bụi rậm

しもがれ【霜枯れ】 Sương muối, bị khô héo do sương 霜枯れの庭 Vườn cây bị sương muối

かれる【枯れる】 Héo 枯れた葉(花) Lá (hoa) bị héo 鉢植えの植物がすべて枯れた Tất cả các cây trồng trong chậu đều đã bị héo

Bài 22 Học vấn-Nghiên cứu 学問・研究(Bài này có 42 mục từ)

がくもん【学問】 Học vấn, học thức, giáo dục, khoa học あの人は学問がある Anh ta là người có học. 彼の父親は学問のない男だった Cha tôi là người không được học hành. 彼は息子に学問をさせた Anh ta đã cho con mình đi học. 学問だけでは立派な人間にはなれない Chỉ có học vấn thì sẽ không trở thành người vĩ đại được. 彼の考え方は学問的だ Cách suy nghĩ của anh ta có tính khoa học.

がくじゅつ【学術】 Học thuật, nghệ thuật và khoa học, học vấn

せんもん【専門】 Chuyên môn, chuyên nghiệp 消費の研究を専門にする Chọn chuyên môn là nghiên cứu về tiêu dùng. それを研究するには物理学の専門的知識がいる Để nghiên cứu nó thì cần phải có kiến thực chuyên môn về vật lý học. 彼は専門の音楽家だ Anh ta là nhạc sĩ chuyên nghiệp. この工場は高級車を専門に作っている Nhà máy này chuyên sản xuất xe hơi cao cấp. 専門医  Bác sĩ chuyên khoa 眼科専門医 Bác sĩ chuyên khoa mắt 心臓病専門医 Bác sĩ chuyên về bệnh tim. 専門家  Nhà chuyên môn, chuyên gia 専門化  Chuyên môn hóa 専門教育  Đào tạo kỹ thuật

せんこう【専攻】 Chuyên ngành 専攻する 彼は大学では何を専攻しましたか Anh học chuyên ngành gì ở đại học? 彼は歴史を専攻している Anh ấy học chuyên ngành lịch sử 専攻科 Khoa đào tạo sau đại học nhưng không cấp học vị.

かがく【科学】 Khoa học 科学的 Có tính khoa học, có khoa học 科学的に考える Suy nghĩ một cách khoa học. 応用科学 Khoa học ứng dụng 自然科学 Khoa học tự nhiên 科学的社会主義 Chủ nghĩa xã hội khoa học 科学者  Nhà khoa học 科学博物館  Bảo tàng khoa học ぶんか【文科】 Ngành học về các môn xã hội (Triết học, lịch sử, văn học, kinh tế, pháp luật…)

すうがく【数学】 Toán học 高等数学 Toán học cao cấp 応用数学 Toán ứng dụng 数学者  Nhà toán học さんすう【算数】 Môn số học, môn toán ở mức thấp tương đương trình độ học sinh tiểu học だいすう(がく)【代数(学)】 Đại số (học) きか‐がく【幾何学】 Hình học かいせき【解析】 1 Phân tích データを解析する Phân tích dữ liệu 2 Môn giải tích 解析幾何学  Hình học giải tích

りか【理科】 Ngành khoa học tự nhiên ぶつり【物理】 Vật lý かがく【化学】 Hóa học 化学記号  Ký hiệu hóa học 化学工業  Công nghiệp hóa học 化学繊維  Sợi hóa học 化学肥料  Phân hóa học ちがく【地学】 Ngành khoa học trái đất (Địa lý học, khoáng vật học, thạch học, điạ cầu vật lý học, địa chấn học…) せいぶつ【生物】 Sinh vật học けんきゅう【研究】 Nghiên cứu, điều tra 研究する その問題については今研究中だ Vấb đề này đang trong giai đoạn nghiên cứu. 研究家  Nhà nghiên cứu 研究科  Khoa sau đại học リサーチ Nghiên cứu, điều tra マーケティングリサーチ Điều tra tiếp thị リサーチセンター  Trung tâm nghiên cứu たんきゅう【探究】 Nghiên cứu sâu, điều tra sâu 探究する Nghiên cứu, điều tra 事故の原因の探究 Điều tra nguyên nhân tai nạn 探究心  Tinh thần chịu khó tìm tòi, nghiên cứu

ついきゅう【追究】 Truy cứu (tiếp tục điều tra, tìm kiếm những biết) 追究する 真理の追究 Tìm kiếm chân lý

ちょうさ【調査】 Điều tra, nghiên cứu 調査する 現地調査 Điều tra tại chỗ 市場調査 Điều tra thị trường 当局の調査によれば Theo điều tra của nhà chức trách… 彼の背後関係を調査中である Đang điều tra những mối quan hệ đằng sau anh ta. 人口を調査する Điều tra dân số

しらべる【調べる】 1 Điều tra, nghiên cứu, tìm kiếm, kiểm tra 警察はその殺人事件を調べた Cảnh sát đã điều tra vụ giết người. 事故の原因を徹底的に調べる Điều ra triệt để nguyên nhân gây tai nạn. 故障はないかと機械を調べた Kiểm tra xem máy móc có chỗ nào bị hư không. 容疑者のアリバイを調べる Tìm chứng cứ phạm tội của kẻ tình nghi.

2 Tra (từ điển, bản đồ…) 辞書で単語を調べる Tra từ trong từ điển. 電話番号を調べる Tìm số điện thoại 3 Chuẩn bị 翌日教えるところを調べた Tôi đã chuẩn bị các nội dung sẽ lên lớp vào ngày mai. 4 Tra xét, lục lọi なくなった指輪がないか,彼の部屋を調べた Họ xét phòng anh ta để tìm xem có giấu chiếc nhẫn đã bị mất không 5 Tra hỏi, thẩm vấn 証人を調べる Thẩm vấn nhân chứng. 彼は警察に調べられた Bị cảnh sát thẩm vấn

けんさ【検査】 Kiểm tra (nghĩa rộng) 検査する その器具は検査に合格しなかった Thiết bị này đã không đạt yêu cầu qua cuộc kiểm tra. 井戸の水質検査をする Kiểm tra nước trong giếng 知能検査 Kiểm tra trí thông minh

てんけん【点検】 Kiểm tra (từng cái một, từng thứ một) 点検する 自動車の定期 (6か月)点検 Kiểm tra định kỳ xe ô-tô (6 tháng 1 lần)(có hàm ý là kiểm tra xe đến từng bộ phận chi tiết) 機械を点検する Kiểm tra máy móc.

けんえつ【検閲】 Kiểm duyệt 検閲する 新聞(映画)の検閲 Kiểm duyệt báo chí (phim ảnh) 外国郵便物を検閲する Kiểm duyệt bưu kiện quốc tế

けんとう【検討】 Kiểm tra (xem có tốt hay không, có được hay không…một cách có hệ thống) 検討する 更に検討してから報告します Tôi sẽ kiểm tra thêm rồi báo cáo sau. 検討中の法案 Dự án luật đang trong giai đoạn thảo luận

したみ【下見】 Xem trước,kiểm tra trước, xem qua 入試の前に校舎の下見をする Đi kiểm tra lại phòng ốc trong trường trước kỳ thi.

かんさ【監査】 Kiểm tra, thanh tra 会計監査 Kiểm toán 工場を監査する Thanh tra nhà máy

かんさつ【観察】 Quan sát 観察する 天体の動きを観察する observe Quan sát sự vận động của thiên thể. 会話を交わしながら彼女をよく観察した Tôi vừa nói chuyện vừa quan sát cô ta. 観察眼 Con mắt quan sát 観察眼が鋭い Có con mắt quan sát

たいしょう【対照】 Đối chiếu, so sánh, đối lập, tương phản 訳文と原文を対照する Đối chiếu bản dịch với nguyên văn

もさく【模索】 Mày mò 模索する 暗中模索する Mày mò trong bóng tối

けんさく【検索】 Tra cứu 情報検索 Tra cứu thông tin コンピュータでデータを検索する Tra cứu dữ liệu trên máy tính

こころみる【試みる】 Làm thử, thí nghiệm, thử nghiệm, có dự định 彼はその機械が動くかどうかもう一度試みた Anh ta đã thử lại lần nữa xem cái máy đó có hoạt động hay không. 彼は来年はエベレスト登山を試みる Anh ta dự định sang năm sẽ leo đỉnh Ê-vơ-rét ためす【試す】 Thí nghiệm, thử 真偽のほどを試す必要がある Cần phải thử xem thật giả. じっけん【実験】 Sự thí nghiệm, sự thử nghiệm 実験的な Mang tính thử nghiệm 科学の実験をする Tiến hành thữ nghiệm khoa học ねずみを用いてガス中毒の実験をした Dùng chuột để thử nghiệm hiện tượng trúng độc gas 実験科学  Khoa học thực nghiệm 実験材料  Vật liệu thí nghiệm 実験室  Phòng thí nghiệm

ひけつ【秘訣】 Bí quyết がくしゃ【学者】 Học giả 著名な学者 Học giả trứ danh 学者としての良心 Lương tâm của nhà khoa học

はくし【博士】 Tiến sĩ (còn đọc là はかせ) 佐々木博士 Ngài tiến sĩ Sasaki 医学博士 Tiến sĩ Y khoa

かいめい【解明】 Giải đáp, làm rõ 解明する 宇宙の本質を解明する Giải đáp bản chất của vũ trụ 動機を解明する Làm rõ động cơ 古代のなぞを解明する Giải bí ấn thời cổ đại

きゅうめい【究明】 Làm ra, tìm cho ra 原因を徹底的に究明すべきだ Phải triệt để làm rõ nguyên nhân 科学者たちは癌(がん)の原因を究明中だ Các nhà khoa học đang cố tìm kiếm nguyên nhân của bệnh ung thư. 彼の奇妙な行動の真の動機はまだ究明されていない Động cơ thật sự của cái hành động bất thường đó của anh ta chưa được làm rõ.

ぶんせき【分析】 Phân tích 分析する 定量(定性)分析 Phân tích định lượng (định tính) 鉱石見本を分析する Phân tích mẫu đá

かいぼう【解剖】 Giải phẫu, mổ xẻ (để tìm kiếm, tìm tòi, khác với 手術 là để chữa bệnh) 解剖する 司法解剖 Giải phẫu tư pháp 病理解剖 Giải phẫu bệnh lý 死体を解剖する Giải phẫu xác chết 彼の性格を解剖してみよう Hãy thử mổ xẻ tính cách của anh ta.

23.どうとく【道徳】 Đạo đức

道徳的 Có đạo đức 道徳の乱れ Sự sụp đổ nền tảng đạo đức 道徳学  Đạo đức học りんり【倫理】 Luân lý, luân thường đạo lý 倫理学  Luân lý học モラル Đạo đức 公衆のモラル Đạo đức công chúng 政治家のモラルを高める Nâng cao đạo đức của các chính trị gia 彼はモラルに欠けている Anh ta thiếu đức

てつがく【哲学】 Triết học, cách suy nghĩ 東洋哲学 triết học phương Đông それが僕の哲学だ Đó là cách suy nghĩ của tôi (Triết học của riêng tôi) 彼には彼なりの人生哲学がある Anh ta có triết học đời sống (cách sống) của riêng anh ta.

おん【恩】 Ân, ơn ご恩は一生忘れません Cả đời tôi sẽ không quên ơn của anh. 恩を仇で返す  Lấy oán báo ân báo 恩を売る  Ban ơn, tạo ơn, có ơn あいつには昔から恩を売ってあるから私の頼みを断れないさ Ngày xưa tao giúp nó nhiều nên giờ nó không có thể từ chối khi tao nhờ giúp.

おんけい【恩恵】 Ân huệ 人に恩恵を施す Ban ơn cho người khác 人間は日光の恩恵を受けている Con người hưởng ân huệ từ ánh sáng mặt trời.

めぐみ【恵み】 Ân huệ, ơn đức 恵み深い人 Người nhân từ, rộng lượng, người có lòng từ thiện 神のみ恵みによって Nhờ ơn trời 恵みの雨 Cơn mưa đã đợi lâu, con mưa có ích

だいおん【大恩】 Đại ân 大恩ある人を裏切った Nó đã phản bội người có ân lớn với nó. 山田氏は大恩ある人です Yamada là người có ân lớn với tôi.

むくいる【報いる】 Báo 人の恩に報いる Báo ơn của người khác đã cho mình 善行は必ず報われる Làm việc thiện sẽ được báo đáp 彼女の努力は十分に報われた Nỗ lực của cô ấy đã được báo đáp 報われぬ愛 Tình yêu không được đáp lại

おんがえし【恩返し】 Trả ân, trả ơn 恩返しする

どうぎ【道義】 Đạo nghĩa 道義に反する Không đúng đạo nghĩa 道義的責任  Trách nghiệm mang tính đạo nghĩa

せいぎ【正義】 Chính nghĩa 正義のために戦う Chiến đấu vì chính nghĩa

ちゅうこう【忠孝】 Trung hiếu 忠孝を全うする Vẹn toàn cả trung lẫn hiếu

ちゅうぎ【忠義】 Trung nghĩa, trung thành 忠義な使用人 Người đầy tớ trung thành 忠義者  Người trung nghĩa

ちゅうせい【忠誠】 Trung thành 結婚の誓いに対する忠誠 Trung thành lời thề là sẽ kết hôn …に忠誠を尽くす Dốc lòng trung với… 祖国に忠誠を誓う Thề trung thành với Tổ quốc

ふどうとく【不道徳】 Vô đạo đức 不道徳な Một cách vô đạo đức 不道徳な行為 Hành vi vô đạo

こうこう【孝行】 Hiếu 親に孝行する Hiếu thảo với cha mẹ 孝行息子 Người con trai có hiếu 女房孝行な人 Người chồng biết thương yêu vợ

おやふこう【親不孝】 Sự bất hiếu với cha mẹ 親不孝する 親不孝者 Người con bất hiếu

おとこぎ【男気】 Khí chất nam nhi, xứng là đấng nam nhi, nghĩa hiệp, hào hiệp 男気のある Có lòng hào hiệp, có lòng nghĩa hiệp 男気を出してその女をかばった Anh ta đã ra tay trương nghĩa bảo vệ cho cô áy.

Bài 24 Giáo dục 教育 (Bài này có 78 mục từ)

がくしゅう【学習】 Học tập (chủ yếu dùng chỉ việc học ở trường học) 学習する learn; study べんきょう【勉強】 1 Học tập (chỉ việc học tập nói chung, không kể là họ ở trường hay ngoài nhà trường) 勉強する study 勉強を怠ける Lười học 君は勉強が足りない Mày học chưa đủ siêng. 2 Siêng năng 〔=勤勉〕 こんな夜遅くまでお仕事とはなかなかご勉強ですね Anh thật là siêng năng, làm việc ngay cả giờ khuya như thế này. 3 Bài học あの子にはいい勉強だ Đó là bài học tốt cho nó. ふくしゅう【復習】 Ôn tập 復習する れんしゅう【練習】 Luyện tập, bài luyện, bài tập, vận động 練習する 発音の練習 Luyện phát âm. 劇の練習(をする) Tập diễn kịch あのゴルファーは練習不足で腕が鈍っている Tay thủ môn đó luyện chưa đủ, tay chụp còn yếu quá. 練習機 Máy dùng để tập, ví dụ như máy bay huấn luyện… 練習場 Sân tập 練習帳  Sách bài tập, quyển bài tập 練習問題 Bài tập (Thường dùng trong trường hợp bài tập luyện ngữ pháp) ならう【習う】 Học だれについて英語を習ったのですか Anh học tiếng Anh với ai vậy? 週に2度オルガンを習っている Cô ấy học đàn oọc-găng tuần 2 lần まなぶ【学ぶ】 Học よく学びよく遊べ Học nhiều và chơi cũng phải nhiều. 彼からフランス語を学んだ Tôi học tiếng Pháp từ anh ta. きたえる【鍛える】 Luyện, huấn luyện 意志(心身)を鍛える Rèn luyện ý chí 体を鍛える Rèn luyện thể hình なれる【慣れる】 Trở nên quen, trở thành tập quán, thuần thục 外国語を聞くのに慣れていない Chưa quen nghe tiếng nước ngoài. 寒い天候に慣れなくては Tôi cần phải quen với thời tiết lạnh 彼は慣れた手付きでナイフとフォークを操った Anh ta dùng dao và nĩa với đôi tay thành thạo. 使い慣れたペン Cây viết quen dùng 新しい靴がやっと足に慣れてきた Đôi giày mới cuối cùng đi đã quen. ならす【慣らす】 Làm cho quen, luyện cho quen レースに備えて足を慣らす Khởi động đôi chân trước khi vào cuộc đua. よしゅう【予習】 Học trước 明日の予習は済んだか Cậu đã học trước bài ngày mai chưa? どくしゅう【独習】 Tự học 独習で得たコンピュータの知識 Kiến thức máy tính có được nhờ tự học 彼は英語を独習している Anh ta tự học tiếng Anh. 独習書Sách tự học りゅうがく【留学】 Du học 留学する いちやづけ【一夜漬け】 Nhồi nhét, học vội trước ngày thi 一夜漬けで勉強する Nhồi nhét (Học vội) kiến thức ngay trước kỳ thi. きおく【記憶】 Trí nhớ, sự nhớ lại 記憶する 彼は老齢のため記憶が悪くなった Ông ấy tuổi đã già nên trí nhớ đã kém đi. 私の記憶が間違っていなければあれは彼女の夫だ Nếu tôi nhớ không nhầm thì người kia là chồng của cô ấy. 彼の勇敢な行いは人々の記憶に残っている Hành động dũng cảm của anh ấy đọng lại trong ký ức mọi người. 記憶喪失症 Bệnh mất trí nhớ 記憶力  Khả năng nhớ, sức nhớ 彼は記憶力がよい(悪い) Anh ta có trí nhớ tốt (xấu) あんき【暗記】 Học thuộc lòng 暗記力  Khả năng học thuộc lòng  わすれる【忘れる】 Quên 彼女の住所を忘れた Tôi đã quên mất địa chỉ của cô ta. 本に夢中になって時のたつのも忘れていた Vùi đầu vào sách quên mất cả cảm giác thời gian đang trôi qua. 彼は寝食を忘れて働いた Anh ta làm việc quên ăn quên ngủ 鍵を忘れてきた Tôi đã để quên chìa khóa 悩みを酒で忘れようとした Cố dùng rượu để giải cơn sầu. おしえる【教える】 Dạy, chỉ, thông báo, báo 高校で化学を教えている (Anh ta) dạy môn hóa ở trường cấp 3. 彼にコンピュータの使い方を教えてもらった Tôi đã nhờ anh ta dạy cách sử dụng máy tính. このクッキーの作りかたを教えてください Anh chỉ cho tôi cách làm cái bánh này được không? 人に道を教える Chỉ đường 電話番号を教えて下さい Cho tôi biết số điện thoại đi.

きょうせい【矯正】 Điều chỉnh, sửa, chỉnh lại 矯正する 発音を矯正する Chỉnh sửa lại phát âm 悪い風習を矯正する Sửa đổi lại các tập tục xấu 矯正施設  Cơ sở giáo dưỡng trẻ vị thành niên. かんか【感化】 Cảm hóa, bị ảnh hưởng 感化する 彼は悪い友達に感化されやすい Anh ta đễ bị bạn xấu dụ dỗ

こうえん【講演】 Giảng

かんこく【勧告】 Khuyên bảo, khuyên 勧告に従う Nghe theo lời khuyên 医者が勧告したのに酒をやめなかった Anh ta không bỏ rượu được mặc dù đã được bác sĩ khuyên.

けいこく【警告】 Cảnh cáo, cảnh báo 警告する なんの警告もなしに発砲した Nhả đạn mà không cần báo trước. 酒を飲み過ぎないよう彼に警告した Tôi báo trước cho anh ta là đừng nên uống rượu nhiều. 警告灯  Đèn báo (Đèn xi-nhan của xe ô tô…)

ヒント Gợi ý ヒントをあげよう Tôi sẽ cho anh chút gợi ý. してい【指定】 Chỉ định, chỉ thị 指定する お会いする場所と時間を指定してください Hãy cho tôi biết nơi và thời gian gặp. 学校指定の書店 Tiệm sách do trường chỉ định 指定券  Vé có ghi số ghế 指定席  Ghế có ghi số

しめい【指名】 Chỉ tên, đề cử 指名する 市長に指名された人は森さんです Người được đề cử lên làm thị trưởng là ông Mori 彼をその地位に指名したのはだれか Ai chỉ định anh ta vào vị trí đó? 彼は先生に指名されて立ち上がった Anh ta đứng lên khi bị thầy giáo gọi tên. 指名手配  Lệng truy nã, sự truy nã警察は犯人を全国に指名手配した Cảnh sát đang truy nã phạm nhân trên toàn quốc. 指名手配犯人  Tội phạm bị truy nã 指名入札  Việc đấu thầu qua chỉ định, sự chỉ định thầu

みせる【見せる】 Cho xem, cho thấy, giả vờ 写真を見せてくれた Anh ta đã cho tôi xem ảnh. 病気のように見せる Giả vờ bị bệnh

ゆびさす【指差す】 Chỉ 彼は妹を指差した Hắn ta chỉ ngón tay vào mặt đứa em gái.

ひょうじ【表示】 Chỉ thị, biểu thị, nội dung nhãn hiệu hàng hóa… 表示する 非常口は緑の文字で表示してある Cửa thoát hiểm được ghi bằng chữ màu xanh. 試験の時間割は明日掲示板に表示される Lịch thi sẽ được treo lên bảng niêm yết vào ngày mai.

けいじ【掲示】 Niêm yết, thông báo 掲示板  Bảng niêm yết

れっきょ【列挙】 Liệt kê 彼はその計画の欠点を列挙した Anh ta liệt kê ra từng khuyết điểm trong bản kế hoạch đó.

せつめい【説明】 Giải thích, thuyết minh 説明する 彼の説明は実に明瞭でだれにでも理解出来た Giải thích của anh ta thật là rõ ràng, ai cũng đã có thể hiểu được. それは説明の要がない Cái đó không cần phải giải thích. 人生には説明出来ないことがたくさんある Trong đời người có nhiều thứ không thể giải thích được. 自分の行動を説明する Giải thích hành động của bản thân. 説明書 Tập thuyết minh, tập hướng dẫn 説明図  Sơ đồ thuyết minh
かいめい【解明】 Làm rõ, giải đáp, giải ra 宇宙の本質を解明する Giải được bản chất của vũ trụ. 事故の原因を解明する Tìm ra nguên nhân tai nạn. 古代のなぞを解明する Giải ra bí ẩn của thời cổ đại.

いましめる【戒める】 Răn bảo, khuyên răn, khuyên nhủ, dặn trước, báo trước, la mắng, quở trách スピードを出し過ぎないように戒めた Tôi nói với anh ta trước là đừng có chạy (xe) nhanh quá. 彼は近所の子供らのいたずらをきつく戒めた Anh ta quở trách trò nghịch ngợm của mấy đứa trẻ láng giềng

いけん【意見】 Ý kiến 意見を求める Xin ý kiến 意見を述べる Đưa ra ý kiến 意見なし Miễn bàn. 意見が衝突しそうだ Hình như bọn nó xung đột ý kiến với nhau. 意見する Có ý kiến 息子に意見してその計画をやめさせてください Anh hãy có ý kiến với con anh nói nó bỏ kế hoạch đó đi. あの学生たちには意見をしてもむだだ Góp ý cho mấy đức học trò đó chỉ phí thời gian mà thôi.

しかる【叱る】Mắng 遅刻してしかられた Tôi bị mắng vì đã đến trễ しかられるぞ Coi chừng bị mắng đấy!

おこる【怒る】 Tức giận, giận, nổi giận, mắng そのことで私に怒っているのか Mày giận anh vì chuyện đó đấy à? 彼は怒って私になぐりかかった Anh ta nổi giận đánh tôi. あの子はよく先生に怒られる Thằng bé đó hay bị thầy mắng

ばっする【罰する】 Phạt 汚職官吏を法に照らして罰しようではないか Mấy thằng quan tham thì phải xử theo pháp luật thôi. そんなことをすれば必ず罰せられる Mày mà làm thế coi chừng bị phạt đấy.

がっこう【学校】 Trường học 洋裁(料理)学校 Trường dạy may (dạy nấu ăn) 専門学校 Trường nghề, trường kỹ thuật 学校に通う Đi đến trường 学校をさぼる Trốn học 学校をやめる Nghỉ học, không học nữa 学校を休む Nghỉ học một ngày, giờ học nào đó 子供を学校へやる Cho con đến trường học 学校医  Bác sĩ học đường 学校教育  Giáo dục phổ thông, giáo dục trong trường học

だいがく【大学】 Đại học 総合大学 Đại học tổng hợp 単科・分科大学 Đại học chuyên ngành, chuyên khoa 大学院 Trường sau đại học 大学進学率  Tỉ lệ học sinh lên đại học 大学生  Sinh viên 大学卒業生  Người tốt nghiệp đại học 大学病院  Bệnh viện trực thuộc trường đại học

ぶんこう【分校】Trường chi nhánh じゅく【塾】 Trường dự bị, trường luyện thi〔=進学塾〕, trường học thêm〔=補習塾〕 がくない【学内】 Trong trường học 学内の秩序を守る Giữ gìn trật tự trong trường học. うわさが学内に広まった Tin đồn đã lan khắp trong trường キャンパス Cơ sở (của trường đại học) こうしゃ【校舎】 Nhà học, dãy phòng học きょうしつ【教室】 Phòng học, lớp học

にゅうがく【入学】 Nhập học 入学する 入学を志願する Xin nhập học 入学願書 Đơn xin nhập học 入学願書を出す 入学金  Tiền nhập học 入学式  Lễ khai giảng 入学試験  Kỳ thi tuyển sinh 入学試験を受ける Thi tuyển 入学試験問題 Đề thi tuyển 入学者Học sinh, sinh viên trúng tuyển sẽ vào nhập học, học sinh mới  入学手続き Hồ sơ nhập học 入学手続きをする Làm hồ sơ nhập học

しゅうがく【就学】 Đi học (thường dùng chỉ cho học sinh bắt đầu đi học tiểu học) 就学する 子供を就学させる Cho con đến trường 未就学児 Trẻ em chưa đến tuổi đi học 就学年齢  Tuổi đến trường, tuổi đi học 就学率 Tỉ lệ đi học 日本は小学校の就学率が100パーセントに近い Tỉ lệ học sinh vào học tiểu học ở Nhật Bản gần 100%

つうがく【通学】 Đi học バス(電車 / 自転車)で通学する Đi học bằng xe buýt (xe điện/xe đạp) 徒歩で通学する Đi bộ đến trường

しけん【試験】 Kỳ thi 試験をする Thi 学力試験 Thi kiểm tra hoc lực 筆記(口述)試験 Thi viết (vấn đáp) ごうかく【合格】 Đậu 合格する〔試験に〕 Đậu kỳ thi 合格証  Giấy báo đậu 合格点  Điểm đậu ざいがく【在学】 Đang còn đi học, đang còn là học sinh sinh viên 在学する 在学中に Khi còn đi học… 在学証明書 Giấy chứng nhận sinh viện, học sinh

てんこう【転校】 Chuyển trường 私立中学に転校する Chuyển sang trường phổ thông trung học dân lập 転校生  Học sinh chuyển từ trường khác đến

へんにゅう【編入】 Vào học giữa chừng 編入する編入試験  Kỳ thi vào học giữa chừng 彼は3年の編入試験を受けてこの大学に入った Anh ta thi đậu kỳ thi vào học thẳng năm 3 của trường đại học của trường này.

ていがく【停学】 Ngưng học, tạm nghỉ học một khoảng thời gian 彼は無期停学に処せられた Anh ta bị xử phạt không được tới trường trong thời gian vô hạn định.

きゅうこう【休校】 Trường đóng cửa, nghỉ 休校する close (a) school 今日は休校だ Hôm nay trường đóng cửa

たいがく【退学】 Nghỉ học hẳn 健康上の理由で退学した Nghỉ học vì lý do sức khỏe 退学処分  Xử phạt bằng cách cho nghỉ học 退学届  Đơn xin nghỉ học

ふごうかく【不合格】 Rớt 入試で不合格になった Đã rớt kỳ thi tuyển sinh 胸部が弱いので徴兵検査に不合格になった Anh ta đã rớt kỳ thi khám tuyển quân sự vì bộ ngực yếu. 不合格品  Hành không đạt tiêu chuẩn, hàng dạt

そつぎょう【卒業】 Tốt nghiệp (Dùng cho tốt nghiệp cấp 1, 2, 3, đại học…) 卒業する いつ高校を卒業しましたか Khi nào anh tốt nghiệp cấp 3 vậy. 卒業式  Lễ tốt nghiệp 卒業試験  Kỳ thi tốt nghiệp 卒業証書  Bằng tốt nghiệp 卒業論文  Luận văn tốt nghiệp

しゅうりょう【修了】 Tốt nghiệp, hoàn thành khóa học (Dùng cho tốt nghiệp trường ngoại ngữ, cao học hay một khóa học có kỳ hạn….)

クラス Lớp học, cấp, hạng 初心者クラス Lớp học cho người mới bắt đầu エコノミークラスでロンドンまで飛んだ Bay đến Luân đôn bằng ghế máy bay hạngthường. クラスメート  Bạn cùng lớp

かもく【科目・課目】 Các mục, môn học, khoản 勘定科目 Các khoản để tính tiền 必修科目 Các môn học bắt buộc 選択科目 Các môn học tự chọn

じゅぎょう【授業】 Giờ học 授業をする Lên lớp 授業に出る(出ない) Tham dự giờ học 夜間授業 Lớp đêm 授業の最中に Trong giờ học 彼は数学の授業についていけなかった Cậu ta không theo nổi môn toán

こうぎ【講義】 Giảng bài, buổi giảng 講義する 講義に出る Dự giảng

かてい【課程】 Khóa (=コース) 修士課程を終了して博士課程へ進んだ Đã lên học tiếp khóa Tiến sĩ sau khi kết thúc khóa Thạc sĩ.

じっしゅう【実習】 Thực hành, thực tập 実習する 職場実習 Thực hành nghề 料理の実習をする Thực tập nấu nướng 3週間の教育実習をした Chúng tôi đã thực tập giảng dạy trong 3 tuần. 実習生  Sinh viên thực tập, thực tập sinh

ゼミナール Hội thảo, buổi học dạng thảo luận

シンポジウム Hội nghị chuyên đề 現代美術シンポジウムを行う Tiến hành hội thảo chuyên đề về nghệ thuật hiện đại.

がくちょう【学長】 Hiệu trưởng せんせい【先生】 Dùng gọi thầy giáo, bác sĩ, luật sư, nhà văn… おんし【恩師】 Ân sư がくせい【学生】 Sinh viên 学生会館  Hội quán sinh viên 学生証  Thẻ sinh viên 学生割引  Sự giảm giá cho sinh viên 学生割引する Giảm giá cho sinh viên. せいと【生徒】 Học sinh nói chung, học trò

けんしゅう【研修】 Học tập và thực hành, tu nghiệp 研修する Tu nghiệp 新入社員にコンピュータの研修が行われた Nhân viên mới đã được đi học cách sử dụng máy tính. 研修生  Tu nghiệp sinh

りゅうがくせい【留学生】 Du học sinh おしえご【教え子】 Học trò (của ai đó, thường dùng khi người thầy nói về người đã và đang theo mình học) どうそう【同窓】 Cùng trường 僕はあの人と同窓だ Tôi với anh ta đã từng học cùng một trường. 同窓会 Hội bạn học cũ cũng lớp hay cùng trường. オービー【OB】 Học sinh tốt nghiệp, học sinh cũ, thành viên cũ チームの OB Thành viên cũ của đội bóng ゆうとうせい【優等生】 Học sinh ưu tú もはんせい【模範生】 Học sinh gương mẫu, học sinh kiểu mẫu れっとうせい【劣等生】 Học sinh cá biệt
Bài 25 Huyết dịch 血液 (Bài này có 20 mục từ)

ち【血】 1. Máu 〔=血液〕 血を吐く Nôn ra máu, ho ra máu 血を流す Chảy máu 血に飢えた Khát máu (Dùng như tính từ) 血の付いたシャツ 彼は唇から血を流していた Anh ta môi bị chảy máu 妻に輸血するため血を400ccとった Tôi cho 400cc máu để tiếp máu cho vợ tôi. 2. Dòng máu, huyết thống 彼と僕の間には血のつながりがある Giữa hắn và tôi có quan hệ máu mủ. 彼は貴族の血を引いている Anh ta mang dòng máu quí tộc 血は水よりも濃い Một giọt máu đào hơn ao nước lã.(???) 血で血を洗う Nồi da xáo thịt, người cùng dòng máu tranh chấp với nhau 血を血で洗う争いとなった 血と汗の結晶  Thành quả của mồ hôi và máu 万人の人の血と汗の結晶として出来た海底トンネルである Đường hầm dưới đáy biển hoàn thành nhờ sự kết tinh của máu và mồ hôi của hàng vạn on người. 血の海  Biển máu 血を吐く思い Tâm trạng đau đớn 血を吐く思いで妻子に別れを告げて戦地に向かった Anh ta đau đớn nói lời chia tay với vợ con và bước chân ra chiến địa.

けつえき【血液】 Máu, huyết dịch 血液の循環をよくする Tăng cường tuần hoàn máu O型の血液 Máu nhóm O 血液型  Nhóm máu 血液凝固  Sự đông máu 血液銀行  Ngân hàng máu 血液検査  Kiểm tra máu 血液循環  Sự tuần hòan máu

じんけつ【人血】 Máu người れいけつ【冷血】 Máu lạnh, vô tình, lạnh lùng 冷血漢  Gã máu lạnh 冷血動物  Động vật máu lạnh おんけつ【温血】Máu nóng 温血動物 Động vật máu nóng けっかん【血管】 Huyết quản, mạch máu 動脈,静脈,毛細管は血管である Động mạch, tĩnh mạnh, mao mạch là huyết quản. どうみゃく【動脈】 Động mạch 動脈炎 Viêm động mạch 動脈硬化(症) Xơ cứng động mạch 動脈瘤  Chứng phình động mạch
じょうみゃく【静脈】 Tĩnh mạch 静脈硬化症  Chứng xơ cứng tĩnh mạch 静脈注射  Tiêm vào tĩnh mạch もうさいけっかん【毛細血管】 Mao mạch こどう【鼓動】 Sự đập của tim 鼓動する 鼓動が早く(激しく)なった Tim tôi đang đập nhanh この機械は心臓の鼓動を記録する Cái máy này ghi lại nhịp đập của tim. 胸の鼓動が彼に聞こえるのではないかと思った Tôi nghĩ là anh đấy đã nghe được nhịp đập của trái tim tôi. みゃく【脈】 Mạch 脈が速い(おそい) Mạch đập nhanh (chậm) この患者の脈は弱い Mạch của bệnh nhân này yếu. 脈をとる Bắt mạch しゅっけつ【出血】 Xuất huyết, chảy máu 顔から出血していた Mặt anh ta đang chảy máu 出血を止める Cầm máu 出血多量  Mất máu nhiều 出血多量で死亡した Đã chết vì mất máu nhiều ないしゅっけつ【内出血】 Xuất huyết nội 内出血する はなぢ【鼻血】 Máu mũi 子供が鼻血を出している Đứa trẻ đang bị chảy máu mũi ちのり【血糊】 Vết máu khô 血糊の付いた刀 Lưỡi dao dính máu ちへど【血反吐】 Bãi máu, ngụm máu 血へどを吐く Nôn ra một ngụm máu かえりち【返り血】 Máu văng ngược, máu bắn ngược 犯人は被害者の返り血を浴びていた Tên tội phạm người nhuộm đầy máu (văng vào người) của nạn nhân.

ちまみれ【血塗れ】 = ちだらけ【血だらけ】 Nhuộm đầy máu 血まみれのシャツ Cái áo sơ mi nhuộm máu

ちばしる【血走る】 Nổi vằn máu, nổi lên tia máu (Khi hưng phấn, nổi giận…) 目が血走っていた Mắt anh ta đỏ ngầu những tia máu

じゅうけつ【充血】 Sung huyết (Bệnh hay do trạng thái sinh lý) 充血する Bị sung huyết 充血した目 Mắt bị sung huyết

しけつ【止血】 Cầm máu 止血する 止血剤  Thuốc cầm máu

Bài 26 Hy vọng-Nguyện vọng-Dục vọng 希望・願望・欲望 (Bài này có 40 mục từ)

きぼう【希望】 Hy vọng, nguyện vọng 希望する 小林氏の希望により Theo nguyện vọng của ông Kobayashi. 希望に反して Trái với nguyện vọng. 希望は全くない Không có chút hy vọng gì cả. どのような職場がご希望ですか Anh muốn làm việc ở nơi như thế nào? 希望校  Trường mình có nguyện vọng vào học. 希望小売価格  Giá bán lẻ mong muốn của nhà sản xuất.

のぞみ【望み】 Hy vọng, nguyện vọng, niềm mong chờ (cách dùng hầu như giống với 希望) 望みがかなった Nguyện vọng đã được đáp ứng. 彼女には金持ちと結婚したいという望みがあった Cô ta có nguyện vọng là được kết hôn với một anh chàng giàu có. 肉を食べようと,魚を食べようとお望み次第です Ăn thịt hay ăn cá là tuy anh thôi. 息子に望みをかけていた Đặt niềm hy vọng vào đứa con trai. 彼らの生存の望みはあまりない Ít hy vọng là họ còn sống sót. 望みのある生徒 Em học sinh có triển vọng.

きたい【期待】 Niềm chờ đợi, niềm mong chờ 期待する 彼の成功を期待している Chúng tôi mong đợi thành công của anh ấy 昇進を期待して一生懸命働いた Anh ta làm việc tích cực để mong được thăng tiến. あの人にはあまり期待しないほうがいいよ Đừng có nên trông chờ vào người đó. 残念ながらご依頼のご期待に添うことはできません Thật đáng tiếc là chúng tôi không thể đáp ứng được yêu cầu của ông.

かつぼう【渇望】 Khát vọng 富を渇望している Anh ta đang có khát vọng sang giàu.

のぞむ【望む】 Có nguyện vọng, mong ngóng, trông chờ, ngắm nhìn 画家になりたいと望んでいる Anh ta muốn trở thành học sĩ. 君が望むなら一緒に行きましょう Nếu bạn muốn thì hãy cùng đi với tôi. 君が望むようにしたらよい Cứ làm cái gì mày muốn. それこそ望むところです Đó chính là điều tôi mong chờ. 息子に望み過ぎている Họ trông đợi quá nhiều vào đứa con trai. 地球上に戦争がなくなることを望む Hy vọng chiến tranh không còn xảy ra trên Trái đất. 湖はここから望むと実に美しい Cái hồ nhìn từ đây thật là tuyệt đẹp.

もとめる【求める】 Cầu mong, tìm kiếm, yêu cầu, đề nghị 富を求める Tìm kiếm sự giàu sang. 職を求めている Đang kiếm việc. χの値を求めよ〔問題で〕 Hãy tìm giá trị của x (Trong bài tập toán) 社長に面会を求めた Họ đã xin gặp mặt ông Tổng Giám đốc. 声を上げて助けを求めた Anh ta la lên để tìm sự giúp đỡ.

ねがう【願う】 Cầu mong, mong muốn, có nguyện vọng, hỏi nhờ 世界平和を願う Cầu mong cho hòa bình thế giới. ご成功を願っております Tôi mong cho anh thành công. 今後ともよろしくお願いします Tôi mong rằng sẽ tiếp tục được làm việc với anh. (v.v…) お願いしたいことがあります Tôi có thể nhờ anh một chút được không? お手伝いをお願いできますか Có thể giúp tôi đượ không? 遅刻しないように願います Yêu cầu mọi người không đến trễ. 田中さんをお願いします〔電話で〕 Cho tôi gặp ông Tanaka được không? (Trên điện thoại) 願ってもない Cầu mà không được. 願ってもない幸せです Hạnh phúc cho dù cầu mà cũng không có được. 願ってもないチャンスだ Thật là một cơ hội cầu mà không được.

ほしい【欲しい】 Thích, muốn 酒が一杯欲しいな Giờ tớ chỉ muốn một ly rượu. …してほしい=…してもらいたい Muốn người khác làm gì đó cho mình. 連れていって欲しい Em muốn anh dẫn em đi. 他人にして欲しいと思うことは他人にもしてあげなければならない Muốn người khác làm gì cho mình thì mình cũng phải làm như thế cho người.

あこがれ【憧れ】 Sự hâm mộ, sự ngưỡng mộ 私のあこがれの作家 Tác giả mà tôi ngưỡng mộ. あこがれの男性 Người đàn ông mà tôi mong muốn. スコットランドはあこがれの土地である Scốt-len là nơi mà tôi muốn đến.

ねがい【願い】 Sự ước mong, sự mong mỏi; lòng mong muốn, lòng ao ước, lòng thèm muốn 長年の願いがかなった Niềm ước mong trong nhiều năm cũng đã đạt được. ひとつお願いがあるのですが Tôi có chút việc muốn nhờ anh được không? お願いだからあっちへ行ってください Tao xin mày đấy, đi tới đằng kia cho tao nhờ.

たのむ【頼む】 Nhờ, nhờ cậy, yêu cầu, thỉnh cầu, đặt hàng, đặt trước 頼むから独りにしておいてくれ Xin mày đấy, hãy để tao lại một mình. 彼女からあなたに伝言を頼まれました Tôi được cô ta nhắn lại cho anh. 寿司を頼んだ Tôi đã gọi món su-shi 飛行機の席は頼んだかね Anh đã đặt vé máy bay (cho tôi) chưa? 警察に頼んだほうがよい Tốt hơn là nên gọi cảnh sát 彼は頼むに足りる人物だろうね Chắc chắn anh ta là người đáng tin cậy chứ. こうなれば彼をおいて他に頼む人がいない Đến nước này chỉ còn nhờ anh ta chứ không òn ai khác nữa.

いらい【依頼】 Nhờ, thỉnh cầu, đề nghị 依頼する 依頼により Theo lời yêu cầu. あなたは親に依頼しすぎている Anh dựa dẫm vào cha mẹ quá nhiều. その事は弁護士に依頼してあります Việc này tôi đã có nhờ luật sư rồi.

たよる【頼る】 Nhờ vào, nhờ cậy 彼らは収入を牧羊に頼っていた Thu nhập của họ nhờ vào bầy cừu. 頼るべき証拠を出しなさい Đưa ra đây chứng cứ nào đáng tin cậy đi. いぞん【依存】 Dựa vào 依存する この国の経済は石油の輸出に依存している Kinh tế nước này dựa vào xuất khẩu dầu. いたく【委託】 Ủy thác 委託する この計画の実行を彼のグループに委託した Tôi đã ủy thác cho nhóm của anh ta thực hiện kế hoạch này. 委託加工貿易  Ngoại thương dạng gia công ủy thác. 委託人 Bên ủy thác, người ủy thác 委託販売  Bán hàng ủy thác

あなた任せ  Phó mặc cho người khác  この件はあなた任せにはできない Việc này không thể giao cho người khác được. あずける【預ける】 Gửi, giao cho, nhờ cất giữ お金を全部彼に預けた Tôi đã gửi tất cả tiền bạc cho anh ấy. 私のお金は銀行に預けてある Tiền của tôi đang gửi trong ngân hàng. 私は100万円銀行に預けてある Tôi có 1 triệu Yên gửi trong ngân hàng. 子供を姉に預けた Tôi gửi con cho chị tôi chăm sóc. 人に命を預ける Giao tính mạng mình cho người khác. ようきゅう【要求】 Yêu cầu 要求する 労働者の賃金引き上げの要求は拒否された Yêu cầu tăng lương của phí người lao động đã bị từ chối. あなたの要求に応じてここへ来た Tôi đã tới đây theo yêu cầu cua anh. そんな考え方は時代の要求にそぐわない Cách suy nghĩ này không phù hợp với yêu cầu của thời đại. 法の保護を要求する Yêu cầu được luật pháp bảo vệ. 社会は人材を要求している Xã hội đang cần nhân tài.

さいそく【催促】 Thúc giục, thôi thúc 催促する 彼に返事の催促を書いて出した Tôi đã viết một lá thư giục anh ta sớm trả lời.

がっかり Thất vọng, buồn chán, thương tâm. がっかりする 彼女はとてもがっかりして食物がのどを通らなかった Cô ta quá buồn rầu đến nỗi đồ ăn cũng không nuốt trôi qua khỏi cổ. がっかりするな Đừng thất vọng! お金をなくして老人はすっかりがっかりしてしまった Cụ già đau đớn vì đã bị mất hết tiền.

しつぼう【失望】 Thất vọng その映画には失望した Thật là thất vọng với bộ phim đó. 彼女が写真ほどきれいではなかったので失望した Tôi đã thất vọng vì cô ta đã không được đẹp như trong ảnh.

ぜつぼう【絶望】 Tuyệt vọng 彼は絶望して自殺を図った Anh ta định tự sát vì quá tuyệt vọng. 彼は人生に絶望した Anh ta đã quá tuyệt vọng với cuộc sống. 自分の将来に絶望した Tôi không còn chút hy vọng nào vào tương lai của mình. 戦況は絶望的である Chiến cuộc đã trở nên tuyệt vọng.

きぬけ【気抜け】 Mất tinh thần, xuống tinh thần 気抜けする 父の死ですっかり気抜けしてしまった Anh ta mất hết tình thân vì cái chết của cha.

あきらめる【諦める】 Từ bỏ, cam chịu, chịu それは運命とあきらめた Tôi nghĩ mình phải chịu vì đó là số phận. イギリス行きをあきらめた Tôi đã bỏ ý định đi Anh. 回復の望みはないとあきらめた Anh ta đành chấp nhận sự thật về bệnh tình không có dấu hiệu tốt đẹp của mình.

だんねん【断念】 Từ bỏ ý định 断念する 資金不足のため企画を断念した Chúng tôi từ bỏ kế hoạch vì không đủ vốn. 断念するのはまだ早い Còn quả sớm để quyết định từ bỏ.

よく【欲】 Sự thèm muốn; sự mong muốn, sự ao ước, sự khát khao, sự mơ ước, lòng thèm muốn, lòng khát khao 娘に死なれ,生きる欲もなくなった Tôi không còn muốn sống chút nào khi con gái tôi mất. 妻は欲のない女です Vợ tôi là người ít đòi hỏi. 彼は権力欲が強い Anh ta có lòng tham quyền lực rất mạnh. 欲に目がくらんだ Mờ mắt trước dục vọng. 欲を言えば Nếu nói tôi muốn gì, nếu được 欲を言えばもう少し背が高いといい Nếu được thì tôi muốn mình cao hơn một chút nữa.

よくぼう【欲望】 Dục vọng 肉体の欲望に燃える Đam mê dục vọng xác thịt.

やしん【野心】 Dã tâm, lòng ham muốn mạnh mẽ, tham vọng 野心的な 金持ちになりたいという野心などありません Tôi không có tham vọng trở thành người giàu có. 長年の野心が実現された Tham vọng nhiều năm cuối cùng đã thực hiện được. 野心的な指導者 Nhà lãnh đạo đầy tham vọng. 彼は何か野心があって妹に親切にしてくれるのではないか Nó tỏ ra quan tâm đến em gái mình như vậy không biết có dã tâm gì không?

よくばり【欲張り】 Có tham vọng, ham lợi, tham lam 欲張りな

しよく【私欲】 Lợi ích cá nhân, tham vọng cá nhân 私欲のある(ない)人 Người có (không có) tính tham lam. 私欲を満たす Thỏa mãn lòng tham của bản thân. 彼は私欲に目がくらんだ Anh ta mờ mắt trước dục vọng cá nhân.
よくばる【欲張る】 Tham lam それは欲張りすぎだ Như thế là quá tham lam đấy! その子は欲張って一度にあめを三つも口にほうり込んだ Đứa nhỏ tham lam nhét một lúc 3 cái kẹo vào miệng.

しょくよく【食欲】 Sự ngon miệng, sự thèm ăn 今日は食欲がある(ない) Hôm này tôi thấy thèm (không thèm) ăn.

せいよく【性欲】 Tình dục 性欲をかき立てる(満足させる) đánh thức (thỏa mãn) nhu cầu tình dục.

こうしょく【好色】 Háo sắc (Dùng cho cả nam lẫn nữ) 好色な Tính háo sắc 好色家  Người dâm dật, dâm đãng 好色漢  Gã háo sắc 好色文学  Văn chương khiêu dâm

すけべえ Thằng dê xồm (cách nói thông tục) うわき【浮気】 Tính thất thường, tính đồng bóng, tính yêu đương lăng nhăng 浮気な Có tính đồng bóng, có tính thất thường, có tính lăng nhăng. 彼は浮気で一つのことをすぐにやめて新しいことをやる Anh ta có tính thất thường, cứ làm cái gì đó rồi lại bỏ ngay sang làm cái khác. 浮気する Lăng nhăng 夫の浮気のために離婚した Chúng tôi đã ly hôn vì chồng tôi ngoại tình. 彼は決して浮気はしない Anh ta là người không bao giờ ngoại tình. 浮気な女 Người phụ nữ không chung thủy. 浮気な男 Người đàn ông không đứng đắn, quan hệ với nhiều phụ nữ.

あきしょう【飽き性】 Tính mau chán 彼は飽き性だ Anh ta có tính cái gì cũng chán rất nhanh.

おてんき【御天気】 Thất thường お天気屋  Người có tính thất thường 彼女はひどいお天気屋だ Cô ta là người vô cùng thất thường.

おとこずき【男好き】 Sự thích đàn ông, sự hấp dẫn đối với đàn ông 男好きの女 Cô gái mê trai 男好きのする容姿 Hình dáng có sức hấp dẫn đối với đàn ông.

おんなずき【女好き】 Sự thích phụ nữ, sự hấp dẫn đối với phụ nữ 彼は女好きだ Anh ta là chàng mê gái. 女好きのする顔 Khuôn mặt có sức hấp dẫn đối với phụ nữ.

Bài 27 Ăn uống 飲食 (Bài này có 26 mục từ)

たべる【食べる】 Ăn, sống 一口食べる Ăn một miếng 外(家)で食べる Ăn ở bên ngoài このきのこは食べられる Cái nấm này ăn được. 急いで食べる Ăn vội すっかり食べる Ăn sạch 牛が牧場で草を食べている Trâu đang ăn cỏ ngoài đồng. こんなに薄給では食べていけない Lương thấp như thế thì khó mà sống nổi. 彼は彼女に食べさせてもらっている Anh ta sống nờ vào cô ấy.

くう【食う】 1 Ăn (Cách nói thông tục) ⇒ たべる(食べる), 2 Sống 食うに困らないだけの収入がある Chỉ có thu nhập đủ để sống. 食うや食わずの生活だった Tôi chỉ kiếm đủ tiền để tồn tại. 3 Cắn, nhai 脚を蚊に食われた Chân tôi bị muỗi cắn. 4 Bị xâm lấn, bị ảnh hưởng, bị nuốt スーパーに食われて商店街の売り上げが減った Khu phố bán hàng số hàng bán ra giảm vì bị các siệu thị nuốt mất khách hàng. 主役が脇役に食われた Nhân vật chính đã bị nhân vật phụ làm cho mờ nhạt. 5 Đánh bại, đoạt được 新人が昨年のチャンピオンを食った Đấu thủ mới đã dành được chức vô địch của năm ngoái. 6 Mất nhiều thời gian, tiền bạc これは時間と金を食う仕事だ Đây là công việc tốn nhiều thời gian và tiền bạc. 大型車はガソリンを食う Xe lớn rất hao xăng. 7 Già cả 年を食った男 Người đàn ông có tuổi

いただく【頂く】 1 Ăn, uống (Cách nói khiêm nhường) 大変おいしくいただきました Tôi đã ăn rất ngon miệng. もう結構.十分いただきました Xin cám ơn, tôi đã ăn no rồi. 遠慮なくいただきます Tôi xin phép được dùng bữa. 2 Đội trên đầu 雪を頂く山々 Những rặng núi phủ đầy tuyết 宝冠を頂いているのが王女である Người đội vương miện trên đầu chính là nữ vương. 3 Nhận (Thể khiêm nhường của もらう) この絵葉書を1枚いただきたいのですが Tôi muốn một tấm bưu thiệp này… 仕上げるまでに3日ほどいただきたい Tôi cần có 3 ngày để làm xong việc này… 4〔=…してもらう〕 ちょっとここを説明していただけませんか Có thể giải thích chỗ này cho tôi một chút được không? 手伝っていただきたいことがあります Tôi có việc cần nhờ anh giúp đỡ.

めしあがる【召し上がる】 Ăn (Thể kính ngữ của 食べる) どうぞケーキを召し上がってください Xin mời anh dùng bánh. コーヒーを召し上がりますか Anh dùng cà phê nhé.

あじわう【味わう】 1 Thưởng thức, nếm, nhấp その酒を一口味わった Tôi đã nhấp thử một chút rượu đó. パーティーでいろんな珍味を味わった Chúng tôi đã thưởng thức được nhiều món ngon trong bữa tiệc. 2 Nếm mùi, nếm niềm vui 人生を味わって楽しむ Vui vẻ thưởng thức niềm vui của cuộc sống con người. 彼の名演奏でその音楽の美しさを味わった Chúng tôi đã thưởng thức được cái hay của âm nhạc nhờ vào diễn xuất âm nhạc tài giỏi của ông ấy. 3 Trải qua 恋の甘さと苦しさを味わう Nếm vị ngọt và niềm đắng cay của tình yêu.

ついばむ【啄む】 Mổ (Dùng cho chim chóc) 小鳥がちょっとパンをついばんだ Con chim nhỏ đã mổ (ăn) được một chút bánh.

かむ【噛む】 Cắn, nhai よくかんで食べる Nhai kỹ (Khi ăn) 犬にかまれた Tôi bị con chó cắn. カリカリ(ポリポリ)かむ Nhai giòn tan.

かみくだく【噛み砕く】 Nhai nát, nhai vỡ, cắn vỡ せんべいをかみ砕く Nhai nát miếng bánh phồng. 氷をかみ砕く Nhai nước đá

かじる【齧る】 1 Gặm, nhằn, cắn từng chút một ねずみが箱をかじって穴をあけた Con chuột gặm cái hộp làm nó thủng một lỗ. りんごをかじる Cắn trái táo. 角砂糖をかじる Nhằn miếng đường. 2 Mới làm được một chút, mới làm được một tí フランス語は少しかじっているだけです Tôi mới chỉ học được một tí tiếng Pháp thôi.

なめる【舐める】1 Liếm, (lè lưỡi) nếm thử 犬は皿のものをきれいになめつくした Con chó đã liếm sạch mọi thứ trong cái đĩa 猫が水をなめている Con méo đang uống (liếm) nước. 彼はその女をなめるように見た Anh ta nhìn cô gái đó một cách say đắm (mắt anh ta như liếm vào người cô ấy) ソースをなめてみる Nếm thử nước sốt 2 Trải qua, nếm mùi đời 世の辛酸をなめた人のみが書ける本だ Đây là cuốn sách mà chỉ có người đã nếm đắng cay của cuộ đời mới có thể viết được. 慶応チームは苦杯をなめた The Keio team was defeated. 3 (Ngọn lửa) liếm 火はあっというまに教会をなめ尽くした Ngọn lửa trong phút chốc đã thiêu sạch nhà thờ. しゃぶる Mút 赤ん坊が指をしゃぶっている Em bé đang mút ngón tay. あめ玉をしゃぶる Mút viên kẹo.

おおぐい【大食い】 Ăn nhiều ><小食 Ăn ít, ít ăn 大食いする

つまみぐい【摘まみ食い】 1 Nhón lấy để ăn bằng đầu ngón tay. つまみ食いする 2 Ăn vụng 〔=盗み食い〕 子どもはケーキをつまみ食いした Đứa nhỏ đã ăn vụng miếng bánh. 3 Ăn cắp, sử dụng không phép 会社の金をつまみ食いしていた Anh ta đã tơ hào tiền của công ty.

くわずぎらい【食わず嫌い】 Chưa thử, chỉ mới nhìn là không muốn ăn hay không thích ăn 女はイクラを食わず嫌いしている Cô ta không thích ăn cá hồi.

たちぐい【立ち食い】 Đứng ăn 駅で立ち食いをした Tôi đứng ăn ở ga. 屋台で立ち食いをする Đứng ăn ở tiệm ven đường.

りっしょく【立食】 Đứng ăn (Nghĩa giống 立ち食い nhưng chỉ dùng cho bữa tiệc, lễ hội…) 立食する 立食パーティー  Tiệc đứng

ししょく【試食】 Ăn thử インドネシア料理を試食する Ăn thử món ăn In-đô-nê-xi-a

あじみ【味見】 Nếm thử (Chỉ dùng cho những món ăn đang nấu dở、khác với 試食 là ăn thử món ăn đã nấu xong) スープの味見をする Nêm thử món súp.

どくみ【毒味・毒見】 Thử độc 毒味する

しいん【試飲】 Uống thử 試飲する

ぜっしょく【絶食】 絶食する 7日間の絶食に入る Nhĩn ăn tới ngày thứ 7. 医者は24時間の絶食を命じた Bác sĩ yêu cầu nhịn ăn trong 24 giờ. 彼はその日一日絶食した Anh ta đã nhịn ăn cả ngày hôm đó
だんじき【断食】 Nhịn ăn (Có nghĩa giống với 絶食, nhưng 絶食 chủ yếu chỉ việc nhịn ăn mang tính khách quan như nhịn ăn do bị bệnh, sức khỏe yếu. 断食 là nhịn ăn chủ động như để tu hành, kháng nghị, phản đối…và trong thời gian dài. Chữ “Tuyệt thực” trong tiếng Việt gần nghĩa với 断食 hơn là 絶食) 断食する 2日の断食 Nhịn ăn 2 ngày. 断食スト Sự đấu tranh bằng cách tuyệt thực  断食ストをする 断食日  Ngày nhịn ăn (Theo tôn giáo)

しょうか【消化】 1 Tiêu hóa 消化する 消化のよい食べ物 Món ăn dễ tiêu hóa. 消化しにくい食物 Món ăn khó tiêu hóa 消化を助ける Hỗ trợ tiêu hóa 消化を妨げる Gây trở ngại cho tiêu hóa. 2 Hấp thụ 日本は西洋文化を巧みに消化した Nhật Bản đã hấp thụ tốt văn hóa tây Phương. この本は難しいから彼らには消化出来ない Cuốn sách này khó, chắc bọn nó không tiêu hóa nổi đâu. 3 Tiêu dùng, tiêu thụ 市場はそれだけの電気器具を消化できるだろうか Không biết thị trường có thể tiêu thụ hết bao nhiêu thiết bị điện.

消化器(官)  Cơ quan tiêu hóa 消化不良  Tiêu hóa kém 消化不良を起こしている Bị tiêu hóa kém. 消化力 Khả năng tiêu hóa

のむ【飲む】 Uống コーヒーを1杯飲む Uống một tách cà phê スープを飲む Uống súp 錠剤を飲む Uống thuốc viên. 赤ん坊が母親のお乳を飲んでいる Đứa bé đang bú sữa mẹ. 飲みに行こう Đi làm một ly thôi.

のみこむ【飲み込む】 1 Nuốt, nốc 肉切れをのみ込む Nuốt trọn lát thịt. ビールをぐっと飲み込む Nốc trọn ly bia. 2 Hiểu được, nắm bắt được 彼は飲み込むのが早いので役に立つ Anh ta hiể vấn đề nhanh nên đỡ nhiều. 3 Nén lại không nói nữa 言いたかったがぐっと飲み込んだ Tôi muốn nói nhưng đã dằn lại.

すする【啜る】 Nhai nhóp nhép; húp sùm sụp, ăn uống soàm soạp phát ra tiếng. Nếu chỉ uống canh…mà không để phát ra tiếng húp…thì dùng 吸う) そばをすする Ăn mì Soba 彼らは茶をすすりながら昔話をした Họ vừa xuýt xoa uống trà nóng vừa nói chuyện ngày xưa.

うがい【嗽】 Súc òng ọc, súc nước trong miệng. うがいする うがい薬  Thuốc súc miệng

On 31/10/2005 at 22:53, thai_DN wrote thamthitham dịch hộ mình tư này với. Từ ga lăng hình như xuất phát tử tiếng Pháp nhưng không biết tiếng Nhật là gì nhỉ? Bác giúp em với nhé.
dịch là ギャラント còn chơi thuần Nhật thì dịch là 勇ましい, 立派な, 堂々とした, 華やかな, 騎士的な, 雄々しい

Cơn lũ てっぽうみず 鉄砲水 Có lũ. 鉄砲水が出る  Ngôi nhà bị lũ cuốn trôi. 鉄砲水に押し流された家 洪水 là trận lụt, cơn lụt chứ không phải là lũ.

Với từ ga-lăng, các nghĩa của bạn trimbu đưa ra bằng tiếng Nhật chỉ có nghĩa là dũng cảm, anh dũng. Từ gallant trong tiếng Pháp có nhiều nghĩa, trong đó có cả nghĩa dũng cảm, anh dũng. Trong đó nghĩa mà bạn thai_DN hỏi thì tiếng Nhật không có từ tương tự mang ý ga-lăng trong tiếng Việt. Tạm dịch là (女性に)親切な/いんぎんな bạn thâm thì tham có ý kiến vậy thì mình cũng 一言言わせていただきます。 洪水 là lũ chứ không phải lụt説明:  一般的に,洪水とは河川上流からの過剰な流量が提内地にあふれ出す現象を指す. lũ は本来河川の水位が上昇した状態あるいは豪雨を意味し,lụt が浸水を伴う洪水被害を示した言葉である. 鉄砲水 là một loại lũ Trong tiếng Nhật vẫn có từ tương tự mang ý ga lăng trong tiếng Việt. Đó là 紳士的 洪水  大雨や雪どけなどにより、河川の水位や流量が急激に増大すること。また、河道から氾濫すること。大水。 Mức nước và lưu lượng nước sông tăng nhanh do mưa lớn hay tuyết chảy. Hoặc là nước ngập tràn bờ sông. Nước lớn 鉄砲水 集中豪雨のため、鉄砲堰(ぜき)を切ったように激しく押㊁?出す流れ。地形の険しい山間部の川に多い。 Dòng chảy mãnh liệt như muốn cuốn phăng cả bờ bao… Thường xảy ra ở sông ở vùng núi có địa hình hiểm trở. Theo định nghĩa tiếng Việt, lũ thường xảy ra đầu nguồn (nằm ở vùng núi), vì vậy Thâm vẫn nghĩ 鉄砲水 gần nghĩa với “lũ” hơn. Còn 洪水 nếu đối chiếu với định nghĩa tiếng Việt thì từ này có thể là từ chỉ chung cả lũ lẫn lụt, là “lũ lụt” chăng? Mà lũ thường xảy ra đầu nguồn chứ 洪水 lở đâu cũng xảy ra mà.

Bài 28 Thiên thể-Nhật nguyệt 天体・日月

そら【空】 Trời, không trung 空高くひばりが鳴いている Chim chiền chiện kêu vang trên bầu trời cao. たこが空に舞い上がった Cánh diều bay lượn trên không. 空まで届くような高層ビル Ngôi nhà cao tầng chọc trời 空を飛ぶ Bay trên không 空の旅 Chuyến đi bằng máy bay. 晴れた(曇った)空 Bầu trời trong (u ám mây) 今にも泣き出しそうな空 Trời như đang sắp mưa.

あおぞら【青空】Bầu trời xanh, ngoài trời 青空市場  Chợ ngoài trời 青空教室  Lớp học ngoài trời 青空コンサート  Buổi hòa nhạc ngoài trời.

うちゅう【宇宙】 Vũ trụ

大宇宙 Đại vũ trụ 小宇宙 Tiểu vũ trụ 宇宙衛星 Vệ tinh không gian 宇宙開発計画  Kế hoạch phát triển vũ trụ 宇宙科学  Khoa học không gian 宇宙工学  Kỹ thuật không gian 宇宙人  Người ngoài trái đất 宇宙塵(じん) Bụi vũ trụ 宇宙ステーション  Trạm không gian vũ trụ 宇宙探査  Thám hiểm không gian 宇宙飛行  Sự bay vào vũ trụ 宇宙飛行士  Phi công vũ trụ 宇宙遊泳  Đi bộ ngoài không gian vũ trụ 宇宙旅行  Du lịch vũ trụ 宇宙旅行者  Khách du lịch vũ trụ

てんたい【天体】 Thiên thể

じつげつ【日月】 Mặt trăng và mặt trời

たいよう【太陽】 Mặt trời

太陽は東から昇り、西に没する) Mặt trời mọc ở đằng Đông, lặn ở đằng Tây 太陽の光 Ánh sáng mặt trời 太陽エネルギー  Năng lượng mặt trời 太陽観測衛星  Vệ tinh qua sát mặt trời 太陽系  Hệ mặt trời 太陽黒点  Vết đen trên mặt trời 太陽神  Thần mặt trời 太陽電池  Pin mặt trời 太陽輻射  Bức xạ mặt trời

ひので【日の出】 Mặt trời mọc ここは日の出が早い(遅い) Ở đây mặt trời mọc sớm (trễ) 日の出前に Trước lúc mặt trời mọc 山頂で日の出を拝んだ Đón mặt trời mọc ở trên đỉnh núi. あさひ【朝日】Ánh sáng mặt trời 朝日が部屋の中に射し込んできた Ánh sáng mặt trời rọi vào trong phòng.

ひのいり【日の入り】 Mặt trời lặn 今日の日の入りは午後6時だ Hôm này mặt trời lặn vào lúc 6 giờ chiều.

つき【月】

1 Mặt trăng 月が出た(沈んだ) Trăng mọc (lặn) 月は満ち欠けする Trăng khi tròn khi khuyết 月の軌道 Quĩ đạo của mặt trăng 月の光 Ánh sáng của mặt trăng 月の出ていない夜 Đêm không trăng 月を浴びた塔 Ngôi tháp lộ mình dưới ánh trăng

2 Tháng 月に1度 Một tháng 1 lần 三月に1度 Một tháng 3 lần 月10万の家賃を払う Trả tiền nhà mỗi tháng 10 vạn Yên 月々の手当 Trợ cấp hàng tháng 月が明けたら払う Tôi sẽ trả cho anh vào tháng sau 月が満ちる Đủ tháng 彼女は月が満ちて女児を産んだ Cô ấy sinh ra một bé gái đủ tháng.

まんげつ【満月】 Trăng tròn 満月の夜に Đêm trăng tròn 今夜は満月だ Đêm nay là đêm trăng tròn.

しんげつ【新月】Trăng khuyết, trăng đầu tháng âm lịch, trăng lưỡi liềm

ほし【星】 Sao 星の光 Ánh sao 星のある(ない)夜 Đêm có sao (không sao) 空には星が瞬いていた Sao đêm nhấp nháy trên trời. 星をまき散らしたような空 Bầu trời đầy sao.

こうせい【恒星】 Hằng tinh わくせい【惑星】 Hành tinh

あまのがわ【天の川】 Ngân hà =ぎんが【銀河】 銀河系 Hệ ngân hà.

ちきゅう【地球】Địa cầu, trái đất 地球の自転 Sự tự quay của Trái đất 地球は24時間に1回自転する Trái đấy cứ 24h thì quay hết một vòng 地球の引力 Lực hút của Trái đất 地球外生物  Sinh vật ngoài Trái đất 地球観測衛星  Vệ sinh quan sát địa cầu 地球儀  Quả địa cầu, mô hình địa cầu 地球周回衛星 Vệ tinh bay quanh Trái đất

Bài 29 Da-Lông 皮膚・毛

ひふ【皮膚】 Da 皮膚の色 Màu da 皮膚の色が白い(黒い) Màu da trắng 彼女は皮膚が荒れている Cô ấy có làn da thô. 彼女は柔らかな(つるつるした)皮膚をしている Cô ấy có làn da mềm mại (trơn láng) 移植用の皮膚片 Mẩu da dùng cho phẫu thuật cấy ghép da. やけどの箇所に皮膚を移植した Đã ghép da vào chỗ bị bỏng. 皮膚炎 Viêm da 皮膚科  Khoa da liễu 皮膚癌  Ung thư da 皮膚呼吸  Hô hấp qua da 皮膚病  Bệnh về da

はだ【肌・膚】 Da (=皮膚) (Thường dùng đi với tính từ, tính từ chỉ cảm giác) 彼女は肌が白い Da cô ấy trắng. 私の肌は荒れやすい Da tôi dễ bị nẻ. 風は肌を刺すように冷たかった Gió lạnh cắt da. 肌を許す Trao thân 彼女は彼に肌を許そうとしなかった Cô ấy không chịu trao thân cho hắn.

かわ【皮】 1 Da 〔=皮膚〕 手の皮 Da tay 2 Vỏ りんご(桃)の皮 Vỏ táo (Đào) すいかの皮 Vỏ dưa hấu バナナの皮 Vỏ chuối 竹の子の皮 Vỏ măng 皮をむく Bóc vỏ じゃがいもを皮ごとゆでる Luộc khoai tây nguyên cả vỏ トマトを皮ごと食べる Ăn cà chua cả vỏ 羊の皮をかぶった狼だ Con cáo đội lốt cừu

 
すはだ【素肌・素膚】 1 Da trơn, da tự nhiên, da không trang điểm 素肌が美しい Làn da tự nhiên thật đẹp. 2 Da không được che phủ 彼女の背中はすっかり素肌が出ていた Cô ta để hở ra cả cái lưng. 子供は素肌にワンピースを着ていた Đứa bé mặc quần đùi mà không có quần lót bên trong

ひび【皹】 Vết nứt trên da ひびの切れた手 Tay có da bị nứt nẻ

しわ【皺】 Nếp nhăn 目の周りにしわが出来てきた Tôi đã có nếp nhăn xung quanh mắt. 老齢と苦労が彼の額に深いしわを作った Tuổi già và sự khổ cực đã tạo nên nếp nhăn sâu trên trán của ông ta. 私の話を聞きながら母は眉間(みけん)にしわを寄せた Mẹ tôi vừa nghe tôi nói cuyện vừa chau mày. しわの寄った顔 Khuôn mặt có nếp nhăn. この生地はしわになりやすい Loại vải này dẽ bị nhăn

け【毛】 Lông, tóc 硬い(軟らかい)毛 Lông cứng (mềm) 巻き毛 Lông xoăn 毛のない Không có lông 毛を染める Nhuộm tóc 毛が長い Tóc dài 毛が抜けてきた Tóc bị rụng. 胸に毛が生えてきた Lông đã bắt đầu mọc trên ngực. とうもろこしの毛 Râu bắp

うぶげ【産毛】 Lông tự nhiên, lông có khi chào đời. けぶかい【毛深い】 Nhiều lông, lông lá 毛深い人 Người lông lá 毛深い犬 Con chó có lông dày.

Bài 30 Những tính chất biểu hiện bên ngoài 外に現れた性質

せいしつ【性質】 1 Tính khí, tính cách (của người) 性質がよい(悪い) Có tính tốt (xấu) 明るい性質の娘 Cô gái có tính cách tươi vui. 娘は父に似て芸術家肌の性質だ Co con gái có tính cách của một nhà nghệ thuật giống như cha cô. 2 Tính chất (của vật, sự việc) ある種の野草は病気を治す性質がある Có vài loại cỏ hoang có khả năng trị bệnh. 問題の性質上注意深い扱いが必要だ Cần phải xử lý với sự chú ý cao vì tính chất của vấn đề.

おおきい・おおきな【大きい・大きな】 1 To, lớn 大きい人 Người to con 大きい建物 Căn nhà to, vật thể kiến trúc lớn. 息子は父親よりも大きい Thằng con nó to hơn cả cha nó. 大きい包み Gói hàng lớn. 2 Nhiều 100より大きい数 Có con số trên trăm. 今,大きいお金しか持っていないんだ Giờ tôi chỉ có cầm tờ tiền lớn. 3 To, ồn ào 声が大きい Tiếng nói to. そんなに大きい声を出すな Đừng có nói lớn tiếng như vậy. テレビの音が大きい Âm thanh của ti-vi quá to. 4 Có tuổi lớn いちばん大きい兄 Người anh lớn, người anh cả. 太郎は次郎より三つ大きい Taro lớn hơn Jiro 3 tuổi. 5 Trưởng thành, lớn 大きくなったら何になるの Lớn lên mày muốn làm gì? 6 Lớn (qui mô,mức độ) 大きな期待 Niềm mong chờ to lớn 大きな希望 Hy vọng lớn 大きい失敗 Thất bại to lớn 相手チームに大きく負けた Thua to đội bạn この病院は年々大きくなっている Bệnh viện này mỗi năm đều to (phát triển dần) lên. 7 Nghênh ngang 態度が大きい Nó có thái độ ngênh ngang 8 Rộng rãi 彼は心が大きい Anh ta có tấm lòng rộng rãi 給料が入ったら気が大きくなった Có lương rồi nên an tâm hơn. 9 Quan trọng, nghiêm trọng この回に1点取ったのは大きい Một điểm lấy được lần này vô cùng quan trọng. これは我が社にとって大きい問題だ Đây là vấn đề nghiêm trọng đối với công ty chúng ta.

きょだい【巨大】 To lớn, không lồ巨大な 巨大都市  Đô thị khổng lồ マクロ Vĩ mô マクロの世界 Thế giới vĩ mô 物事をマクロ的に見る Nhìn sự vật bằng tầm nhìn vĩ mô. マクロ経済学  Kinh tế học vĩ mô

かだい【過大】 Quá lớn過大な(に) あまり過大な期待はかけないでくれ Đừng có hy vọng nhiều vào tôi quá. 被害額を過大に見積もった Hắn ta kê số tiền thiệt hại lên nhiều hơn thực tế. 彼は何事も過大に言う Nó việc gì cũng nói cho to thêm. 過大評価  Sự đánh giá quá cao 作品を過大評価する Đánh giá quá cao tác phẩm.

とくだい【特大】 To một cách đặc biệt特大の靴 Giày ngoại cỡ 特大のスカート Cái váy ngoại cỡ

だいきぼ【大規模】 Đại qui mô大規模の large-scale 大規模に店を経営する Kinh doanh của hàng một cách đại qui mô.

おおがかり【大掛かり】 Lớn大掛かりな 大掛かりに 大掛かりな調査を行った Chúng tôi đã thực hiện một cuộc điều tra lớn. 麻薬の密売者の大掛かりな検挙 cất trọn một mẻ lớn bọn buôn lậu ma túy.

ちいさい【小さい】 1 Nhỏ (hình dạng) 小さい家 Ngôi nhà nhỏ 洋服が彼女には小さくなった Bộ quần áo tây nhỏ đối với cô ấy. 2 Trẻ, ít tuổi 小さい時 Thời còn nhỏ, lúc nhỏ 小さい子が二人おります Chúng tôi có hai con nhỏ. 3 Thấp, nhỏ (âm thanh) 小さい声で話す Nói giọng nhỏ 4 Không quan trọng 小さい過ち Lỗi nhỏ 小さい罪 Tội nhỏ 5 Nhỏ (qui mô) 小さい国 Một nước nhỏ 6 Thiếu lòng độ lượng, hẹp hòi 小さい人物 Ngườ hẹp hòi 彼は気が小さい Anh ta có tính hẹp hòi. 7 Ít (số lượng) 大型の台風だった割には被害が小さかった Cơn bão thật lớn nhưng thiệt hại lại rất ít. 8より小さい数 Số nhỏ hơn 8 9 Thu mình, co mình 彼は恐くて隅に小さくなっていた Cậu ta sợ hãi thu mình vào trong góc. 一度の間違いでそう小さくなることはない Anh không phải tự giấu mình chỉ vì một lần thất bại.

びしょう【微少】 Nhỏ bé 微少な 被害者の胃から微少な量の薬物が検出された Một lượng rất nhỏ chất thuốc đã được tìm thấy trong dạ dày người bị hại.

ミクロ Vi môミクロの世界 Thế giới vi mô ミクロ経済学  Kinh tế học vi mô

さいしょう【最小】 Nhỏ nhất 最小の費用で何とかやってのけた Anh ta đã xoay xở được với chi phí ít nhất. 危険を最小にする Giảm mức độ nguy hiểm xuống thấp nhất. 最小血圧  Huyết áp tối thiểu

きょくしょう【極小】 1 Vô cùng nhỏ bé 極小の生物 Sinh vật bé nhỏ 二者の間の相違は極小だった Sự khác nhau của cả hai là rất nhỏ. 2 Cực tiểu (toán học) 極小値  Giá trị cực tiểu

かしょう【過小】 Quá nhỏ, quá thấp 過小の 過小評価  Đánh giá quá thấp 過小評価する

ながい【長い】 1 Dài, xa (cự ly) 2 Lâu (thời gian) 長い間続いている友情 Tình bạn lâu dài 長い間の努力も水の泡になった Nỗ lực trong một thờigian dài đã hóa thành bọt nước. 病人はもう長いことはないだろう Người bệnh chắc không còn sống được bao lâu nữa. 日が長くなってきた Ngày đã dài ra.

ロング Dài ロングコート  Áo khoác dài ちょうだい【長大】 To lớn 長大な作品 Tác phẩm lớn 長大な計画 Kế hoạch lớn

みじかい【短い】 1 Ngắn (chiều dài) 短いスカート Cái váy ngắn 髪を短く切る Cắt tóc ngắn đi. 2 Ngắn (thời gian) 冬は日が短くなる Mua đông ngày ngắn đi. 僕はむしろ太く短く生きたい Tôi không cần phải sống lâu miễn sao sống được đầy đủ. その老人は先が短い Ông già ấy chẳng còn được bao lâu. 3 Đơn giản 式辞は短いほうが喜ばれる Lời chào buổi lễ càng đơn giản càng hay. 4 Vội vàng, nóng nảy 気の短い人だ Anh ta là người thiếu kiên nhẫn.

たんしょう【短小】 Nhỏ và ngắn 短小な たかい【高い】 1 Cao (chỉ chiều cao) 高い山 Núi cao 高い木 Cái cây cao 高い鼻 Cái mũi cao 2 Lên cao 手を高く上げる Đưa tay lên cao. 木の葉が空高く舞い上がった Lá cây bị cuốn bay lên đầy trời. 3 Cao (Âm thanh, giọng nói) 高い音 Âm thanh cao. 4 Đắt, có mức cao それは高すぎる Cái đó quá đắt./Như thế là quá đắt 高い給料 Lương cao. 生活費は5年前の倍も高い Sinh hoạt phí đã lên cao gấp đôi so với 5 năm trước. この切手はいくら高くても売れる Cái tem này cao bao nhiêu cũng bán được. 5 Cao (vị trí, địa vị) 地位の高い人 Người có chức vụ cao. 6 Cao (mức độ, trình độ) 程度の高い教科書 Sách dành cho trình độ cao, sách có mức độ cao 君は望みが高すぎる Đòi hỏi của anh quá cao. 彼女は有能な校長として高く評価されている Cô ấy được đánh giá là một hiệu trưởng có năng lực. 7 Rộng, nhiều, có được ở mức cao この小説は最初から評判が高かった Cuốn sách này có được đánh giá cao ngay từ ban đầu 悪名が高い Tiếng xấu nhiều/Có nhiều tiếng xấu 8 Cao (số đo trong Các thang bậc đo lường) この地方は緯度が高い所にある Địa phương này nằm ở vĩ độ cao. 病人は熱が高い Bệnh nhân đang có nhiệt độ cao.

ひくい【低い】 1 Thấp, nhỏ (hình dạng, kích thước) 私は背が低い Tôi thấp 天井の低い部屋だ Phòng có trần thấp. 私は鼻が低い Mũi tôi thấp. 2 Nhỏ, thấp (âm lượng) 彼女は低い声で話した Cô ta nói chuyện với giọng nhỏ. 低い調子の歌 Bài hát có âm tiết thấp. 3 Nhỏ, bé (con số) 今日は温度が低い Nhiệt độ hôm nay thấp. 4 Thấp (thân phận, địa vị) 地位の低い人 Người có địa vị thấp 彼は私より身分が低い Anh ta thân phận thấp hơn tôi. 5 Ít (tiền bạc) 低い収入でなんとか暮らしている Tôi đang cố sống với thu nhâp ít ỏi. 6 Thấp, thiếu (năng lực) 能力の低い学生は彼の授業についていけない Học inh có năng lực thấp không thể theo nổi giờ giảng của anh ta. 7 Thấp hơn, dưới この大学は程度が低い Trường đại học ở hạng thấp. 彼は話の程度を低くしてしゃべった Anh ta nói chuyện có hạ thấp mức độ của câu chuyện
ひろい【広い】 1 Rộng (Kích thước, hình dáng) 広い道 Con đường rộng 広い部屋 Phòng rộng 広い砂漠 Sa mạc rộng lớn 肩幅の広い人 Người có vai rộng 2 Rộng (phạm vi) 広い意味で Ở nghĩa rộng… 視野の広い人だ Người có tầm nhìn lớn. 3 Rộng rãi 心の広い人 Người có tấm lòng rộng rãi.

こうだい【広大】 Bao la rộng lớn 広大な平原 Bình nguyên bao la 広大無辺な Bao la không thấy đâu là ranh giới.

かぎりない【限りない】 Không có giới hạn, vô cùng 限りない喜び Niềm vui vô biên 論議は限りなく続いた Trang luận kéo dài không có điểm dừng

きわまりない【窮まりない・極まりない】 Vô cùng 無礼窮まりない態度 Thái độ vô cùng vô lễ 君がライオンを飼うなんて危険窮まりないことだ Mày nuôi sư tử là việc vô ùng nguy hiểm đó.

せまい【狭い】 Hẹp 1 Hẹp, nhỏ (Bề rộng, diện tích) 狭い道 Con đường hẹp 日本は狭い国だ Nhật Bản là một nước nhỏ 2 Hẹp (suy nghĩ, tư tưởng) 彼は視野が狭い Anh ta có tầm nhìn hẹp 彼の外国文学の知識は狭い Anh ta ít biết về văn học nước ngoài.

きゅうくつ【窮屈】 1 Chật, chật chội ズボンの胴回りが窮屈だ Lưng quần chật quá. この靴は爪先が窮屈だ Đội giày này có đầu mũi hơi chật. そんなにくっついて座っては窮屈だ Ngồi gần như thế chật chội quá. 2 Hạn hẹp 窮屈に考えないでください Đừng có suy nghĩ hạn hẹp như thế. そんな窮屈な考え方を捨てないと時代に遅れてしまうぞ Nếu anh không từ bỏ những suy nghĩ hạn hẹp như thế thì sẽ đi sau thời đại đó. 3 Hạn hẹp, khó khăn 窮屈な暮らしをする Sống khó khăn 窮屈な予算 Ngân sách hạn hẹp.

きつい 1 Nghiêm, khó, nặng nhọc きつい仕事 Công việc năng nhọc きつい日程 Lịch trình quá gấp. 暑さがきつい Sức nóng khó chịu 2 Nặng きつい酒 Rượu nặng 3 Dữ, nghiêm, cứng cỏi きつい顔付き Nét mặt nghiêm なかなかきつい子だった Thật là một cậu bé cứng cỏi. 4 Chật chội 〔窮屈な〕 靴がきつい Đôi giày của tôi chật quá. ベルトをきつくする Cột chặt dây đai ひもをきつく縛る Buộc dây chặt.

ふかい【深い】 1 Sâu 深い峡谷 Cái thung lũng sâu 深い森(洞窟) Rừng (động) sâu 深い眠り Ngủ sâu 深い傷を負う Mang vết thương sâu 彫りの深い顔 Khuôn mặt hằn sâu nếp nhăn. 2 Lớn, sâu 深い学識 Tri thức sâu 深い悲しみ(喜び / 愛) Nỗi buồn (niềm vui/ tình yêu) sâu thẳm 深い興味を持っている Có niềm hứng thú lớn 3 Đậm, dày 深い緑 Đầy màu xanh 深い霧 Sương dày 深い林 Rừng sâu 4 Lâu 秋も深くなってきた Trời vào thu đã lâu 5 Thân thiết 彼は彼女と深い関係だ Anh ta có quan hệ thân thiết với cô ấy

ねぶかい【根深い】 1 Rễ, gốc sâu 根深い木 Cây có gốc sâu 2 Sâu xa (quan hệ) 根深い社会の病根 Vấn đề xã hội có nguồn gốc sâu xa

おくふかい【奥深い】 1 Sâu (theo chiều ngang) 奥深い洞穴 Cái động sâu 森の奥深い所で Nơi rừng sâu 2 Sâu sắc, sâu xa 奥深い意味Có ý nghĩa sâu xa

あさい【浅い】 1 Cạn, nông 浅い皿 Cái địa cạn 浅いところを渡ろう Hãng vượt qua ở chỗ cạn. 浅いところで泳ぐ Bơi ở chỗ cạn. 2 Còn mới, chưa lâu 結婚してまだ日が浅い Chúng tôi vừa mới kết hôn chưa lâu. 春はまだ浅い Vẫn đang còn xuân sớm. 夜はまだ浅い Vừa mới vào đêm/ Đêm chỉ mới đầu chưa lâu. 3 Nhẹ, không sâu 傷は浅い Vết thương nhẹ 眠りが浅く,夜よく目を覚ます Ngủ chập chờn, đêm thường hay thức giấc. コンピュータについての私の知識はまだ浅い Kiến thức của tôi về máy tính ít quá 4 Nhạt (màu sắc) 浅い青色 Màu xanh nhạt

ふとい【太い】 1 To, mập (theo bề ngang, mặt cắt) 太い腕 Cánh tay to 太く書く Viết chữ lớn ズボンが太過ぎる cái quần quá to. 2 Lớn. to 太い声 Giọng to 3 Mặt dày 太いやつだ Mày là thằng mặt dày

ほそい【細い】 1 Gầy, hẹp, bé, nhỏ 先の細いペン Cây bút có đầu nhỏ 細い指 Ngón tay nhỏ 鉛筆を細く削る Vót nhọn đầu bút chì ガスを細くした Chỉnh cho lửa gas nhỏ lại 2 Yếu 細い声で Giọng nói yêu ớt 3 Ít 彼女は食が細い Cô ấy ít ăn

おもい【重い】 1 Nặng (trọng lượng) このドアは重い Cái cửa này nặng. 重い足を引きずって歩く Kéo lê đôi chân nặng trĩu 酒を飲むとまぶたが重くなる Tôi uống rượu vào thì mắt cứ díp lại. 2 Nặng nề (Tâm trạng) 胃のあたりが重い Có cái gì năng nặng ở vùng bụng. 気分が重い Cảm thấy nặng nề 3 Quan trọng このたびの任務はたいへん重い Nhiệm vụ lần này rất nặng nề 当局はその事件を重く見た Cơ quan có trách nhiệm xem trọng sự kiện này. 4 Nặng (Mức độ) 重い税 Thuế nặng 重い罰 Hình phạt nặng
かるい【軽い】 1 Nhẹ (trọng lượng) 軽い荷物 Hành lý nhẹ この布は重さが感じられないほど軽い Cái khăn này nhẹ đến mức không cảm thấy trọng lượng của nó. 2 Nhẹ nhàng thoải mái 軽い足取りで歩く Đi bộ với bước chân nhẹ nhàng 3 Nhẹ, không nặng (mức độ) 軽い罰 Hình phạt nhẹ 軽い病気 Bệnh nhẹ ドアを軽くたたく Gõ nhẹ cửa 彼の責任は軽い Trách nhiệm của anh ta không nặng この薬は痛みを軽くしてくれる Thuộc này làm nhẹ cơn đau 4 Vui vẻ, thoải mái, dễ chịu 軽い読み物 Truyện đọc nhẹ nhàng, truyện vui 軽い気持ちでその仕事を引き受けたのは間違いだった Sai lầm của tôi là đã dễ dàng nhận công việc này 5 Nhẹ, ít đơn giản (đồ ăn) 軽い食事 Bữa ăn nhẹ 軽い味付け Nêm gia vị lạt 6 Dễ dàng 軽い仕事 Công việc đơn giản 宿題を軽く片付けた Hoàn thành bài tập nhanh gọn 彼を軽く見てはいけない Đừng có xem nhẹ hắn ta. 7 Khinh suất あれは口の軽い女だ Cô bé đó cái miệng lanh chanh lắm.

 
かたい【硬い】 1 Cứng 硬い毛 Tóc cứng/Lông cứng 特に硬い種類の岩 Loại đá đặc biệt cứng 2 Cóng, cứng đơ 寒くて体が硬くなった Lạnh cóng cả người 猫は死んで硬くなっていた Con mèo chết đã trở nên cứng đơ. 死体はすでに硬くなっていた Xác chết đã cứng lại.

ねばり【粘り】 Độ dính 粘りのある Có độ dính 粘りのあるもち Nếp dẻo. 粘りのなくなったのり Hồ dán đã bị mất độ dính. 粘りが出るまで粉をこねる Nhào bột cho đến khi quyện.

あつい【厚い】 1 Dày 厚い板 Tấm ván dày 厚い肉片 Miếng thịt dày 彼女は化粧が厚い Cô ta tô phấn son một lớp dày 2 Nồng hậu, nồng ấm 厚いもてなしを受けた Được sự đón tiếp nồng hậu この土地の人は人情に厚い Con người của vùng đất này rất giàu tình người. 厚くお礼を申し上げます Xin được gửi lời cám ơn sâu sắc.

こい【濃い】 1 Đậm (Màu sắc) 濃い赤 Màu đỏ đậm 2 Dày, đặc 濃い霧 Sương dày 濃いスープ Súp đặc 3 Đậm (Vị) お茶が濃い Trà này đậm 4 Sâu, gần 彼女は濃い血縁の者です Cô ấy là người có quan hệ gần 血は水よりも濃い Một giọt máu đào hơn ao nước lã

 

うすい【薄い】 1 Mỏng パンを薄く切る Cắt bán thành từng lát mỏng 雪が薄く積もっていた Tuyết đã đóng một lớp mỏng. 2 Nhạt (Màu sắc) 薄い色のスカート Váy có màu nhạt 3 Nhạt, thưa, mỏng 彼女の髪の毛は薄い Cô ấy tóc thưa 薄い霧 Sương mỏng 薄いスープ Súp nhạt 髪が薄くなってきた Tóc tôi đã thưa dần 4 Thiếu, kém, ít なんと人情の薄い人たちだろう Thật là những người không có tình người その商売は利が薄かった Công việc này lợi nhuận thấp.

きはく【希薄・稀薄】 1 Loãng 希薄な 希薄にする Pha loãng, làm loãng 高山の山頂は酸素が希薄だ Trên đỉnh núi cao, không khí loãng 塩分の希薄な液体 Dung dịch có hàm lượng muối thấp 2 Thưa thớt 人口が希薄な地域 Vùng dân cư thưa thớt

けんご【堅固】 Kiên cố, cứng rắn 堅固な 意志の堅固な人 Người có ý chí cứng rắn 貞操堅固な婦人 Người phụ nữ có tiết tháo cương liệt

がんじょう【頑丈】 1 Cứng rắn, chắc chắn 頑丈な 頑丈な鉄の扉 Cánh cửa bằng thép vững chắc この机は頑丈に出来ている Cái bàn này rất vững chãi. 2 Khỏe mạnh あの子は頑丈に生まれついている Thằng bé đó được sinh ra khỏe mạnh 年は取っているがなかなか頑丈だ Lớn tuổi rồi mà còn cứng ghê!

つよい【強い】 1 Mạnh, mạnh mẽ 腕っぷしの強い男 Người đàn ông mạnh mẽ 今は強い者勝ちの世の中だ Bây giờ là thời kẻ mạnh thì thắng 2 Khoẻ, tốt 私は胃腸が強い Cái dạ dày tôi khỏe lắm 3 Mạnh mẽ (ý chí, tinh thần) 気の強い娘 Cô bé có tính khí mạnh mẽ 4 Bền,có sức kháng cự, có sức chịu đựng 電線は風雨に強いものでなくてはならない Dây điện phải chọn thứ bền với mưa gió. この植物は寒さに強い Loại cây này chịu lạnh tốt 5 Mãnh liệt, nặng (tác dụng, mức độ) 強い光 Ánh sáng mạnh 強い消毒薬のにおい Mùi thuốc khử độc nặng. 彼は責任感が強い Anh ta là người có trách nhiệm 市民は市長の計画に強く反対している Dân chúng cực lực phản đối kế hoạch của ông thị trưởng 6 Tác động mạnh, có ấn tượng その話は私の心に強く訴えた Câu chuyện này kích động tôi rất mạnh (làm tôi xúc động) 7 Nghiêm khắc 口では強いことを言っても,実は大したことはない Miệng anh ta nói nghiêm khắc vậy thôi chú không sao đâu. 先生に強くしかられた Bị thầy giáo la mắng nặng nề (một cách nghiêm khắc) 8 Chặt, cứng ねじを強く締める Vặn chặt đinh ốc 9 Có khả năng, giỏi 歴史に強い Anh ta giỏi môn Lịch sử 将棋に強い Anh ta giỏi cờ tướng. 酒が強い Uống được

むてき【無敵】 Vô địch そのチームは天下無敵だ Đội này thiên hạ vô địch

しっかり【確り】 1 Chặt しっかり縛る Buộc chặt 柱にしっかりつかまる Ôm chặt cái cột 2 Vững chắc 土台のしっかりした建物 Kiến trúc có nền vững chắc. 3 Đáng tin tưởng, vững vàng, trung kiên しっかりした青年 Người thanh niên vững vàng しっかりした情報源 Nguồn thông tin đáng tin cậy 4 Sáng suốt 頭のしっかりした指導者 Nhà lãnh đạo sáng suốt 5 Tích cực しっかり勉強しなさい Tích cực học đi 6 Đầy đủ 金をしっかりためこんだ Tôi đã dành đủ tiền しっかり食べる Ăn tốt しっかり者  Người đáng tin cậy, người đàng hoàng がっちりした体 a solidly built body

よわい【弱い】 1 Yếu, yếu ớt 私は胃が弱い Da dày tôi yếu 弱い者いじめをしてはいけない Không được bắt nạt kẻ yếu 弱い土台 Nếu đất yếu 2 Nhỏ, yếu 弱い風 Con gió nhỏ この機械はどんな弱い震動も記録する Cái mày này ghi lại được bất cứ xung động nhỏ nào. このフィルムは弱い光にも感光する Phim này cảm quang được với cả ánh sánh yếu. 弱い酒 Rượu nhẹ 3 Yếu, thiếu 意志が弱い Thiếu ý chí, ý chí kém 性格が弱い Tính cách yếu ớt 気が弱い Nhát gan い立場にある人々 Những người ở vị thế thấp 4 Kém 彼は数学に弱い Cậu ta kém toán 学力の弱い生徒たち Những học sinh có học lực yếu 5 (Sức đề kháng, sức chịu đựng) yếu 寒さに弱い Kém chịu lạnh この生地は摩擦に弱い Loại vải này kém ma sát この材質は熱に弱い Chất liệu này chịu nhiệt kém 彼は女に弱い Anh ta dễ bị siêu lòng trước phụ nữ

こまかい【細かい】 1 Nhỏ bé 細かい字 Chữ nhỏ 細かい雨 Mưa hạt nhỏ 細かい編み目 Mũi đan nhỏ 彼女は布を細かく引き裂いた Cô ấy xé miếng vải ra từng mảnh nhỏ. 2 Tinh tế, kỹ, chi tiết 細かい観察 Quan sát kỹ 細かい注意を払う Chú ý kỹ その情景を細かく描写した Anh ta đã miêu tả kỹ tình cảnh lúc đó 細かい点は後でお知らせいたします Chi tiết sẽ liên lạc sau. 3 Tinh tế, cẩn thận 事件を細かく調べる Cẩn thận điều tra sự việc 4 Keo kiệt 彼はお金に細かい Anh ta rất chặt chẽ trong chuyện tiền bạc. 5 Lẻ (tiền) 細かい金がない Không có tiền lẻ 千円札を細かくする Đổi tờ 1000 Yên sang tiền lẻ.

くわしい【詳しい】 1 Chi tiết 詳しいことは知りません Tôi không biết được chi tiết 残念ながら今詳しいことはお話しできません Thật đáng tiếc là bây giờ tôi không thể cho anh biết chi tiết được. 2 Tinh tường, thông thạo 彼は中近東の情勢に詳しいAnh ta thông thạo tình hình vùng Trung Cận Đông

さいぶ【細部】 Phần chi tiết, nội dung chi tiết 新聞はその事件を細部にわたって報じた Báo chí đăng tải sự kiện đến cả những điểm chi tiết

しょうさい【詳細】 Chi tiết 詳細な 事故を詳細に報告した Báo cáo chi tiết vụ tai nạn それを詳細に説明しなさい Hãy giải thích chi tiết viẹc đó giùm. さらに詳細につきましては次の手紙でお知らせします Vế chi tiết cụ thể hơn thì sẽ thông báo sau bằng thư

Bài 31 Vị giác 味覚

あじわう【味わう】 Nếm, thưởng thức その酒を一口味わった Tôi đã nếm thử một ngụm loại rượu đó. パーティーでいろんな珍味を味わった Chúng tôi đã nếm được bao nhiêu là vị ngon trong bữa tiệc. 珍味を味わうようにして食べる Ăn làm sao mà thưởng thức cho được mùi vị. 人生を味わって楽しむ Nếm ngọt bùi của cuộc đời. 彼の名演奏でその音楽の美しさを味わった Chúng tôi đã thưởng thức được cái hay của âm nhạc trong bài diễn tấu của ông ta. 恋の甘さと苦しさを味わう Nếm cả vị ngọt lẫn đắng cay của tình yêu.

しょうみ【賞味】 Sự thưởng thức (Món ăn) 特別の料理を賞味する Thưởng thức món ăn đặc biệt ご賞味下さい Xin mời dùng. 賞味期限1996年12月10日 Hạn sử dụng là ngày 10 tháng 12 năm 1996

あじ【味】 1 Sự nêm, nếm, mùi vị 味をつける Nêm gia vị. 味を見る Nếm thử gia vị. あの子はビールの味を覚えてしまった Thằng con nó đã lỡ quen mùi bia. 味が落ちる Mất vị にんにくの味がする Có mùi vị của tỏi. 味が薄い Nhạt どんな味がしますか Nó có vị như thế nào? 2 Vị ngon あのレストランは味で売っている Cửa hàng này sống được là nhờ thức ăn có có mùi vị ngon riêng. 3 Mùi vị, kinh nghiệm 味を知る Trải qua 異性の味を知る Đã biết mùi nam nữ 彼らは自由の味を知らなかった Anh ta đã không hưởng được mùi vị của tự do. 彼に苦労の味を教えてやろう Hãy cho nó nếm mùi cay đắng. 文学の味など彼には分からん No làm gì biết được cái hay của văn chương.

こく Vị ngon, vị đậm đà, vị ưa thích 味にこくが有る Có vị đậm đà

うまい【甘い・旨い】 1 Ngon〔=おいしい〕 このケーキはうまい Cái bánh này ngon quá. うまそうな Có vẻ ngon. 見かけは悪いがうまいぞ Nhìn thì không đẹp nhưng ngon lắm đó. 2 Giỏi 〔=上手〕 彼女はピアノがうまい Cô ta chơi pi-a-nô rất hay. 彼女は字がうまい Cô ta viết chữ đẹp. 3 Ngon, tốt それはうまい考えだ Thật là một ý tưởng tốt. うますぎる話には気をつけよ Mấy cái chuyện có vẻ ngon ăn là phải chú ý đó.

おいしい【美味しい】 1 Ngon 〔=うまい〕 この料理はとてもおいしい Món ăn này thật là ngon 彼女はケーキをおいしそうに食べた Cô ấy ăn miếng bánh trông thật ngon lành. 2 Hấp dẫn おいしそうな話につられて100万円出資した Nghe nó hấp dẫn qua nên đã góp vào 1 triệu Yên.

びみ【美味】 Mỹ vị 美味なもの Đồ ăn ngon 美味を好む人 Người thích ăn ngon./Người sành ăn.

あまい【甘い】 1 Ngọt 甘い物 Đồ ngọt 甘い味がする Có vị ngọt 2 Ít mặn Miso ít mặn 3 Ngọt ngào 甘い香り Hương thơm ngọt ngào 甘い声で彼女の耳にささやく Thì thầm vào tai cô ấy bằng giọng ngọt ngào. 甘い言葉 Lời nói ngọt ngào./Lời đường mật 4 Không nghiêm khắc, khoan dung 田中先生は甘い Thầy Tanaka không có nghiêm khắc. 犯人たちに甘すぎる Quá khoan dung đối với bọn tội phạm 夫は子供に甘い Chồng tôi quá dễ dãi với mấy đứa con. 世の中は甘くないぞ Cuộc sống không có bằng phẳng đâu! 5 Hời hợt 甘い見方 Cách nhìn hời hợt 6 Thắm thiết (tình vợ chồng) 甘い夫婦 Đôi vợ chồng có tình cảm thắm thiết 7 Lỏng lẻo 結び目が甘い Mối thắt (buộc) lỏng. 8 Cùn このナイフは切れ味が甘い Con dao này cùn (cắt không được ngọt).

あまみ【甘味】 Vị ngọt この梨(なし)は甘味がある Quả lê này có vị ngọt 甘味を付ける làm ngọt

からい【辛い】 1 Cay このカレーライスは辛すぎる Món cơm cà ri này cay quá. 2 Mặn〔=塩辛い〕 この漬け物は辛い Món dưa muối này mặn quá. 3 Cay mặn 世の中の甘いも辛いもなめてきた Tôi đã nếm cả vị ngọt lẫn vị mặn của cuộc đời.

からみ【辛味】 Vị cay, vị mặn この料理は辛味が効いている Món ăn này thật là cay.

すっぱい【酸っぱい】 Chua 梅干しは酸っぱい Mận muối chua quá. 酸っぱくて顔がゆがんだ Chua đến méo cả mặt.

あまずっぱい【甘酸っぱい】 1 Chua chua ngọt ngọt このみかんは甘酸っぱい Quả cam này chua chua ngọt ngọt. 2 Chua xót 過ぎ去った日々を思うと甘酸っぱい感情がわき上がってくる Tôi thường cảm thấy chua xót khi nhớ lại những ngày đã qua.

さんみ【酸味】Vị chua 酸味がある Có vị chua

しおからい【塩辛い】Mặn 塩辛い食物 Đồ ăn mặn

しょっぱい 1 Mằm mặn, mặn しょっぱい涙 Những giọt nước mắt mằn mặn 2 Keo kiệt, tính toán そうしょっぱいことを言うな Đừng có nói có vẻ tính toán như thế. 3 Khàn khàn しょっぱい声 Giọng khàn khàn 4 Cau có, nhăn nhó しょっぱい顔をする Có khuôn mặt cau có

しおあじ【塩味】 Vị mặn 塩味にする Thêm muối このスープは塩味が強過ぎる Súp này quá mặn.

にがい【苦い】 1 Đắng この汁は苦い味がする Nước quả này có vị đắng. 2 Cau có, không vui, nhăn nhó 苦い顔をする Khuôn mặt cau có 3 Đắng cay 若いうちに苦い経験をしてみるのもいい Trải qua nhiều việc đắng cay khi còn trẻ cũng là điều tốt.

にがみ【苦味】 Vị đắng このお茶は苦味がある Trà này có vị đắng.

えぐい Chát (Do chưa hết nhựa) この竹の子はえぐい Măng này chát

しぶい【渋い】 Đăng đắng, chát chát 渋いお茶 Trà này hơi chát. この柿は渋い Quả hồng này chát.

あっさり 1 Thanh, lãnh đạm あっさりしたデザインが好きだ Tôi thích thiết kế thanh thoát nhẹ nhàng (không rực rỡ) 夏はあっさりした食べ物のほうがいい Mùa hè rất tốt nếu ăn thức ăn có vị thanh 彼は富とか名誉にはあっさりした人だ Anh ta không quan tâm đến giàu có và danh dự. 2 Nhanh chóng, dễ dàng あっさり負けてしまった Chúng tôi đã thua một cách dễ dàng. あっさり認めた Anh ta đã công nhận ngay.

たんぱく【淡泊・淡白】 1 Có vị thanh 淡泊な味の料理 Món ăn này có vị thanh. 淡泊な色合いの服を着ていた Cô ấy mặc bộ trang phục có màu sắc thanh nhã. 2 Không quan tâm, không để ý 金銭に淡泊な人だ Anh ta là người không quan tâm đến chuyện tiền bạc.

うすあじ【薄味】 Nhạt この味噌(みそ)汁は薄味だ Canh miso này vị nhạt. 健康には薄味がいい Ăn nhạt tốt cho sức khỏe.

みずくさい【水臭い】 Nước nước, loãng, lỏng, nhạt nhẽo 水臭い酒 Rượu nhạt.

みずっぽい【水っぽい】 Nhạt nhẽo, vô vị 水っぽいコーヒー Cà phê nhạt 野菜が煮えすぎて水っぽかった Rau luộc quá lâu nên bị nhạt.

Bài 32 Sử dụng 使用

つかう【使う】 1 Sử dụng, dùng, điều khiển (đồ vật, dụng cụ…) 箸(はし)を上手に使う Dùng đũa thành thạo. このなべはミルクを温めるのに使っている Cái nồi này dùng để đun sữa. 機械を使う Sử dụng máy móc. 電話を使ってもよろしいですか Tôi dùng điện thoại có được không? コンピュータを使ってデータを呼び出す(計算する) Sử dụng máy vi tính để tìm (tính toán) số liệu. このコンピュータは現在日本で100万台使われている Máy vi tính loại này hiện ở Nhật có 1 triệu cái đang được sử dụng.

2 Tuyển dụng, sử dụng (con người) この店で使っていただけませんか Ông có thể tuyển tôi vào làm ở tiệm này được không? 私は彼に使われている Tôi làm việc cho anh ấy. 彼は部下を使うのがうまい Anh ta rất giỏi sử dụng cấp dưới. 助手を一人使ってその仕事をしている Tôi đang sử dụng một trợ lý để làm công việc đó.

3 Dùng, sử dụng (ngôn ngữ) フランス語を使って手紙を書く Viết thư bằng tiếng Pháp. 巧妙な語り口を使って人々を魅了した Anh ta có cách nói chuyện lôi cuốn làm cuốn hút mọi người.

4 Sử dụng (phương pháp) あの手この手を使って借金をした Cuối cùng bằng nhiều cách anh ta cũng vay mượn được tiền.

5 Dùng (Đi với danh từ để biểu hiện hành vi) 頭を使う Suy nghĩ わいろを使う Hối lộ 足を使う Đi bộ 仮病を使う Giả bệnh 風呂を使う Tắm 赤ちゃんにお湯を使わせる Tắm cho em bé

もちいる【用いる】 1 Dùng, lợi dụng, sử dụng 腕力を用いるな Đừng nên dùng sức mạnh. その機械は広く用いられている Chiếu máy này được sử dụng rộng rãi. 今度は新しい方法を用いよう Lần này chúng ta hãy dùng phương pháp mới. 2 Nhận. chịu, được giao (trách nhiệm, trọng trách) このごろ彼は重く用いられるようになった Hiện nay anh ta đang được giao trọng trách.

しよう【使用】 Sử dụng=つかう(使う) 使用する 使用中Đang sử dụng (Câu ghi trước phòng haynhà vệ sinh đang có người dùng…) 使用禁止 Cấm sử dụng (câu ghi trên biển báo) 使用済みの切手 Con tem đã sử dụng 余暇を有効に使用する Sử dụng thời gian nghỉ một cách hữu ích. 使用価値  Giá trị sử dụng 使用料  Phí sử dụng

りよう【利用】 1 Dùng, sử dụng (một cách có ích) 利用する 廃物利用 Sử dụng vật liệu phế thải 資源をうまく利用する Sử dụng tốt nguồn tài nguyên 太陽エネルギーを利用する Sử dụng năng lượng mặt trời 機会を利用する Lợi dụng cơ hội

2 Lợi dụng, dùng cho mục đích cá nhân 特権を利用する Lợi dụng đặc quyền 彼は上役に利用されてばかりいた Anh ta chỉ luôn bị cấp trên lợi dụng thôi. 彼はその噂を政略的に利用できると考えた Ông tá nghĩ là có thể lợi dùng tin đồn đó cho sách lược của mình. 利用価値  Giá trị lợi dụng

うんよう【運用】 Vận dụng, sử dụng cho tốt 運用する 資金の運用は彼に任せた Đã giao việc sử dụng đồng vốn (thế nào cho có hiệu quả) cho anh ta. この金をどう運用するつもりか Anh định dùng số tiền này như thế nào? この規則の運用は難しい Qui tắc này rất khó vận dụng.

かつよう【活用】 Ứng dụng, sử dụng 外国語を学ぶには辞書を大いに活用する必要がある Cần sử dụng từ điển nhiều khi học tiếng nước ngoài. 水は種々の用途に活用される Nước được sử dụng cho nhiều mục đích khác nhau.

とうよう【盗用】 Ăn cắp để dùng, lấy dùng không phép 公金を盗用した Anh ta sử dụng công quỹ. うちのカレンダーのデザインを盗用した Bọn nó ăn cắp thiết kế mẫu lịch của công ty mình. 社長の印鑑を盗用して契約書を作った Hắn dùng con dấu của Tổng Giám đốc để ký hợp đồng.

あくよう【悪用】 Dùng cho mục đích xấu 悪用する てんよう【転用】 Chuyển sang dùng cho mục đích khác 転用する 教育費を家賃に転用せざるをえなかった Chúng tôi phải cắt giảm tiền học để chi cho tiền nhà. 古い工場を転用して新しいショッピングセンターにした Chuyển cái nhà máy cũ thành trung tâm mua sắm mới.

おうよう【応用】 Ứng dụng 応用する 応用のできる Có thể ứng dụng được 応用の広い原理 Nguyên lý được ứng dụng rộng rãi 科学を日常生活に応用する Ứng dụng khoa học vào đời sống 応用科学  Khoa học ứng dụng 応用数学  Toán học ứng dụng

てきよう【適用】 Áp dụng この語の適用範囲は非常に広い Phạm vi áp dụng của từ này vô cùng rộng. 法規第2条がこの件に適用される Điều 2 của luật được áp dụng cho trường hợp này.

こうし【行使】Hành sử, thực hiện, sử dụng 行使する 彼は職権を行使した Anh ta thực hiện chức quyền của mình. 彼らはついに武力を行使した Bọn chúng cuối cùng đã sử dụng vũ lực.

くし【駆使】Sử dụng thành thạo 彼は5か国語を駆使できる Anh ta có thể sử dụng thành thạo 5 ngôn ngữ. 最新技術を駆使する Sử dụng hết những kỹ thuật tối tân.

りょうよう【両用】 Lưỡng dụng (Dùng một việc cho hai mục đích, một thứ có hai cách dùng) 水陸両用の戦車 Xe tăng lội nước (vừa chạy trên cạn) 晴雨両用のテニスコート Sân ten-nít dùng cho trời mưa lẫn trời tạnh

へいよう【併用】 Cùng dùng (dùng 2 thứ trở lên cho một mục đích) 二つの方法を併用する Dùng cả 2 phương pháp 両方の薬を併用するのは危険だ Dùng một lúc cả hai loại thuốc là rất nguy hiểm.

けんよう【兼用】 Kiêm dụng (dùng một thứ cho 2 mục đích trở lên) この台所は食堂兼用です Bếp này được dùng luôn làm nhà ăn. これはソファーとベッドに兼用できる Cái này vừa dùng làm bộ sa-lông vừa làm giuờng nằm.

こうよう【公用】 Việc công (việc của nhà nước, công tác của chính quyền) 彼は公用で海外に出張している Anh ấy đang đi công tác nước ngoài vì việc công. 公用文  Công văn

きょうよう【供用】 Cùng dùng chung 当大学の運動場は一般の人にも供用いたします Sân vận động của trường đại học tôi dùng chung cho cả những người ở ngoài.

せんよう【専用】 Chuyên dụng 専用する 夜間専用の電話 Điện thoại dùng cho liên lạc ban đêm. 自動車専用道路 Đường chuyên dùng cho ô tô これは山登り専用の靴だ Đây là đôi giày chuyên dùng leo núi. 専用機  Chuyên cơ

せんよう【占用】 Chiếm dụng 公道に駐車することは公道を占用することになる Đậu xe trên đường là chiếm dụng mặt đường.

じょうよう【常用】 1 Thường dùng 常用の表現 Cách nói thường dùng

2 Thường sử dụng, dùng thường xuyên 睡眠薬を常用している Tôi thường dùng thuốc ngủ. この薬は常用すると副作用がある Dùng thường xuyên thuốc nàysẽ gây ra tác dụng phụ.

あいよう【愛用】 Yêu thích sử dụng, thích dùng 愛用する 愛用のかばん Cái cặp mà tôi thích dùng 愛用のホテル Khác sạn tôi thích ở. 国産品を愛用する Thích dùng hàng sản xuất trong nước

にちよう【日用】 Dùng hàng ngày 日用の 日用品  Đồ dùng hàng ngày

Bài 33 Kinh tế-Giao dịch 経済・取引

けいざい【経済】 Kinh tế 経済危機 Khủng hoảng kinh tế 経済の安定(化) Ổn định kinh tế 経済的相互依存 Tương trợ kinh tế 経済援助 Viện trợ kinh tế 経済的な(に) Có tính kinh tế, có tính tiết kiệm このやり方をすれば時間の経済になる Làm theo cách nào sẽ tiết kiệm được thời gian. 天然資源を経済的に使う Sử dụng tài nguyên thiên nhiên một cách hợp lý (một cách kinh tế) 経済界  Giới kinh tế 経済活動  Hoạt động kinh tế 経済協力  Hợp tác kinh tế 経済構造  Cơ cấu kinh tế 経済水域  Vùng mặt nước mang tính kinh tế 経済制裁  Cấm vận kinh tế 経済成長  Tăng trưởng kinh tế 経済欄(面) Mục kinh tế, trang kinh tế (trên báo)

しょうぎょう【商業】 Thương nghiệp, thương mại, kinh doanh 国内の商業振興をはかる Chấn hưng ngành thương nghiệp trong nước この都市は国の商業の中心だ Thành phố này là trung tâm thương mại của cả nước. 商業送り状  Hoá đơn thương mại 商業英語  Tiếng Anh kinh doanh, Anh ngữ thương mại 商業銀行  Ngân hàng thương mại 商業信用状  Thư tín dụng 商業手形  Hối phiếu thương mại 商業登記  Đăng ký thương mại

しょうばい【商売】 1 Kinh doanh, thương mại 商売を始める Bắt đầu làm kinh doanh 去年は商売が繁盛した Công việc kinh doanh năm ngoái rất thành công. 家具の商売をしている Kinh doanh đồ nội thất 2 Nghề nghiệp お父さんの商売は何ですか Cha anh làm nghề gì? 商売替えする Thay đổi nghề. 赤ん坊は泣くのが商売だ Khóc là nghề của trẻ con mà.

うる【売る】 Bán 高く売る Bán giá cao けっこうもうけて売っています Tôi đang bán khá có lời. 一つ100円で売ります Bán 100 Yên một cái. これはいくらで売りますか Cái này giá bao nhiêu? 身を売る Bán thân 国を売る Bán nước 友を売る Bán bạn

はんばい【販売】 Buôn bán, kinh doanh 販売する 委託販売 Bán ủy thác 通信販売 Bán hàng qua mạng 割り引き販売 Bán giảm giá 販売価格  Giá bán 販売経路  Kênh bán hàng 販売高  Doanh số bàn hàng 販売網  Mạng lưới bán hàng

はつばい【発売】 Bán ra 発売する その機械はすでに発売されている Loại máy này đã được bán ra. 新しい辞書は来月発売される Từ điển mới tháng sau sẽ được bắt đầu bán ra. 発売部数  Số lượng (sách) bán ra.

うれくち【売れ口】 1 Nơi bán, chỗ bán, nhu cầu この品物は売れ口がない Mặt hàng này không có chỗ bán/Mặt hàng này không có nhu cầu. 2 Nơi làm việc, nơi làm dâu 彼女はまだ売れ口が決まらない Cô ta vẫn chưa làm dâu ở đâu cả. 今年の卒業生はなかなか売れ口がいい Sinh viên tốt nghiệp năm nay có nhiều chỗ làm tốt.

ばいばい【売買】 Mua bán, mua và bán 彼は不動産の売買をしている Anh ta mua bán bất động sản. 株の売買で大もうけした Kiếm được nhiều nhờ mua bán cổ phiếu. 売買契約  Hợp đồng mua bán 売買手数料  Huê hồng bán hàng.

うりだし【売り出し】 1 Bán rẻ 歳末(さいまつ)大売り出し Đợt bán rẻ cuối năm 2 Bắt đầu bán ra 新型コンピュータが間もなく売り出しになる Máy tính kiểu mới sắp được bán ra. 3 Bắt đầu có tiếng tăm 売り出し中の映画スター Ngôi sao phim đang lên. 今売り出し中の作家です Tác giả đang lên.

とくばい【特売】 Bán rẻ đặc biệt あの店は今週中衣料品の特売をやっている Tiệm đó đang có đợt bán hàng đặc biệt (rẻ)

なげうり【投げ売り】 Bán tống bán tháo 投げ売りする 投げ売り商品  Hàng bán tống bán tháo

はかりうり【量り売り】 Bán theo cân, bán theo trọng lượng 砂糖を量り売りする Bán đường theo cân.

きりうり【切り売り】Cắt bán 1メートル単位で布を切り売りする Cắt vải bán tính tiền theo mét.

せりうり【競り売り】 Bán đấu giá(=オークション) 絵を競り売りする Bán đấu giá tranh
こうばい【公売】 Bán công khai みつばい【密売】 Bán lậu 密売する コカインを密売する Bán lậu cô-ca-in 密売者  Người buôn lậu 密売品  Hàng lậu

ちょくばい【直売】 Bán trực tiếp, bán thẳng このいすはメーカーの直売である Cái ghế này do nhà máy bán thẳng (cho người tiêu dùng) 卵は直売だと安い Trứng mua trực tiếp (từ nông dân) rất rẻ. 産地直売品 Hàng được đem bán ở nơi nào đó trực tiếp từ nơi sản xuất.

しょうだん【商談】 Đàm phán thương mại, bàn chuyện làm ăn 商談する かう【買う】 1 Mua〔=購入する〕 オレンジを1個200円で買う Mua cam 200 Yên một trái このテレビは高く買った Ti vi này mua bị đắt rồi. 愛情は金で買えない Tình yêu không thể mua được bằng tiền. 2 Chuốc lấy, có được 彼女の歓心を買うためなら何でもやる Làm bất cứ điều gì để lấy được trái tim của cô ấy. 失笑を買った Chuốc lấy tiếng cười 3 Được đánh giá, được công nhận 批評家たちは彼の作品を高く買っている Các nhà bình lận đánh giá cao tác phẩm của ông ta. 語学力を買われて国際部に回された Được huyển sang ban Quốc tế nhờ có khả năng ngôn ngữ.

かいもの【買い物】 Mua sắm 新宿に買い物に行く Đi Shinjuku mua sắm ちょっと買い物がある Tôi có chút đồ cần mua. 買い物かご  Giỏ hàng 買い物客  Khách mua

うりて【売り手】 Người bán 売り手市場 Thị trường người bán うりぬし【売り主】 Chủ hàng

かいて【買い手】 Người mua この製品は買い手が多い Hàng này có nhiều người muốn mua. 買い手市場  Thị trường người mua

きんゆう【金融】 Tài chính tiền tệ, hoạt động kinh doanh tiền tệ 金融界  Giới tài chính 金融界の不況 Khủng hoảng tài chính 金融機関  Cơ quan tài chính 金融恐慌  Khủng hoảng tiền tệ 金融債  Trái phiếu ngân hàng 金融政策  Chính sách tài chính 金融市場 Thị trường tiền tệ, thị trường tài chính

ぎんこう【銀行】 Ngân hàng 銀行から金を借りる Muợn tiền từ ngân hàng 銀行業  Ngành ngân hàng 銀行口座  Tài khoản ngân hàng 銀行強盗 Cướp ngân hàng 銀行利子  Lãi suất ngân hàng

きんこ【金庫】 1 Tủ đựng tiền, kho trữ tiền 手さげ金庫 Hộp đựng tiền xách tay 金を金庫にしまう Cất tiền vào tủ đựng tiền 2 Kho bạc

ちょちく【貯蓄】 Tiết kiệm, tiền tiết kiệm, tích trữ 貯蓄する 彼は年収の1割をきまって貯蓄している Anh ta luôn tiết kiệm 10% thu nhập hàng năm. 貯蓄高  Số tiền gửi tiết kiệm

ちょきん【貯金】 Gửi tiết kiệm, tiền tiết kiệm 貯金する 郵便貯金 Tiết kiệm bưu điện 貯金通帳  Sổ tiết kiệm 貯金箱  Hộp đựng tiền tiết kiệm

たくわえる【蓄える・貯える】 1 Tích trữ, dành dụm, để dành, tích lũy 金を蓄える Để dành tiền 明日のレースに備えて精力を蓄えておく Để dành sức lực cho cuộc đua ngày mai. 冬期用の燃料を蓄える Trữ nhiên liệu dùng cho mùa đông 彼は豊富な知識を蓄えている Anh ta đã tích lũy được một lượng kiến thức phong phú. 2 Để râu, đễ tóc dài あごひげを蓄える Để râu cằm.

よきん【預金】 Gửi tiền tiết kiệm=ちょきん(貯金) 預金する 普通(定期)預金 Tiết kiệm không định kỳ (định kỳ) 預金利子  Lãi suất tiền gửi

けいり【経理】 Kế toán (Xử lý, công tác về quản lý tài sản, thu chi tiền, tiền lương…) 彼はその会社で経理を担当している Anh ấy phụ trách kế toán của công ty đó 経理部 Phòng kế toán

かいけい【会計】 1 Kế toán (thu chi tiền) 一般会計 Kế toán tổng hợp 2 Tính tiền 〔=勘定〕, hoá đơn 会計をお願いします〔飲食店などで〕 Xin tính tiền giùm 会計をすます Đã trả tiền xong 会計監査  Kiểm toán 会計帳簿  Sổ cái 会計年度 Năm kế toán 会計報告  Báo cáo kế toán

しほん【資本】 1 Vốn, tư bản 準備資本 Vốn dự trữ 資本の蓄積 Tích lũy tư bản 資本の自由化 Tự do hoa thị trường vốn 資本の不足に苦しむ Khổ vì thiếu vốn 資本を運転する[回転させる] Xoay vòng đồng vốn 資本をねかせておく Giam vốn 2 Tài sản quan trọng, nguồn vốn quan trọng 健康(体)が資本です Sức khỏe là nguồn vốn.

資本家と労働者 Nhà tư bản và người lao động 資本金  Tiền vốn  資本主義  Chủ nghĩa tư bản

もときん【元金】 Tiền vốn 元金と利息 Vốn và lãi

ざいげん【財源】 Nguồn vốn 新しい財源を開拓する Khai thác nguồn vốn mới. 財源難  Khó khăn về nguồn vốn

しさん【資産】 Tài sản 固定資産 Tài sản cố định 流動資産 Tài sản lưu động 有(無)形資産 Tài sản hữu (vô) hình 隠匿資産 Tài sản chìm 資産公開  資産公開する Công khai tài sản 資産目録  Danh mục tài sản

ざいさん【財産】 Tài sản 私有(公有)財産 Tài sản tư (công) 国有財産 Tài sản quốc gia 財産目当てに結婚する Kết hôn vì gia tài 財産取得税  Thuế thu nhập tài sản 財産相続  Thừa kế tài sản

かざい【家財】 Gia tài

しゅっし【出資】 Bỏ vốn 鉱山に出資した Ông ấy đã bỏ vốn vào mỏ quặng. この5人が出資してその会社を作った 5 người này đã bỏ vốn để lập công ty đó. 共同出資で Cùng bỏ vốn 出資金  Số vốn bỏ ra 出資者  Người bỏ vốn

とうし【投資】 Đầu tư 投資する 公共(民間)投資 Đầu tư công cộng (tư nhân) 設備投資 Đầu tư thiết bị 土地に投資する Đầu tư vào đất đai

ゆうし【融資】 Cho vay tài chính (do các tổ chức tín dụng tiền tệ thực hiện)〔=貸し付け〕, tiền cho vay 融資する 住宅金融公庫の融資を受ける Nhận vốn vay của quĩ tín dụng nhà đất 銀行から500万円の融資を受けた Tôi đã vay từ ngân hàng 5 triệu Yên

きょしゅつ【拠出・醵出】Chi tiền, xuất tiền (không vì mục đích lợi nhuận) 孤児のため奨学資金を醵出する Chi tiền làm nguồn vốn cấp học bổng cho trẻ em mồ côi. きんがく【金額】 Số tiền, mức tiền 被害金額は2千万円にのぼる Số tiền thiệt hại lên tới 20 triệu Yên.

そうがく【総額】 Tổng số tiền, số tiền tổng cộng 総額500ドルになる Tổng cộng là 500 đô la.

ねだん【値段】 Giá 米の値段を上げる(下げる) Tăng (giảm) giá gạo 値段表  Bảng giá

かかく【価格】 Giá 市場価格 Giá thị trường 協定価格 Giá bán theo hiệp định 最高価格 Giá cao nhất 最低価格 Giá thấp nhất 適正価格 Giá hợp lý 価格を維持する Giữ giá 価格をつり上げる Làm giá 価格安定  Ổn định giá 価格競争  Cạnh tranh giá 価格協定  Hiệp định về giá 価格統制  Quản lý giá 価格変動  Biến động giá cả

ぶっか【物価】 Vật giá 消費者物価 Giá tiêu dùng, chỉ số giá tiêu dùng 物価指数  Chỉ số giá 物価水準  Mức giá 物価騰貴(下落)  Vật giá tăng (giảm)

たんか【単価】 Đơn giá 単価80円で Với đơn giá 80 Yên

だいきん【代金】 Giá tiền, tiền mua hàng (đối với một mặt hàng mua vào cụ thể) 代金は前払いでお願いします Tiền mua hàng xin trả trước cho. 車の代金として300万円払った Trả 3 triệu yên cho tiền mua xe. 現物は代金と引き換えにお渡しいたします Tôi sẽ giao hàng khi nhận tiền.

りょうきん【料金】 Phí, tiền trả cho các loại hình dịch vụ (tiền học, tiền rạp hát, tiền gas, điện, tiền phí giao thông, tiền vé trả khi dùng các phương tiện giao thông…)バス料金 Tiền xe buýt 電気料金を払う Trả tiền điện 郵便料金が上がった Phí bưu điện đã tăng. 料金なしで配達する Phát hàng miễn phí. 料金所 Trạm thu phí 料金表  Bảng phí dịch vụ

てすうりょう【手数料】 Phí (trả cho các hành vi môi giới, các thủ tục…) 登録手数料 Phí đăng ký

ゆうりょう【有料】 Có phí, phải trả phí その動物園は子供は無料だが,大人は有料だ Vườn thú này trẻ em vào miễn phí, còn người lớn thì phải trả tiền. 有料駐車場 Bãi đậu xe có thu tiền 有料テレビ  Ti vi trả tiền 有料道路  Đường có thu phí 有料便所  Nhà vệ sinh phải trả tiền

ていか【定価】 Giá không đổi, giá không giảm, giá qui định, giá cho sẵn 定価で売る Bán với giá qui định 私はこの本を定価の2割引きで買った Tôi mua quyển sách này với giá giảm 20% so với giá bìa. 定価政策  Chính sách bán giá qui định (không có chế độ giảm giá)

じか【時価】 Thời giá, giá vào thời điểm giao dịch

しか【市価】 Giá thị trường

もとね【元値】 Giá gốc, gia mua vào (văn nói) = げんか【原価】 (văn viết) 元値で売る Bán với giá gốc 元値以下で売る Bán với giá thấp hơn giá gốc

げんか【原価】 Giá gốc, chi phí sản xuất (=コスト) 原価で売る Bán với giá gốc 原価の3割引き Giảm 30% so với giá gốc 生産原価 Chi phí sản xuất, giá thành

ばいか【売価】 Giá bán (=うりね【売値】)

ばいか【買価】 Giá mua (=かいね【買値】)

ねあがり【値上がり】 Giá tăng 食品の突然の値上がり Giá thực phẩm tăng đột biến

ねあげ【値上げ】 Tăng giá 鉄道運賃の値上げ Tăng giá vận tải đường sắt 電話料金が8パーセント値上げになった Tiền điện thoại đã tăng thêm 8% 大工は賃金の値上げを要求した Thợ mộc đòi tăng tiền công.

たかね【高値】 Giá cao 高値で売る Bán với giá cao 高値安定  Đứng ở mức giá cao

こうか【高価】 Giá cao, đắt, quí 高価な 高価な機械 Cái máy có giá cao. 無謀な結婚のために高価な代価を支払った Anh ta đã trả một giá đặt cho việc lấy vợ không có tính toán cẩn thận của mình.

たかい【高い】 Đắt〔=高価な〕, caoそれは高すぎる Thế thì cao quá. 高い給料 Lương cao

ねさげ【値下げ】 Giảm giá 冬物を大幅に値下げした Hàng mua đông giảm giá mạnh. 賃金の値下げをする Giảm lương

ねさがり【値下がり】 Giá giảm バターが10円値下がりした Giá bơ đã giảm 10 Yên.

げらく【下落】 Rớt 下落する 物価が下落した Vật giá giảm

こうとう【高騰】 Nhảy vọt, tăng vọt 高騰する 原油価格の高騰 Giá dầu nhảy vọt 家賃が高騰した Giá nhà tăng vọt 地価が高騰している Giá đất tăng vọt

ねびき【値引き】 Giảm giá, bớt giá (cho hàng hóa) 値引きする 2割5分値引きする Giảm giá 25% 現金払いなら1割値引きします Được giảm 10% nếu trả bằng tiền mặt. 少し値引きしていただけませんか Có thể bớt cho tôi chút ít được không?

わりびき【割引】 1 Giảm giá (cho hàng hóa và dịch vụ) 団体割引 Giảm giá cho nhóm 学生割引はありますか Có giảm giá cho sinh viên không? 2 Chiết khấu 銀行割引 Chiết khấu ngân hàng 早期支払いの手形の割引をする Chiết khấu cho hối phiếu thanh toán sớm.

ディスカウント Giảm giá (thường đi với từ ghép) ディスカウントストア  Cửa hàng giảm giá ディスカウントセール  Bán giảm giá

はんがく【半額】 Nửa giá

あんか【安価】 Giá rẻ

やすい【安い】 Rẻ 安かろう悪かろうの靴 Giày giá rẻ cất lượng kém.

やすっぽい【安っぽい】 Có vẻ rẻ, trông có vẻ rẻ tiền 安っぽい手さげ袋 Túi xách rẻ tiền

じゅきゅう【需給】 Cung cầu, cung và cầu 需給関係  Quan hệ cung cầu

じゅよう【需要】 Cầu 需要と供給 Cung và cầu ビールの需要が多い Cầu về bia rất lớn

ないじゅ【内需】 Nhu cầu trong nước 内需産業 Ngành sản xuất phục vụ thị trường trong nước 内需拡大策を取る Sử dụng chính sách mở rộng thị trường nội địa

ぐんじゅ【軍需】 Quân nhu, nhu cầu cho lĩnh vực quân sự

きょうきゅう【供給】 Cung, cung cấp 供給する 電力の供給を止める Ngưng cung cấp điện 需要と供給のバランス Cân bằng giữa cung và cầu 供給源  Nguồn cung 供給者  Nhà cung cấp

じきゅう【自給】 Tự cung 自給する 自給自足  Tự cung tự túc

りがい【利害】 Lợi và hại, lời lỗ (dùng cho nghĩa rộng) 利害を越えた愛 Tình yêu vượt qua mọi toan tính 彼は自分の利害ばかり考えている Anh ta toàn nghĩ chuyện lời lỗ. その計画は我々の利害に大いに影響するだろう Kế hoạch này sẽ ảnh hưởng nhiều đến lợi ích của chúng ta. 利害得失  Lợi hại được mất

そんえき【損益】 Lời lỗ (chỉ dùng cho việc liên quan đến tiền bạc) 損益を勘定する Cân đối thu chi (lời lỗ)

りえき【利益】 1 Lời, lãi 利益がある Có lời, có lãi 利益のない Không có lời 2 Có ích 社会の利益のために尽くす Dốc sức vì lợi ích của công ty

利益金  Tiền lời 利益配当  Chia lãi 利益率  Tỉ lệ lãi

りじゅん【利潤】 Lợi nhuận 利潤率  Tỉ suất lợi nhuận

とく【得】 Lời, lãi, có lợi ích 得な その計画で一番得するのはだれだろう Với kế hoạch đó thì ai được lợi nhất? 近道を行けば10分得をする Đi đường băng thì lợi hơn được 10 phút. そこへ行くには電車よりバスのほうが得だ Đi đến đó thì dùng xe buýt hay hơn là xe ô tô. 彼にそれを話しても何の得にもならないだろう Nói cho anh ta chuyện đó cũng chẳng được lợi gì.

ゆうえき【有益】 Có ích 有益な 夏休みを有益に過ごしなさい Hãy sử dụng kỳnghỉ hè sao cho có ích nhé.

ゆうこう【有効】Có hiệu lực, hữu hiệu,có hiệu quả 有効な 有効な手段を取る Sử dụng biện pháp hữu hiệu この契約は5年間有効だ Hợp đồng này có hiệu lực 5 năm. その法律はまだ有効である Bộ luật đó vẫn còn có hiệu lực 不可侵条約が有効な間,わが国は安全である Đất nước chúng ta vẫn an toàn khi Hiệp ước bất khả xâm phạm còn hiệu lực.

ゆうり【有利】 1 Có lợi, có lời 有利な取引 Giao dịch có lợi 有利な事業 Hoạt động kinh doanh có lợi 2 Thuận lợi, có lợi thế そのアパートの有利な点は駅に近いということである Điểm hay của khu căn hộ này là nó nằm ở gần ga. 戦局は我々に有利に展開した Chiến cuộc đang diễn biến có lợi cho chúng ta.

じゅんえき【純益】 Lợi nhuận ròng, lãi ròng その取り引きで20万円の純益をあげた Đã thu được 200 ngày Yên lãi ròng qua cuộc làm ăn đó.

くろじ【黒字】 Lời, có lời lãi 我が社は黒字だ Công ty chúng ta đang làm ăn có lãi.

さえき【差益】 Số chênh lệnh 為替差益 Lãi do chênh lệch tỉ giá 円高差益 Lãi có được do đồng yên tăng giá

マージン Tỉ suất lợi nhuận マージンが多い(少ない) Có lãi nhiều (ít) マージンを薄くして売り上げを伸ばした Đã tăng được doanh số bán ra nhờ giảm bớt tỉ lệ lãi (trên mỗi sản phẩm)

こくえき【国益】 Lợi ích quốc gia 国益を優先する Ưu tiên lợi ích quốc gia

こうえき【公益】 Lợi ích công cộng, lợi ích chung 公益を害する Ảnh hưởng đến lợi ích chung 公益事業  Hoạt động công ích

ふり【不利】 Bất lợi 我々の不利な点は資金不足だ Điểm bất lợi của chúng ta là thiếu vốn. 選挙は我々の党に不利な結果となった Cuộc bầu cử có kết quả bất lợicho chúng ta.

むえき【無益】 Vô ích (=むだ 無駄) 無益の骨折り Nỗ lực vô ích, công dã tràng そんなことをしても無益だ Làm thế cũng chỉ vô ích thôi

むこう【無効】 Vô hiệu, không có hiệu lực, không có hiệu quả 無効にする Làm vô hiệu これらの票は無効である Lá phiếu này không có giá trị. その契約は(法的に)無効とされた Hợp đồng đó bị xem là vô hiệu (về mặt luật pháp)

そん【損】 1 Tổn thất, mất 損をする 損と得 Được và mất 1万円損をして売る Bán hàng chịu lỗ 10 ngày Yên. 彼に損をかけた Tôi đã làm cho anh ta bị thua lỗ. 2 Bất lợi, thua thiệt いやと言えない人は損な性格だ Người mà không biết nói không thích thì bản thân chỉ có lỗ mà thôi. 彼は背が低いので損をしている Anh ta thua thiệt vì thấp. 損して得取れ  Hãy thả con tép để bắt con tôm.

そんしつ【損失】 Tổn thất 火災(戦争)による損失 Tổn thất do hỏa hoạn (chiến tranh) 大きな損失 Tổn thất lớn 損失を重ねる Chịu tổn thất này đến tổn thất khác. 彼の死は国家にとって取り返しのつかない損失だった Cái chết của ông ấy là một sự tổn thất lớn đối với đất nước mà không gì có thể thay thế được. 損失額  Mức tổn thất bằng tiền 損失補填  Bù đắp tổn thất 損失補填する そんがい【損害】 Tổn hại, thiệt hại 損害を与える Gây thiệt hại 大損害を受ける Chịu thiệt hại lớn 損害を償う Bồi thường thiệt hại

あかじ【赤字】 1 Lỗ 赤字になる Bị lỗ 赤字を埋める Bù lỗ 50万円の赤字である Lỗ 500 ngàn Yên. 赤字をなかなかなくせない Khó bù được khoản lỗ quá. 2 Chữ viết bằng mực đỏ (để sửa lỗi chữ viết)

はさん【破産】 Phá sản (Dùng cho chủ ngữ là cả công ty lẫn cá nhân) 破産申し立てをする Xin phá sản 彼は破産してしまった Anh ta đã bị phá sản 裁判所は彼に破産を宣告した Tòa án tuyên anh ta đã bị phá sản. 破産申請  Xin cho phá sản 破産宣告  Tuyên bố phá sản 破産法  Luật phá sản

とうさん【倒産】 Phá sản (chỉ dùng cho công ty) 倒産する 彼の会社は倒産しかかっている Công ty anh ấy có nguy cơ phá sản.

はらう【払う】Trả tiền, thanh toán〔=支払う〕 あの本にいくら払いましたか Anh đã trả bao nhiêu tiền vậy cho quyển sách này? 現金(品物)で払う Trả bằng tiền mặt (hiện vật)

しはらう【支払う】 Trả tiền, thanh toán 勘定を支払う Thanh toán tiền hóa đơn 借金を支払う Trả nợ ローンで支払う Trả góp 車の代金は12回の分割払いで支払った Tôi trả tiền mua xe ô tô trong 12 lần.

かんじょう【勘定】 Thanh toán, quyết toán, tính tiền 勘定を払う Trả tiền 勘定は私の方に付けておいてください Xin tính tiền hết cho tôi. お勘定! Xin tính tiền 引っ越しの勘定は全部私が持とう Tiền chuyển nhà để tôi trả hết cho.
しはらい【支払い】 Thanh toán すでに50万円の支払いを受けた Tôi đã nhận được số tiền trả là 500 ngàn Yên その銀行は支払いを停止(拒絶)した Ngân hàng này đang tạm ngưng việc thanh toán. 会費は支払い済みだ Tôi đã trả xong hội phí 支払い期限 Thời hạn thanh toán 支払い条件  Điều kiện thanh toán 支払い高 Trị giá thanh toán 支払い停止  Ngưng thanh toán

たてかえる【立て替える】 Trả giùm, trả thay 彼の家賃を立て替えた Tôi đã trả thay tiền nhà cho anh ấy.

まえばらい【前払い】 Trả trước 運賃前払いで荷物を送る Gửi hàng trả tiền trước 会社から月給を1か月前払いしてもらった Tôi đã tạm ứng của công ty một tháng lương.

ししゅつ【支出】 Chi, kinh phí, số tiền chi ra 予算外支出 Chi ngoài dự toán, chi ngoài ngân sách 支出が多い(少ない) Chi nhiều (ít) 軍備に多額の支出をする Chi nhiều cho trang bị quân sự 支出が収入を上回った Chi ra đã vượt quá thu nhập.

さいしゅつ【歳出】 Chi hàng năm (của nhà nước, chính quyền) 歳出入  Thu chi hàng năm, thu chi ngân sách

しゅっぴ【出費】 Chi phí, số tiền phải bỏ ra 出費を切り詰める Cắt giảm chi phí

しゅうし【収支】 Thu chi 収支を合わせる Cân đối thu chi

わりあて【割り当て】 Phần được chia, hạn ngạch, phân công 仕事の割り当て Phân công công việc 輸入割り当てを減らす Giảm hạn ngạch nhập khẩu 割り当て制  Chế độ hạn ngạch

わりかん【割り勘】 Chia đều パーティーの費用を割り勘にした Chi phí buổi tiệc chia đều cho mọi người.

ぶんかつ【分割】 Phân chia, chia ra từng phần 農地を宅地に分割する Chia lô đất nông nghiệp để làm đất ở 分割払い  Trả từng phần 冷蔵庫を8ヵ月の分割払いで買った Tôi mua tủ lành trả góp trong 8 tháng.

しきょう【市況】 Tình hình thị trường, tình trạng thị trường

けいき【景気】 Tình hình hoạt động kinh tế, tình hình kinh doanh 好景気 Tình hình kinh tế tốt 不景気 Tình hình kinh tế xấu 景気の冷え込み Nền kinh tế đóng bị đóng băng 景気の変動 Biến động kinh tế 彼の会社は景気がいい Tình hình kinh doanh của công ty anh ấy rất tốt. (商売の)景気はどうですか Công việc kinh daonh của anh thế nào? 景気観測  Quan sát kinh tế 景気後退  Suy thoái kinh tế (kinh doanh) 景気刺激策 Chính sách kích thích nền kinh tế 景気循環  Chu kỳ kinh doanh
こうきょう【好況】 Tình hình (thị trường, nền kinh tế) tốt, thời kỳ thịnh vượng 日本の自動車工業は好況である Ngành công nghiệp ô tô của Nhật Bản đang trong thời kỳ thịnh vượng 最近の好況のおかげで急に失業者が減った Nhờ tình hình kinh tế phát triển gần đây mà số người thất nghiệp giảm mạnh.

 
ふけいき【不景気】 Thời kỳ xấu, tình hình xấu, tình hình suy thoái (kinh tế, kinh doanh) 会社には不景気な年だった Đây là một năm suy thoái của công ty 今は不景気のどん底だ Bây giờ là thời kỳ ở đáy của cơn suy thoái. 造船業界は不景気だ Ngành đóng tàu đang trong cơn suy thoái.

ふきょう【不況】 Tình hình suy thoái, thời kỳ suy giảm (mang tính nhất thời) (thường được dùng trong văn viết và có ý nghĩa như 不景気) 株式市場の世界的不況 Suy giảm thị trường chứng khoán thế giới 取り引きは不況である Kinh doanh khong được tốt đẹp lắm. 不況は次第に回復しつつある Tình hình kinh doanh đang hồi phục dần.

きょうこう【恐慌】 1 Hoảng loạn (Mang tính xã hội, tâm lý) 恐慌状態にある Trạng thái khủng hoảng 堤防が決壊して沿岸の住民は恐慌状態に陥った Đê vỡ làm cho dân cư sống ven bờ rơi vào tình trạng hoảng loạn 2 Khủng hoảng (kinh tế) 株式恐慌 Khủng hoảng thị trường chứng khoán 金融恐慌 Khủng hoảng tiền tệ

しゅうきん【集金】 Thu tiền 彼はガス料金の集金に回っています Anh ta đang đi thu tiền gas 集金手数料  Phí thu tiền 集金人  Người đi thu tiền

ぼきん【募金】 Quyên tiền, kêu gọi đóng góp, hoạt động quyên tiền 街頭募金 Quyên tiền trên đường phố 募金の目標額 Số tiền dự định sẽ quyên góp được これはクラスの仲間から募金した金です Đây là số tiền mà cả lớp quyên góp 美術館を作るために募金している Chúng tôi đang tổ chức quyên góp tiền để xây dựng bảo tàng mỹ thuật 募金運動 Cuộc vận động quyên góp 募金箱  Thùng lạc quyên

きゅうふ【給付】 Cấp, trả 児童手当の給付 Cấp trợ cấp cho người có con nhỏ 社員に制服を給付する Cấp đồng phục cho nhân viên 老人に年金を給付する Trả tiền hưu cho người già

しきゅう【支給】 Cấp, cung cấp 貧しい子供たちに食物と衣服を支給した Cung cấp áo quần và lương thực cho trẻ em nghèo. ヘリコプターで島民に食料品が支給された Thục phẩm được trực thăng chuyên chở cấp cho dân đảo. 会社は通勤費をどれだけ支給しますか Công ty này cấp cho bao nhiêu phí tàu xe vậy?

ついきゅう【追給】 Truy lĩnh

しゅうにゅう【収入】 1 Thu nhập 固定収入 Thu nhập cố định 彼は年600万円の収入がある Anh ta thu nhập một năm 6 triệu Yên. 収入と支出を合わせるのに苦労します Tôi rất khổ để làm sao cân đối cho được thu và chi. 今月の総収入は30万円だった Tổng thu nhập tháng này là 300 ngày Yên. 2 Thu nhập của nhà nước, chính quyền 〔=歳入〕

しょとく【所得】 Thu nhập (thường để chì thu nhập sau khi đã trừ xong các khoản chi phí) 一家の所得 Thu nhập của cả gia đình 国民所得 Thu nhập quốc dân 国民平均所得 Thu nhập bình quân đầu người 高(低)所得者階層 Giới thu nhập cao (thấp) 所得倍増計画 Chương trình giúp tăng thu nhập 所得の範囲内で生活する Sống trong phạm vi thu nhập có được. 所得格差  Chênh lệch thu nhập 所得控除  Khấu trừ thu nhập 所得税  Thuế thu nhập 所得税の申告書 Giấy khai thuế thu nhập

うりあげ【売り上げ・売上】 Doanh số, doanh thu 当社の年間売り上げ(高)は3億円に達する Doanh thu của công ty tôi năm nay là 300 triệu Yên 輸入品の売り上げがのびている Doanh số hàng nhập khẩu đang tăng. 売上税  Thuế doanh thu 売上帳  Sổ bán hàng

じっしゅう【実収】 Thực thu, doanh thu thực tế この製品の販売で5,000万円の実収を上げた Nhờ bán sản phầm này mà doanh thu tăng thêm 50 triệu Yên

てどり【手取り】 Thu nhập thuần, thu nhập ròng 彼の月収は税引き手取り20万円だ Thu nhập tháng của anh ta là 200 ngày Yên sau khi đã trừ thuế.

よさん【予算】 1 Ngân sách 暫定予算 Ngân sách tạm tính 国の予算編成 Lập ngân sách nhà nước 予算の均衡を計る Cân bằng ngân sách 予算を編成する Lập ngân sách 予算外の支出 Chi ngoài ngân sách 社会福祉の予算が大幅に削減された Ngân sách cho hoạt động phúc lợi bị cắt giảm mạnh. 2 Dự toán パーティーに100万円の予算を立てた Chúng tôi lên dự toán 1 triệu Yên cho buổi tiệc. 外国旅行をする予算はない Tôi không đủ tiền đi du lịch nước ngoài. 実際の支出は予算をはるかに上回った Chi phí thực tế vượt xa dự toán.

予算委員会  Hội đồng ngân sách 予算調整  Điều chỉnh ngân sách

ほけん【保険】 Bảo hiểm 生命保険 Bảo hiểm nhân thọ 健康保険 Bảo hiểm sức khỏe 災害保険 Bảo hiểm hỏa hoạn 労災保険 Bảo hiểm tai nạn lao động 疾病保険 Bảo hiểm bệnh tật 強制(任意)保険 Bảo hiểm bắt buộc (tùy ý) 被保険者 Người được bảo hiểm 生命保険をかける Mua bảo hiểm nhân thọ. 保険に加入する Tham gia bảo hiểm 保険加入を勧誘する Mời mua bảo hiểm, chào bán bảo hiểm

ゆしゅつ【輸出】 Xuất khẩu 農産物の輸出を禁じる Cấm xuất khẩu nông sản 輸出価格  Giá xuất khẩu 輸出競争  Cạnh tranh trong xuất khẩu 輸出許可書[証]  Giấy phép xuất khẩu 輸出禁制品  Mặt hàng cấm xuất khẩu 輸出港  Cảng xuất khẩu 輸出産業  Ngành kinh tế sản xuất hàng xuất khẩu 輸出奨励策  Chính sách khuyến khích xuất khẩu 輸出超過  Xuất siêu 輸出割り当て  Hạn ngạch xuất khẩu

ゆにゅう【輸入】 1 Nhập khẩu 輸入する わが国はブラジルからコーヒーを輸入している Nước ta nhập khẩu cà phê từ Bra-xin. 2 Du nhập 西洋の文明の輸入 Du nhập văn minh phương Tây

輸入規制  Qui chế nhập khẩu 輸入自由化  Tự do hóa nhập khẩu 輸入申告書  Tờ khai hàng nhập khẩu 輸入超過  Nhập siêu 輸入割り当て  Hạn ngạch nhập khẩu

とりひき【取り引き】 Giao dịch, đàm phán (trong kinh doanh, kinh tế) 取り引きする 現金取り引き Giao dịch bằng tiền mặt あの商社と取り引きがある Chúng tôi có làm ăn với công ty thương mại đó. 今度の取り引きで大損した Chúng tôi đã lỗ nặng qua lần làm ăn này. 取り引き関係  Quan hệ làm ăn 取り引き銀行  Ngân hàng giao dịch 取り引き先  Khách hàng

ぼうえき【貿易】 Mậu dịch, ngoại thương 貿易する 自由貿易 Nền mậu dịch tự do 多角貿易 Mậu dịch đa phương
保護貿易政策 Chính sách bảo hộ mậu dịch

ゆしゅつにゅう【輸出入】 Xuất nhập khẩu 輸出入の不均衡 Sự mất cân đối trong xuất nhập khẩu

やみとりひき【闇取り引き】 1 Giao dịch ngầm, cam kết ngầm, làm ăn ngầm ダイヤのやみ取り引きが行われている Kim cương đang được mua bán ngầm

2 Bắt tay ngầm, đi đêm 首相は野党とやみ取り引きをしたらしい Thủ tướng dường như đang ngầm bắt tay (đi đêm) với đảng đối lập.

みつゆ【密輸】 Xuất nhập lậu, buôn lậu 密輸する 大掛かりな密輸の組織 Một tổ chức buôn lậu có qui mô lớn 密輸業者  Tên buôn lậu 密輸出 Xuất khẩu lậu 密輸入 Nhập khẩu lậu 密輸品  Hàng lậu

Bài 34 Xử phạt-Tội phạm 処罰・犯罪

はんざい【犯罪】 Tội, tội lỗi; sự phạm tội, sự phạm pháp 軽犯罪 Tội nhẹ   重犯罪 Tội nặng, trọng tội 少年犯罪 Sự phạm tội vị thành niên 犯罪を犯す Gây tội, phạm tội 犯罪を重ねる Tái phạm , phạm tội nhiều lần 犯罪を自供する thú tội 犯罪学  Tội phạm học 犯罪行為  Hành vi phạm tội 犯罪者  Tội phạm  戦争犯罪者 Tội phạm chiến tranh 犯罪捜査  Điều tra tội phạm 犯罪容疑者  Tội phạm tình nghi, người bị nghi là có tội

はんこう【犯行】 Hành vi phạm tội 彼は犯行を自白した Hắn đã khai hành vị phạm tội (của mình) 彼は犯行を否認した Hắn đã phủ nhận hành vi phạm tội 彼は捕まるまで5度も同じ犯行を重ねた Hắn đã 5 lần phạm tội giống nhau cho đến khi bị bắt. 犯行現場  Hiện trường tội phạm

ゆうざい【有罪】 Có tội 有罪の判決を受ける Bị xử là có tội 収賄罪で有罪とされる Bị xử có tội vì tội nhận hối lộ

むざい【無罪】 Sự vô tội 無罪を宣告する Tuyên bố vô tội 被告は無罪を主張した Bị cáo khẳng định mình vô tội 無罪放免  Được thả vì vô tội 無罪放免になる

さいはん【再犯】 Tái phạm (lại phạm tội sau khi đã được ra tù sau khi đã chấp hành xong hình phạt của án trước đó…)

るいはん【累犯】 Phạm tội liên tục nhiều lần trong một khoảng thời gian xác định

じゅうはん【重犯】 1 Trọng phạm 2 = るいはん【累犯】

むじつ【無実】 Sự kết tội sai, sự buộc tộisai; sự bị kết tội sai, oan 無実の罪で投獄される Bị tù oan 無実を申し立てる Kêu oan

えんざい【冤罪】 Ghép tội oan, gán tội oan, vu oan 人に冤罪を着せる Gán tội cho người/Vu tội cho người 冤罪を晴らす Làm rõ vụ án oan

ぬれぎぬ【濡れ衣】 Sự vu khống 彼は脱税の濡れ衣を着せられた Anh ta bị vu khống là đã trốn thuế. それは濡れ衣です Tôi bị vu khống

ようぎ【容疑】 Sự nghi nghờ, bị nghi ngờ, ngờ vực, tình nghi 容疑者  Người bị tình nghi  殺人容疑者 Người bị tình nghi giết người

あくじ【悪事】 Việc ác 悪事を働く Làm việc ác

だらく【堕落】 Sự suy đồi, trụy lạc, suy sụp 民主主義の堕落 Sự suy đồi của chủ nghĩa dân tộc 芸術の堕落 Sự suy đồi của nghệ thuật 悪い仲間との付き合いが彼の堕落の原因だった Chơi với bạn xấu là nguyên nhân làm cho anh ta trụy lạc. 酒がもとで彼は堕落した Anh ta suy sụp vị rượu

ふはい【腐敗】 1 Tình trạng thối rữa, chỗ thối 腐敗した卵 Trứng thối 気候が暑いとミルクが腐敗する Thời tiết nóng sẽ làm sữa bị thối. 腐敗しやすい物は冷蔵庫に入れなさい Hãy bỏ đồ dễ hư thối vào trong tủ lạnh その犬の死骸は腐敗し始めている Bộ xương của con chó đó đã bắt đầu thối 2 Hủ bại, mục nát, hũ nát 腐敗する 政治の腐敗 Sự mục nát của nên chính trị. この国では官吏の腐敗した行為があたりまえのことになっている Ở đất nước này, hành vi qua chức hủ bại là chuyện thường ngày.

ぼうこう【暴行】 1 Bạo hành, hành vi bạo lực 暴行する Bạo hành 3人の男が彼に暴行を加えた Ba người đàn ông đã có hành vi bạo lực với cô ấy 2 Cưỡng hiếp 暴行魔  Con quỉ hiếp dâm

ほうとう【放蕩】 Sự trác tráng, sự truỵ lạc 放蕩する 放蕩にふける Ham vui chơi trác táng 放蕩者  Người trác táng, người truỵ lạc 放蕩息子  Đứa con trai trác táng, đứa con trai truỵ lạc

いたずら【悪戯】 Sự làm hại, sự tác hại, sự tinh nghịch, sự tinh quái, sự ranh mãn, sự đùa cợt いたずらな いたずら盛りの子供 Đứa bé ở tuổi nghịch ngợm いたずらっぽい目付きで Ánh mắt giễu cợt 子供らがいたずらをしないよう見張っていなさい Trồng chừng đừng để cho con cái nó chọc phá đấy. その破廉恥な教師は女生徒にいたずらをしようとした Người thầy giáo không biết liêm sỉ đó đã có ý chòng ghẹo học sinh nữ. いたずらっ子  Đứa trẻ tinh nghịch いたずら電話  Việc gọi điện thoại để chọc ghẹo người khác (có ác ý)

ころす【殺す】 Giết 老婆は金をねらわれて殺された Bà lão đã bị giết vì tiền. 多くの無実の人々が殺された Nhiều người vô tội đã bị giết

けす【消す】 Giết, làm cho biến mất 彼は邪魔者は消すつもりだった Anh ta định giết những người làm cản trở anh ta. ボスは一番信頼していた男に消された Ông chủ đã bị người mà ông ta tin tưởng nhất giết.

さつじん【殺人】 Sự giết người 殺人を犯す Phạm tội giết người 無差別殺人 Kẻ giết người bừa bãi 殺人鬼  Con quỉ sát nhân 殺人未遂  Mưu đồ giết người không thành

せっしょう【殺生】 1 Sát sinh (giết động vật) 殺生する 2 Tàn ác 殺生な 猫を殺生な目に遭わせた Đối xử tàn ác với con mèo

あんさつ【暗殺】 Sự ám sát 暗殺する 首相の暗殺は未遂に終わった Vụ ám sát thủ tướng đã kết thúc không thành công. 暗殺者  Kẻ ám sát

こうさつ【絞殺】 〔=絞め殺すこと〕 Giết bằng cách siết cổ, treo cổ, bóp cổ 絞殺する Bóp cổ, siết cổ 絞殺死体 Xác chết vì bị bóp cổ

しさつ【刺殺】 〔=刺し殺すこと〕 Đâm chết 嫉妬(しっと)にかられて彼は妻を刺殺した Anh ta đã đâm chết vợ vì ghen.

かみころ・す【噛み殺す】 Cắn chết

ひきころす【轢き殺す】 Kéo chết, cán chết ダンプカーにひき殺された Anh ta bị xe tải nặng cán chết

おうさつ【殴殺】 Đánh chết 殴殺する 殴殺死体  Xác chết do bị đánh đập

しゃさつ【射殺】 Bắn chết (súng, tên…) 射殺する

やくさつ【薬殺】 Sự đánh thuốc chết (dùng cho động vật) 狂犬を薬殺する Đánh bả giết chết con chó điên

じゅうさつ【銃殺】 Sự bắn chết bằng súng 銃殺する

どくさつ【毒殺】 Đầu độc chết (dùng cho người)

あっさつ【圧殺】 Đè chết, ép chết, nén chết 圧殺する

きりころす【切り殺す】 Cắt (cổ…) làm chết người…, chém chết

ぎゃくさつ【虐殺】 Thảm sát 虐殺する 集団虐殺 Thảm sát tập thể 村中の人が虐殺された Dân trong làng bị thảm sát.

みなごろし【皆殺し】 Giết sạch 島の毒蛇を皆殺しにする Giết sạch rắn độc trên đảo 村民は皆殺しになった Dân làng đã bị giết sạch. 兵士たちは女子供までも皆殺しにした Bọn lính đó đã giết sạch kể cả phụ nữ lẫn con nít.

はんごろし【半殺し】 Bán sống bán chết

ぬすみ【盗み】Sự ăn trộm, sự trộm cắp; hành vi trộm cắp, hành vi ăn trộm 盗みをする 彼は盗みで刑務所入りをした Anh ta bị cho vào tù vì tội ăn trộm 彼は友人の家に盗みに入った Anh ta vào nhà bạn mình để ăn trộm

まんびき【万引き】 Trộm, ăn cắp ở tiệm, cửa hàng 万引きする 本を万引きしているところを見つかった Anh ta bị nhìn thấy khi đang trộm sách.
ぬすむ【盗む】 Lấy trộm, ăn cắp, cướp 彼はメリーの財布を盗んだ Hắn ta lấy trộm cái ví của Me-ri. 上衣を盗まれた Tôi bị trộm mất cái áo khoác. 少年は彼女のハンドバッグを盗んで逃げた Đứa bé giật lấy cái túi của cô ấy và bỏ chạy 他人の文章を盗む Ăn cắp văn của người khác

ゆうかい【誘拐】 Sự bắt cóc (trẻ em…), sự bắt đi, sự cuỗm đi, sự lừa đem đi 子供は身の代金目当てに家から誘拐された Đứa bé đã bị bắt từ nhà mình để đòi tiền chuộc. 誘拐罪  Tội bắt cóc

りんかん【輪姦】 Hiếp dâm tập thể 輪姦する

おしょく【汚職】 Tham ô 汚職する 汚職警官 Viên cảnh sát tham ô. 汚職事件  Vụ tham ô

きょうはく【強迫】 Sự cưỡng bức, ép buộc 強迫する 半ば強迫されて募金に応じた Góp tiền vì một phần là bị ép buộc.

きょうかつ【恐喝】 Đe dọa, hăm dọa 恐喝する

おどし【脅し・威し】 Sự dọa nạt 子供に知恵がついたのでもう脅しがきかない Con cái nó đã lớn rồi nên không dọa nó được nữa. 単なる脅しだよ Chỉ là dọa thôi.

おどす【脅す・威す】 Đe dọa, uy hiếp 刃物で脅す Dùng dao uy hiếp, uy hiếp bằng dao 脅して白状させろ Phải dọa cho nó khai ra.

いじめる【苛める】 1 Ngược đãi, đối xử tệ mạt 彼女は嫁をいじめる Bà ta thường ngược đãi nàng dâu. 2 Bắt nạt, chòng ghẹo, đùa bỡn あんまり新婚夫婦をいじめるなよ Đừng có chọc tân lang tân nương nữa.

ぎゃくたい【虐待】Sự ngược đãi, sự hành hạ 虐待する この国では動物が虐待されている Động vật bị ngược đãi trên đất nước này. 児童虐待 Ngược đãi trẻ em 虐待を受けた子供 Đứa trẻ bị ngược đãi

さぎ【詐欺】Sự lừa đảo 彼女は結婚詐欺にかかって5万ドルをだまし取られた Cô ấy bị một thằng lừa mất 50 000 đô là vì tin lời hứa là sẽ kết hôn của nó. 詐欺師 Kẻ lừa đảo, kẻ bịp bợm, sư lừa

はんにん【犯人】 Phạm nhân, tội phạm, kẻ gây án… 殺人犯人 Tội phạm giết người 彼が犯人ではないかと思った Tôi nghĩ kẻ gây án không phải là anh ta.

ようぎ【容疑】 Sự tình nghi 殺人の容疑が掛かる Bị nghi ngờ là đã giết người.

たいほ【逮捕】 Sự bắt giữ 逮捕する 数名の学生が不法侵入のかどで逮捕された Một số sinh viên đã bị bắt vì tội xâm nhập bất hợp pháp. 逮捕状 Lệnh bắt

れんこう【連行】 連行する Áp giải

らち【拉致】 Bị bắt dẫn đi 拉致する 彼は反対派によって拉致された Anh ta đã bị phe đối lập bắt cóc.

つかまる【捕まる】 1 Bị bắt 20キロオーバーで捕まった Tôi bị bắt vị chạy xe quá tốc độ cho phép tới 20km/h 逃げたライオンはまだ捕まらない Chưa bắt được con sư tử sổng chuồng. 2 Bị giữ lại, khó về 彼女の所へ行くと捕まってなかなか帰れないよ Cứ đến chỗ cô ta thì cứ bị giữ lại chơi, khó về sớm được.

3 Bắt được, gặp được この時間はタクシーがなかなか捕まらない Khó mà bắt được tắc-xi vào giờ này. 彼は多忙なのでいつ訪ねても捕まらない Anh ta bận quá, cho dù tới nơi vẫn không gặp được.

つかまえる【捕まえる】 1 Bắt, bắt giữ 〔=逮捕する〕 2 Vớ được, kiếm được あの女は大金持ちを捕まえたよ Cô ấy đã kiếm được anh chàng giàu có rồi đó.
こうりゅう【拘留】 Sự câu lưu, sự tạm giam để điều tra 拘留する 彼は窃盗のかどで拘留された Anh ta bị tạm giam để điều tra về tội cướp giật.

けい【刑】 Án 重い(軽い)刑 Án nặng (nhẹ) 彼は重い刑に処せられた Anh ta bị xử án nặng. 彼は窃盗の罪で2年の刑に服している Anh ta bị xử án 2 năm về tội cướp giật. 10年から7年の刑に減じられた Được giám án từ 10 xuống còn 7 năm. 裁判官は被告に禁固6か月の刑を宣告した Quan tòa tuyên án phạt bị cáo án 6 tháng tù cấm cố.

ばつ【罰】 Hình phạt 重い(厳しい)罰 Hình phạt nặng (nhẹ) 罰を受ける Chịu phạt 宿題を忘れた罰として廊下に立たされた Tôi bị bắt đứng ngoài hành lang do bị phạt vì đã quên làm bài tập.

ちょうえき【懲役】 Tù giam (có bắt lao động) 無期懲役 Tù chung thân

きんこ【禁固】 Tù cấm cố, tù giam không được cho lao động. 彼は禁錮5年の判決を受けた Anh ta bị xử 5 năm tù cấm cố.

ばっそく【罰則】 Qui định xử phạt 罰則により Theo qui định xử phạt それをすると罰則に触れる Làm vậy sẽ vi phạm qui định về xử phạt đấy.

ペナルティー Qui định xử phạt trong thể thao

てんばつ【天罰】 Trời phạt 彼は弱い者をいじめて天罰を受けた Anh ta bị trời phạt vì đã bắt nạt kẻ yếu. 風邪を引いたと言って会議をさぼったら天罰てき面で本当に風邪を引いてしまった Tôi đã nói láo là bị cảm để trốn cuộc họp nhưng bị trời phạt nên mắc cảm thật.

しょばつ【処罰】 Sự xử phạt 処罰する 軽い(重い)処罰 Phạt nhẹ (nặng) 違法駐車で処罰された Bị xử phạt vì đậu xe phạm luật

せいさい【制裁】 Sự chế tài 経済制裁 Cấm vận kinh tế 彼は法律の制裁を受けた Anh ta chịu sự chế tài của pháp luật

つみほろぼし【罪滅ぼし】 Sự chuộc tội, sự đền tội 罪滅ぼしをする 罪滅ぼしに Để chuộc tội あなたに対する罪滅ぼしに何でもいたします Tôi sẽ làm bất cứ gì để chuộc tội cho anh.

ふくえき【服役】 1〔=懲役〕 Tù giam 刑務所に5年間服役した Anh ta đã chịu 5 năm tù giam. 2〔=兵役〕 Phục vụ quân đội, đi nghĩa vụ quân sự 歩兵として服役する Đi lính bộ binh

かんきん【監禁】 Giam cầm, giam giữ 監禁する 不法監禁 Giam cầm người bất hợp pháp 彼は3年間監禁されている Anh ta đã ở tù 3 năm. チフスにかかった子供を部屋に監禁した Gia đình nọ đã nhốt đứa con bị thương hàn trong phòng. 彼は独房に監禁されていた Hắn ta đã bị giam vào buồng riêng.

きんそく【禁足】 Sự cấm trại, sự cấm đi khỏi nơi cư trú 軍の規則を犯したので1週間の禁足をくらった Tôi bị cấm trại 1 tuần vì vi phạm kỷ luật quân đội.

ぜんか【前科】 Tiền án 彼には前科がある Anh ta có tiền án 彼は前科3犯だ Anh ta có 3 tiền án 前科者  Người có tiền án

りゅうち【留置】 Sự tạm giữ. 容疑者として酔っぱらい運転で留置する Tạm giữ vì đã uống rượu khi lái xe. 留置場  Nơi tạm giữ

けいむしょ【刑務所】 Nhà tù 刑務所に収容する Giam vào tù 刑務所に入れられる Bị bắt cho vào tù 刑務所を昨日出た Anh ta vừa ra khỏi tù ngày hôm qua. 刑務所長 Trưởng trại tù, giám đốc trại giam

じゅけい【受刑】 Sự thụ hình, sụ thụ án 彼は受刑中です Anh ta đang trong thời gian thụ án. 受刑者  Người đang chịu hình phạt, người đang thọ án

しゅうじん【囚人】 Tù nhân 囚人服  Áo tù

ひとじち【人質】 Con tin 彼らは約2か月人質に取られていた Anh ta đã bị bắt làm con tin trong 2 tháng. ゲリラが大使館員を人質にとった(していた) Du kích đã bắt nhân viên tòa đại sứ làm con tin.

だつごく【脱獄】 Sự trốn tù, trốn ngục 脱獄する 脱獄囚  Tù trốn trại

しゃくほう【釈放】 Sự thả tự do, sự tha bổng cho tù nhân 釈放する 仮釈放 Sự tạm tha

ほしゃく【保釈】 Sự thả người, sự tạm tha nhờ có bảo lãnh bằng tiền 保釈する 保釈中である Đang được tạm tha nhờ được trả tiền bảo lãnh. 保釈証書  Giấy chứng nhận tam tha nhờ có bảo lãnh

おんしゃ【恩赦】 Ân xá 彼は恩赦に浴して出所した Anh ta ra tù nhờ được ân xá.

げんけい【減刑】 Sự giảm án 減刑する 彼は死刑を無期懲役に減刑された Anh ta được giảm án từ tử hình xuống chung thân.

Bài 35 Cảm giác 感覚

かんじる【感じる】 Cảm thấy, có cảm giác, cảm nhận 寒さ(痛み / 空腹)を感じる Cảm thấy lạnh (đau/ đói bụng) 家が揺れるのを感じた Tôi cảm thấy ngôi nhà đang lắc lư. その時,初めて母の愛を深く感じた Đó là lần đầu tiên tôi cảm nhận được tình yêu của mẹ tôi. 彼は生命の危険を感じた Anh ta cảm thấy mối nguy hiểm đe dọa đến tính mạng. 彼ががっかりしているのを感じた Tôi cảm thấy anh ấy đang thất vọng. 彼は何かを隠していると感じた Tôi cảm thấy anh ta đang dấu điều gì đó. 不便を感じない Không thấy có gì bất tiện cả.

かんしょく【感触】 Cảm xúc, cảm giác qua tay, da…khi tiếp xúc một bộ phận của cơ thể với một vật nào đó. この布は感触が硬い(柔い) Miếng vải này thật là cứng (mềm)
ごかん【五感】 Giác quan (từ dùng chung chỉ 5 giác quan)

みかく【味覚】 Vị giác 味覚が発達している Có vị giác tốt 味覚に合う Hợp khẩu vị いいにおいが味覚をそそった Mùi thơm làm cho tôi thấy thèm ăn (Kích thích vị giác).

しかく【視覚】 Thính giác しょっかく【触覚】 Xúc giác ちょうかく【聴覚】 Thính giác 年を取って聴覚が衰えてきた Thính giác của tôi đã kém đi vì tuổi già. あの人は聴覚が鋭い Anh ta có thính giác cực

 

 

Bài 36 Kế sinh nhai 生計

せいかつ【生活】 Sinh hoạt, đời sống, sinh kế, kế sinh nhai, kiếm sống, sinh sống 生活する Sống 贅沢(ぜいたく)な生活 Cuộc sống giàu có 簡素な生活を送る Sống một cuộc sống giản dị. イギリスで生活したことがない Tôi chưa từng sống ở nước Anh 生活を改善する Cải thiện đời sống 生活のために働く Làm việc để kiếm sống 教師をして生活している Làm giáo viên để sống. 妻の財産で生活している Anh ta sống dựa vào tài sản của vợ. 月20万円で生活している Tôi sống với mức chi tiêu 20 vạn Yên một tháng. 職を失って生活に困っている Sống khó khăn vì mất việc. 生活費  Chi phí sinh hoạt 生活様式  Cách sống, phương thức sống

くらし【暮らし】 Sinh hoạt, đời sống, sinh kế, kế sinh nhai, kiếm sống, sinh sống 貧乏暮らしをする Sống nghèo 一人暮らしの老人 Ông già sống một mình 翻訳で暮らしを立てる Sống bằng nghề phiên dịch.

せいけい【生計】 Sinh kế, kế sinh nhai 生計を立てる Kiếm sống 彼女はピアノの個人教授をして年老いた父母の生計を支えていた Cô ấy dạy kèm pi-a-nô để trợ giúp cho cuộc sống của cha mẹ già. 生計費指数  Chỉ số chi phí sinh hoạt.

かじ【家事】 Việc nhà, hoàn cảnh gia đình 家事の都合により辞職(退学)したい Tôi muốn nghỉ việc (nghỉ học) do hoàn cảnh gia đình. 家事に忙しい Bận việc gia đình 彼女は家事が上手だ Cô ấy rất giỏi việc nhà.

かせい【家政】 Gia chánh, việc quản lý trong nhà, nội trợ 彼女は家政がうまい Cô ấy thật là nội trợ đảm đang.

くらす【暮らす】 Sống, kiếm sống 彼女は幸せに暮らしている Cô ấy sống rất hạnh phúc. 生まれた時からずっとここで暮らしている Tôi sống ở đây từ khi chào đời. いかがお暮らしですか Cuộc sống của anh tốt chứ?

すごす【過ごす】 Trải qua, vượt qua, đi qua, quá 彼は平凡な一生を過ごした Anh ấy đã sống một cuộc đời bình dị. 時を無駄に過ごすな Đừng có lãng phí thời gian. いかがお過ごしでしょうか Anh khoẻ chứ? 冗談が度を過ごしている Anh nói đùa hơi quá rồi đấy!

もうける【儲ける】 1 Có lời, có lợi ích 彼はその取り引きで大金をもうけた Anh ta kiếm được một số tiền lớn qua vụ giao dịch đó. 戦争でもうける人もある Cũng có người kiếm lợi được nhờ chiến tranh. 駅まで歩いて240円もうけた Tôi tiết kiệm được 240 Yên bằng cách đi bộ đến ga. 2 Có con 一子をもうける Có một đứa con.

かせぐ【稼ぐ】 Làm việc kiếm tiền, kiếm tiền, kiếm lấy 生活費を稼ぐ Kiếm sinh hoạt phí 一月に20万円稼ぐ Mỗi tháng kiếm được 20 vạn Yên. 稼ぐに追いつく貧乏なし Tích cực làm việc thì sẽ chẳng bao giờ nghèo.

ともかせぎ【共稼ぎ】=ともばたらき【共働き】 Cùng làm, cùng đi làm 子供が生まれるまで彼らは共稼ぎをしていた Vợ chồng họ đều cùng đi làm cho đến khi có con. 共稼ぎの家庭が多くなってきた Ngày càng có nhiều gia đình mà vợ chồng đều đi làm.

どうきょ【同居】 Sống với, cùng chung sống 私は叔父の所に同居しています Tôi sống ở chỗ bác tôi. 3家族が同居している 3 gia đình đang cùng sống chung (trong một nhà)

どうせい【同棲】 Sự ăn ở với nhau như vợ chồng 彼らは2年間同棲していた Anh ta đã sống 2 năm với người tình.

きしゅく【寄宿】 Ở trọ, ký túc, ở nhờ 寄宿する 彼はおじさんの家に寄宿している Anh ta đang ở nhờ tại nhà ông bác. 寄宿学校  Trường nội trú 寄宿舎 Ký túc xá 寄宿生  Học sinh sống ở ký túc xá 寄宿料  Tiền ở ký túc xá 彼は月8万円の寄宿料を払っている Anh ấy mỗi tháng trả 8 vạn Yên tiền ở ký túc xá.

げしゅく【下宿】 Nhà trọ, nhà nghỉ 下宿する Ở trọ, ở nhờ 私は山田さんのところに下宿している Tôi đang ở trọ nhà ông Yamada. 下宿人 Người thuê phòng, người ở trọ trả cả tiền nhà lẫn tiền ăn. 下宿屋 Phòng cho thuê 下宿屋をする Kinh doanh phòng cho thuê 下宿代  Tiền thuê phòng.

どくりつ【独立】 1 Độc lập, tự lập 独立を宣言する Tuyên bố độc lập/Tuyên ngôn độc lập 彼は18歳で独立した Anh ấy tự lập từ năm 18 tuổi. 彼は独立して店を開いた Anh ấy đã tự mở tiệm. 2 Đơn độc 独立した家屋 Căn nhà đơn độc 独立した峰 Ngọn núi đơn độc 独立国家  Quốc gia độc lập 独立宣言 Tuyên ngôn độc lập 独立戦争  Cuộc chiến tranh dành độc lập.

じりつ【自立】 Tự lập 自立する 精神的に自立する Tự lập về mặt tinh thần

ひとりぐらし【一人暮らし・独り暮らし】 Sống một mình, sống đơn độc 一人暮らしをする ようやく一人暮らしにも慣れてきた Cuối cùng tôi đã quen với cuộc sống đơn độc.

いちにんまえ【一人前】 1 Một phần (cho một người) 一人前500円 500 カレーライスを一人前お願いします Cho tôi một phần cơm cà-ri. 2 Người lớn 一人前になる Thành người lớn. 彼女はもう一人前の作家だ Cô ấy cuối cùng đã trở thành mộttác giả có phong cách riêng. この女の子はまだ6歳だが一人前の口をきく Cô bé này mới 6 tuổi mà ăn nói già dặn.

みひとつ【身一つ】 Một thân một mình 身一つで東京へ出てきた Tôi một thân một mình lên Tokyo.

もんなし【文無し】 Không một xu dính túi 今日は文無しだ Hôm nay tôi chẳng có xu nào. 文無しになる Không một xu dính túi.

そのひぐらし【其の日暮らし】 Sống qua ngày, sống ngày nào hay ngày ấy (do nghèo) , sống chỉ biết nghĩ đến ngày nào hay ngày đó 当時私はその日暮らしをしていた Lúc đó, tôi chỉ biết sống ngày nào hay ngày ấy. 彼はその日暮らしだ Anh ta chỉ biết sống qua ngày.

まずしい【貧しい】 Nghèo, nghèo nàn 貧しい人々 Những người nghèo 貧しい暮らしをする Sống nghèo 彼は貧しい農家に生まれた Anh ấy sinh ra trong một gia đình nông dân nghèo. 知識が貧しい Trí thức nghèo nàn. 想像力の貧しい人だ Người thiếu trí tưởng tượng.

びんぼう【貧乏】 Sự nghèo khổ 貧乏な 貧乏している Nghèo 貧乏な家庭 Gia đình nghèo 彼は貧乏の味など知らない Anh ta chưa bao giờ phải sống nghèo khổ. 貧乏神 Vị thần nghèo đói 貧乏人  Người nghèo

ひんこん【貧困】 Nghèo khổ, nghèo khó, nghèo nàn 貧困に陥る Rơi vào cuộc sống nghèo khổ 貧困の中に育つ Trưởng thành trong nghèo khó. 思想の貧困 Sự nghèo nàn về tư tưởng 貧困者 Người nghèo khổ.

けんやく【倹約】 Tiết kiệm, tằn tiện, thanh đạm 食費を倹約する Tiết kiệm tiền ăn 倹約しているのになかなかお金がたまらない Sống tằn tiện mà tiền thì chẳng có dư. 倹約家  Người tiết kiệm

せつやく【節約】 Tiết kiệm 節約する これは大いに時間と労力の節約になる Cái này sẽ làm giúp tiết kiệm được nhiều thời gian và công sức. 経費の節約 Giảm bớt kinh phí
きりつめる【切り詰める】 Cắt giảm, cắt bớt 彼はちょっと話を切りつめた Anh ta đã rút ngắn câu chuyện. コートが長すぎるので切り詰めた Cái áo khoác dài quá nên đã phải cắt bớt まず燃料費を切り詰めることにした Chúng tôi quyết định trước hết phải cắt giảm chi phí cho nhiên liệu. 彼女は生活費を切り詰めなければならなかった Cô ấy phải cắt giảm bớt chi phí sinh hoạt. 切り詰めた予算でやっている Sống bằng ngân sách hạn chế.

しっそ【質素】 Thanh đạm, giản dị, đạm bạc 質素な 質素に暮す Sống thanh đạm, sống đạm bạc 質素な服装をする Mặc áo quần đơn giản.
じみ【地味】 Đơn giản, giản dị, mộc mạc 地味な暮らし Cuộc sống giản dị 地味な色 Màu sắc giản dị 地味な服装をする Áo quần giản dị 彼は地味な性格で社交は苦手だ Anh ta có tính trầm nền xã giao không được giỏi.

ぜいたく【贅沢】 Xa xỉ, xa hoa, sang giàu, lãng phí, phí phạm, phung phí ぜいたくな 彼らはぜいたくに暮らしていた Họ sống xa hoa. 彼女はぜいたくに育った Cô ta lớn lên trong giàu có. 今日はぜいたくな食事をした Hôm này chúng tôi đã có bữa ăn sang. たまにはぜいたくをするのも楽しいものですね Đôi khi xài sang một chút cũng vui. あなたはあれこれぜいたくを言う Anh đòi hỏi nhiều quá. ぜいたくを言えばきりがない Đòi hỏi thì chẳng bao giờ có giới hạn.

ごうか【豪華】 Hào hoa, tráng lệ, sang trọng 豪華な邸宅 Tòa nhà tráng lệ パーティーは豪華だった Buổi tiệc thật sang trọng.

おごる【奢る】 1 Giàu sang, đặc biệt kén, kỹ おごった生活をする Sống giàu sang 彼女は口がおごっている Cô ta ăn uống rất kén. 2 Đãi 一杯おごろうか Tôi mời anh một ly nhé!

はで【派手】 Sặc sỡ, lòe loẹt, điệu, hoa mỹ 派手好みである Thích điệu, thích ăn mặc sặc sỡ 派手な服を着る Mặc điệu この服は私には派手過ぎます Bộ áo quần này quá sặc sỡ đối với tôi. 派手な文体 Lời văn hoa mỹ 会場は派手な飾り付けがしてあった Hội trường đã được trang trí rực rỡ. 彼は金遣いが派手だ Anh ta là người luôn xài sang

Bài 37 Quốc gia 国家

くに【国】 Đất nước, vùng đất, nhà nước, tổ quốc 遠い国 Vùng đất xa xăm 夢の国 Vùng đất mơ ước 神の国 Vương quốc của các vị thần 国の経済 Nền kinh tế của đất nước 国を治める Trị nước 彼はどこの国の人ですか Anh ta là người nước nào? 国を思う心 Lòng yêu nước 国へ帰る Về nước. お国はどちらですか Anh là người nước nào? 私の国は信州です Tôi là người ở Shinshu. 国々  Các nước 国中 Cả nước

こっか【国家】Nhà nước, quốc gia 国家の政策 Chin1h sách quốc gia 国家の存亡にかかわる問題 Vấn đề liên quan đến sự tồn vong của quốc gia. 美しい自然は国家的財産だ Thiên nhiên tươi đẹp là tài sản quốc gia. 国家経済  Nền kinh tế quốc gia. 国家権力  Quyền lực nhà nước. 国家試験  Kỳ thi quốc gia

れんぽう【連邦】 Liên bang,liên hiệp 英連邦 Liên hiệp Anh ドイツ連邦共和国 Công hòa Liên bang Đức 連邦会議  Hồi đồng liên bang 連邦最高裁判所 Tòa án Tối cao Liên Bang Mỹ 連邦政府  Chính phủ liên bang 連邦捜査局 Cục điều tra liên bang 《FBI》

がっしゅうこく【合衆国】Hợp chủng quốc アメリカ合衆国 Hợp chủng quốc Hoa Kỳ

おうこく【王国】 Vương quốc 日本はまさに野球王国だ Nhật Bản là vương quốc môn dã cầu.

ほうちこっか【法治国家】Nhà nước pháp quyền

しょこく【諸国】 Các nước 諸国を遍歴する Viếng thăm các nước たいこく【大国】 Nước lớn 経済(軍事)大国 Nước lớn về kinh tế (quân sự) きょうこく【強国】 Cường quốc, nước mạnh 世界の強国 Các cường quốc trên thế giới 軍事(経済)強国 Cường quốc quân sự (kinh tế)

マクロ Vĩ mô マクロの世界 Thế giới vĩ mô 物事をマクロ的に見る Nhìn sự vật bằng tầm nhìn vĩ mô. マクロ経済学  Kinh tế học vĩ mô

かだい【過大】 Quá lớn過大な(に) あまり過大な期待はかけないでくれ Đừng có hy vọng nhiều vào tôi quá. 被害額を過大に見積もった Hắn ta kê số tiền thiệt hại lên nhiều hơn thực tế. 彼は何事も過大に言う Nó việc gì cũng nói cho to thêm. 過大評価  Sự đánh giá quá cao 作品を過大評価する Đánh giá quá cao tác phẩm.

とくだい【特大】 To một cách đặc biệt特大の靴 Giày ngoại cỡ 特大のスカート Cái váy ngoại cỡ

だいきぼ【大規模】 Đại qui mô大規模の large-scale 大規模に店を経営する Kinh doanh của hàng một cách đại qui mô.

おおがかり【大掛かり】 Lớn大掛かりな 大掛かりに 大掛かりな調査を行った Chúng tôi đã thực hiện một cuộc điều tra lớn. 麻薬の密売者の大掛かりな検挙 cất trọn một mẻ lớn bọn buôn lậu ma túy.

ちいさい【小さい】 1 Nhỏ (hình dạng) 小さい家 Ngôi nhà nhỏ 洋服が彼女には小さくなった Bộ quần áo tây nhỏ đối với cô ấy. 2 Trẻ, ít tuổi 小さい時 Thời còn nhỏ, lúc nhỏ 小さい子が二人おります Chúng tôi có hai con nhỏ. 3 Thấp, nhỏ (âm thanh) 小さい声で話す Nói giọng nhỏ 4 Không quan trọng 小さい過ち Lỗi nhỏ 小さい罪 Tội nhỏ 5 Nhỏ (qui mô) 小さい国 Một nước nhỏ 6 Thiếu lòng độ lượng, hẹp hòi 小さい人物 Ngườ hẹp hòi 彼は気が小さい Anh ta có tính hẹp hòi. 7 Ít (số lượng) 大型の台風だった割には被害が小さかった Cơn bão thật lớn nhưng thiệt hại lại rất ít. 8より小さい数 Số nhỏ hơn 8 9 Thu mình, co mình 彼は恐くて隅に小さくなっていた Cậu ta sợ hãi thu mình vào trong góc. 一度の間違いでそう小さくなることはない Anh không phải tự giấu mình chỉ vì một lần thất bại.

びしょう【微少】 Nhỏ bé 微少な 被害者の胃から微少な量の薬物が検出された Một lượng rất nhỏ chất thuốc đã được tìm thấy trong dạ dày người bị hại.

ミクロ Vi môミクロの世界 Thế giới vi mô ミクロ経済学  Kinh tế học vi mô
さいしょう【最小】 Nhỏ nhất 最小の費用で何とかやってのけた Anh ta đã xoay xở được với chi phí ít nhất. 危険を最小にする Giảm mức độ nguy hiểm xuống thấp nhất. 最小血圧  Huyết áp tối thiểu
きょくしょう【極小】 1 Vô cùng nhỏ bé 極小の生物 Sinh vật bé nhỏ 二者の間の相違は極小だった Sự khác nhau của cả hai là rất nhỏ. 2 Cực tiểu (toán học) 極小値  Giá trị cực tiểu

かしょう【過小】 Quá nhỏ, quá thấp 過小の 過小評価  Đánh giá quá thấp 過小評価する

ながい【長い】 1 Dài, xa (cự ly) 2 Lâu (thời gian) 長い間続いている友情 Tình bạn lâu dài 長い間の努力も水の泡になった Nỗ lực trong một thờigian dài đã hóa thành bọt nước. 病人はもう長いことはないだろう Người bệnh chắc không còn sống được bao lâu nữa. 日が長くなってきた Ngày đã dài ra.

ロング Dài ロングコート  Áo khoác dài ちょうだい【長大】 To lớn 長大な作品 Tác phẩm lớn 長大な計画 Kế hoạch lớn

みじかい【短い】 1 Ngắn (chiều dài) 短いスカート Cái váy ngắn 髪を短く切る Cắt tóc ngắn đi. 2 Ngắn (thời gian) 冬は日が短くなる Mua đông ngày ngắn đi. 僕はむしろ太く短く生きたい Tôi không cần phải sống lâu miễn sao sống được đầy đủ. その老人は先が短い Ông già ấy chẳng còn được bao lâu. 3 Đơn giản 式辞は短いほうが喜ばれる Lời chào buổi lễ càng đơn giản càng hay. 4 Vội vàng, nóng nảy 気の短い人だ Anh ta là người thiếu kiên nhẫn.

たんしょう【短小】 Nhỏ và ngắn 短小な

たかい【高い】 1 Cao (chỉ chiều cao) 高い山 Núi cao 高い木 Cái cây cao 高い鼻 Cái mũi cao 2 Lên cao 手を高く上げる Đưa tay lên cao. 木の葉が空高く舞い上がった Lá cây bị cuốn bay lên đầy trời. 3 Cao (Âm thanh, giọng nói) 高い音 Âm thanh cao. 4 Đắt, có mức cao それは高すぎる Cái đó quá đắt./Như thế là quá đắt 高い給料 Lương cao. 生活費は5年前の倍も高い Sinh hoạt phí đã lên cao gấp đôi so với 5 năm trước. この切手はいくら高くても売れる Cái tem này cao bao nhiêu cũng bán được. 5 Cao (vị trí, địa vị) 地位の高い人 Người có chức vụ cao. 6 Cao (mức độ, trình độ) 程度の高い教科書 Sách dành cho trình độ cao, sách có mức độ cao 君は望みが高すぎる Đòi hỏi của anh quá cao. 彼女は有能な校長として高く評価されている Cô ấy được đánh giá là một hiệu trưởng có năng lực. 7 Rộng, nhiều, có được ở mức cao この小説は最初から評判が高かった Cuốn sách này có được đánh giá cao ngay từ ban đầu 悪名が高い Tiếng xấu nhiều/Có nhiều tiếng xấu 8 Cao (số đo trong Các thang bậc đo lường) この地方は緯度が高い所にある Địa phương này nằm ở vĩ độ cao. 病人は熱が高い Bệnh nhân đang có nhiệt độ cao.

ひくい【低い】 1 Thấp, nhỏ (hình dạng, kích thước) 私は背が低い Tôi thấp 天井の低い部屋だ Phòng có trần thấp. 私は鼻が低い Mũi tôi thấp. 2 Nhỏ, thấp (âm lượng) 彼女は低い声で話した Cô ta nói chuyện với giọng nhỏ. 低い調子の歌 Bài hát có âm tiết thấp. 3 Nhỏ, bé (con số) 今日は温度が低い Nhiệt độ hôm nay thấp. 4 Thấp (thân phận, địa vị) 地位の低い人 Người có địa vị thấp 彼は私より身分が低い Anh ta thân phận thấp hơn tôi. 5 Ít (tiền bạc) 低い収入でなんとか暮らしている Tôi đang cố sống với thu nhâp ít ỏi. 6 Thấp, thiếu (năng lực) 能力の低い学生は彼の授業についていけない Học inh có năng lực thấp không thể theo nổi giờ giảng của anh ta. 7 Thấp hơn, dưới この大学は程度が低い Trường đại học ở hạng thấp. 彼は話の程度を低くしてしゃべった Anh ta nói chuyện có hạ thấp mức độ của câu chuyện
ひろい【広い】 1 Rộng (Kích thước, hình dáng) 広い道 Con đường rộng 広い部屋 Phòng rộng 広い砂漠 Sa mạc rộng lớn 肩幅の広い人 Người có vai rộng 2 Rộng (phạm vi) 広い意味で Ở nghĩa rộng… 視野の広い人だ Người có tầm nhìn lớn. 3 Rộng rãi 心の広い人 Người có tấm lòng rộng rãi.

こうだい【広大】 Bao la rộng lớn 広大な平原 Bình nguyên bao la 広大無辺な Bao la không thấy đâu là ranh giới.

かぎりない【限りない】 Không có giới hạn, vô cùng 限りない喜び Niềm vui vô biên 論議は限りなく続いた Trang luận kéo dài không có điểm dừng

きわまりない【窮まりない・極まりない】 Vô cùng 無礼窮まりない態度 Thái độ vô cùng vô lễ 君がライオンを飼うなんて危険窮まりないことだ Mày nuôi sư tử là việc vô ùng nguy hiểm đó.

せまい【狭い】 Hẹp 1 Hẹp, nhỏ (Bề rộng, diện tích) 狭い道 Con đường hẹp 日本は狭い国だ Nhật Bản là một nước nhỏ 2 Hẹp (suy nghĩ, tư tưởng) 彼は視野が狭い Anh ta có tầm nhìn hẹp 彼の外国文学の知識は狭い Anh ta ít biết về văn học nước ngoài.

きゅうくつ【窮屈】 1 Chật, chật chội ズボンの胴回りが窮屈だ Lưng quần chật quá. この靴は爪先が窮屈だ Đội giày này có đầu mũi hơi chật. そんなにくっついて座っては窮屈だ Ngồi gần như thế chật chội quá. 2 Hạn hẹp 窮屈に考えないでください Đừng có suy nghĩ hạn hẹp như thế. そんな窮屈な考え方を捨てないと時代に遅れてしまうぞ Nếu anh không từ bỏ những suy nghĩ hạn hẹp như thế thì sẽ đi sau thời đại đó. 3 Hạn hẹp, khó khăn 窮屈な暮らしをする Sống khó khăn 窮屈な予算 Ngân sách hạn hẹp.

きつい 1 Nghiêm, khó, nặng nhọc きつい仕事 Công việc năng nhọc きつい日程 Lịch trình quá gấp. 暑さがきつい Sức nóng khó chịu 2 Nặng きつい酒 Rượu nặng 3 Dữ, nghiêm, cứng cỏi きつい顔付き Nét mặt nghiêm なかなかきつい子だった Thật là một cậu bé cứng cỏi. 4 Chật chội 〔窮屈な〕 靴がきつい Đôi giày của tôi chật quá. ベルトをきつくする Cột chặt dây đai ひもをきつく縛る Buộc dây chặt.

ふかい【深い】 1 Sâu 深い峡谷 Cái thung lũng sâu 深い森(洞窟) Rừng (động) sâu 深い眠り Ngủ sâu 深い傷を負う Mang vết thương sâu 彫りの深い顔 Khuôn mặt hằn sâu nếp nhăn. 2 Lớn, sâu 深い学識 Tri thức sâu 深い悲しみ(喜び / 愛) Nỗi buồn (niềm vui/ tình yêu) sâu thẳm 深い興味を持っている Có niềm hứng thú lớn 3 Đậm, dày 深い緑 Đầy màu xanh 深い霧 Sương dày 深い林 Rừng sâu 4 Lâu 秋も深くなってきた Trời vào thu đã lâu 5 Thân thiết 彼は彼女と深い関係だ Anh ta có quan hệ thân thiết với cô ấy

ねぶかい【根深い】 1 Rễ, gốc sâu 根深い木 Cây có gốc sâu 2 Sâu xa (quan hệ) 根深い社会の病根 Vấn đề xã hội có nguồn gốc sâu xa

おくふかい【奥深い】 1 Sâu (theo chiều ngang) 奥深い洞穴 Cái động sâu 森の奥深い所で Nơi rừng sâu 2 Sâu sắc, sâu xa 奥深い意味Có ý nghĩa sâu xa

あさい【浅い】 1 Cạn, nông 浅い皿 Cái địa cạn 浅いところを渡ろう Hãng vượt qua ở chỗ cạn. 浅いところで泳ぐ Bơi ở chỗ cạn. 2 Còn mới, chưa lâu 結婚してまだ日が浅い Chúng tôi vừa mới kết hôn chưa lâu. 春はまだ浅い Vẫn đang còn xuân sớm. 夜はまだ浅い Vừa mới vào đêm/ Đêm chỉ mới đầu chưa lâu. 3 Nhẹ, không sâu 傷は浅い Vết thương nhẹ 眠りが浅く,夜よく目を覚ます Ngủ chập chờn, đêm thường hay thức giấc. コンピュータについての私の知識はまだ浅い Kiến thức của tôi về máy tính ít quá 4 Nhạt (màu sắc) 浅い青色 Màu xanh nhạt

ふとい【太い】 1 To, mập (theo bề ngang, mặt cắt) 太い腕 Cánh tay to 太く書く Viết chữ lớn ズボンが太過ぎる cái quần quá to. 2 Lớn. to 太い声 Giọng to 3 Mặt dày 太いやつだ Mày là thằng mặt dày

ほそい【細い】 1 Gầy, hẹp, bé, nhỏ 先の細いペン Cây bút có đầu nhỏ 細い指 Ngón tay nhỏ 鉛筆を細く削る Vót nhọn đầu bút chì ガスを細くした Chỉnh cho lửa gas nhỏ lại 2 Yếu:細い声で Giọng nói yêu ớt 3 Ít:彼女は食が細い Cô ấy ít ăn

おもい【重い】 1 Nặng (trọng lượng) このドアは重い Cái cửa này nặng. 重い足を引きずって歩く Kéo lê đôi chân nặng trĩu 酒を飲むとまぶたが重くなる Tôi uống rượu vào thì mắt cứ díp lại. 2 Nặng nề (Tâm trạng) 胃のあたりが重い Có cái gì năng nặng ở vùng bụng. 気分が重い Cảm thấy nặng nề 3 Quan trọng このたびの任務はたいへん重い Nhiệm vụ lần này rất nặng nề 当局はその事件を重く見た Cơ quan có trách nhiệm xem trọng sự kiện này. 4 Nặng (Mức độ) 重い税 Thuế nặng 重い罰 Hình phạt nặng

かるい【軽い】 1 Nhẹ (trọng lượng) 軽い荷物 Hành lý nhẹ この布は重さが感じられないほど軽い Cái khăn này nhẹ đến mức không cảm thấy trọng lượng của nó. 2 Nhẹ nhàng thoải mái 軽い足取りで歩く Đi bộ với bước chân nhẹ nhàng 3 Nhẹ, không nặng (mức độ) 軽い罰 Hình phạt nhẹ 軽い病気 Bệnh nhẹ ドアを軽くたたく Gõ nhẹ cửa 彼の責任は軽い Trách nhiệm của anh ta không nặng この薬は痛みを軽くしてくれる Thuộc này làm nhẹ cơn đau 4 Vui vẻ, thoải mái, dễ chịu 軽い読み物 Truyện đọc nhẹ nhàng, truyện vui 軽い気持ちでその仕事を引き受けたのは間違いだった Sai lầm của tôi là đã dễ dàng nhận công việc này 5 Nhẹ, ít đơn giản (đồ ăn) 軽い食事 Bữa ăn nhẹ 軽い味付け Nêm gia vị lạt 6 Dễ dàng 軽い仕事 Công việc đơn giản 宿題を軽く片付けた Hoàn thành bài tập nhanh gọn 彼を軽く見てはいけない Đừng có xem nhẹ hắn ta. 7 Khinh suất あれは口の軽い女だ Cô bé đó cái miệng lanh chanh lắm.

かたい【硬い】 1 Cứng 硬い毛 Tóc cứng/Lông cứng 特に硬い種類の岩 Loại đá đặc biệt cứng 2 Cóng, cứng đơ 寒くて体が硬くなった Lạnh cóng cả người 猫は死んで硬くなっていた Con mèo chết đã trở nên cứng đơ. 死体はすでに硬くなっていた Xác chết đã cứng lại.

ねばり【粘り】 Độ dính 粘りのある Có độ dính 粘りのあるもち Nếp dẻo. 粘りのなくなったのり Hồ dán đã bị mất độ dính. 粘りが出るまで粉をこねる Nhào bột cho đến khi quyện.

あつい【厚い】 1 Dày 厚い板 Tấm ván dày 厚い肉片 Miếng thịt dày 彼女は化粧が厚い Cô ta tô phấn son một lớp dày 2 Nồng hậu, nồng ấm 厚いもてなしを受けた Được sự đón tiếp nồng hậu この土地の人は人情に厚い Con người của vùng đất này rất giàu tình người. 厚くお礼を申し上げます Xin được gửi lời cám ơn sâu sắc.

こい【濃い】 1 Đậm (Màu sắc) 濃い赤 Màu đỏ đậm 2 Dày, đặc 濃い霧 Sương dày 濃いスープ Súp đặc 3 Đậm (Vị) お茶が濃い Trà này đậm 4 Sâu, gần 彼女は濃い血縁の者です Cô ấy là người có quan hệ gần 血は水よりも濃い Một giọt máu đào hơn ao nước lã

うすい【薄い】 1 Mỏng パンを薄く切る Cắt bán thành từng lát mỏng 雪が薄く積もっていた Tuyết đã đóng một lớp mỏng. 2 Nhạt (Màu sắc) 薄い色のスカート Váy có màu nhạt 3 Nhạt, thưa, mỏng 彼女の髪の毛は薄い Cô ấy tóc thưa 薄い霧 Sương mỏng 薄いスープ Súp nhạt 髪が薄くなってきた Tóc tôi đã thưa dần 4 Thiếu, kém, ít なんと人情の薄い人たちだろう Thật là những người không có tình người その商売は利が薄かった Công việc này lợi nhuận thấp.

きはく【希薄・稀薄】 1 Loãng 希薄な 希薄にする Pha loãng, làm loãng 高山の山頂は酸素が希薄だ Trên đỉnh núi cao, không khí loãng 塩分の希薄な液体 Dung dịch có hàm lượng muối thấp 2 Thưa thớt 人口が希薄な地域 Vùng dân cư thưa thớt

けんご【堅固】 Kiên cố, cứng rắn 堅固な 意志の堅固な人 Người có ý chí cứng rắn 貞操堅固な婦人 Người phụ nữ có tiết tháo cương liệt

がんじょう【頑丈】 1 Cứng rắn, chắc chắn 頑丈な 頑丈な鉄の扉 Cánh cửa bằng thép vững chắc この机は頑丈に出来ている Cái bàn này rất vững chãi. 2 Khỏe mạnh あの子は頑丈に生まれついている Thằng bé đó được sinh ra khỏe mạnh 年は取っているがなかなか頑丈だ Lớn tuổi rồi mà còn cứng ghê!

つよい【強い】 1 Mạnh, mạnh mẽ 腕っぷしの強い男 Người đàn ông mạnh mẽ 今は強い者勝ちの世の中だ Bây giờ là thời kẻ mạnh thì thắng 2 Khoẻ, tốt 私は胃腸が強い Cái dạ dày tôi khỏe lắm 3 Mạnh mẽ (ý chí, tinh thần) 気の強い娘 Cô bé có tính khí mạnh mẽ 4 Bền,có sức kháng cự, có sức chịu đựng 電線は風雨に強いものでなくてはならない Dây điện phải chọn thứ bền với mưa gió. この植物は寒さに強い Loại cây này chịu lạnh tốt 5 Mãnh liệt, nặng (tác dụng, mức độ) 強い光 Ánh sáng mạnh 強い消毒薬のにおい Mùi thuốc khử độc nặng. 彼は責任感が強い Anh ta là người có trách nhiệm 市民は市長の計画に強く反対している Dân chúng cực lực phản đối kế hoạch của ông thị trưởng 6 Tác động mạnh, có ấn tượng その話は私の心に強く訴えた Câu chuyện này kích động tôi rất mạnh (làm tôi xúc động) 7 Nghiêm khắc 口では強いことを言っても,実は大したことはない Miệng anh ta nói nghiêm khắc vậy thôi chú không sao đâu. 先生に強くしかられた Bị thầy giáo la mắng nặng nề (một cách nghiêm khắc) 8 Chặt, cứng ねじを強く締める Vặn chặt đinh ốc 9 Có khả năng, giỏi 歴史に強い Anh ta giỏi môn Lịch sử 将棋に強い Anh ta giỏi cờ tướng. 酒が強い Uống được

むてき【無敵】 Vô địch そのチームは天下無敵だ Đội này thiên hạ vô địch

しっかり【確り】 1 Chặt しっかり縛る Buộc chặt 柱にしっかりつかまる Ôm chặt cái cột 2 Vững chắc 土台のしっかりした建物 Kiến trúc có nền vững chắc. 3 Đáng tin tưởng, vững vàng, trung kiên しっかりした青年 Người thanh niên vững vàng しっかりした情報源 Nguồn thông tin đáng tin cậy 4 Sáng suốt 頭のしっかりした指導者 Nhà lãnh đạo sáng suốt 5 Tích cực しっかり勉強しなさい Tích cực học đi 6 Đầy đủ 金をしっかりためこんだ Tôi đã dành đủ tiền しっかり食べる Ăn tốt しっかり者  Người đáng tin cậy, người đàng hoàng がっちりした体 a solidly built body

よわい【弱い】 1 Yếu, yếu ớt 私は胃が弱い Da dày tôi yếu 弱い者いじめをしてはいけない Không được bắt nạt kẻ yếu 弱い土台 Nếu đất yếu 2 Nhỏ, yếu 弱い風 Con gió nhỏ この機械はどんな弱い震動も記録する Cái mày này ghi lại được bất cứ xung động nhỏ nào. このフィルムは弱い光にも感光する Phim này cảm quang được với cả ánh sánh yếu. 弱い酒 Rượu nhẹ 3 Yếu, thiếu 意志が弱い Thiếu ý chí, ý chí kém 性格が弱い Tính cách yếu ớt 気が弱い Nhát gan い立場にある人々 Những người ở vị thế thấp 4 Kém 彼は数学に弱い Cậu ta kém toán 学力の弱い生徒たち Những học sinh có học lực yếu 5 (Sức đề kháng, sức chịu đựng) yếu 寒さに弱い Kém chịu lạnh この生地は摩擦に弱い Loại vải này kém ma sát この材質は熱に弱い Chất liệu này chịu nhiệt kém 彼は女に弱い Anh ta dễ bị siêu lòng trước phụ nữ

こまかい【細かい】 1 Nhỏ bé 細かい字 Chữ nhỏ 細かい雨 Mưa hạt nhỏ 細かい編み目 Mũi đan nhỏ 彼女は布を細かく引き裂いた Cô ấy xé miếng vải ra từng mảnh nhỏ. 2 Tinh tế, kỹ, chi tiết 細かい観察 Quan sát kỹ 細かい注意を払う Chú ý kỹ その情景を細かく描写した Anh ta đã miêu tả kỹ tình cảnh lúc đó 細かい点は後でお知らせいたします Chi tiết sẽ liên lạc sau. 3 Tinh tế, cẩn thận 事件を細かく調べる Cẩn thận điều tra sự việc 4 Keo kiệt 彼はお金に細かい Anh ta rất chặt chẽ trong chuyện tiền bạc. 5 Lẻ (tiền) 細かい金がない Không có tiền lẻ 千円札を細かくする Đổi tờ 1000 Yên sang tiền lẻ.

くわしい【詳しい】 1 Chi tiết 詳しいことは知りません Tôi không biết được chi tiết 残念ながら今詳しいことはお話しできません Thật đáng tiếc là bây giờ tôi không thể cho anh biết chi tiết được. 2 Tinh tường, thông thạo 彼は中近東の情勢に詳しいAnh ta thông thạo tình hình vùng Trung Cận Đông

さいぶ【細部】 Phần chi tiết, nội dung chi tiết 新聞はその事件を細部にわたって報じた Báo chí đăng tải sự kiện đến cả những điểm chi tiết

しょうさい【詳細】 Chi tiết 詳細な 事故を詳細に報告した Báo cáo chi tiết vụ tai nạn それを詳細に説明しなさい Hãy giải thích chi tiết viẹc đó giùm. さらに詳細につき

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

目次
Bài 1: Hô hấp 呼吸….

Bài 2 Mắt, tai, mũi 目・耳・鼻……………………………………..

Bài 3 Hoạt động của mắt 目の働き……………………………

Bài 4 Hoạt động của mũi 鼻の働き……………………………

Bài 5 Hoạt động của tai 耳の働き…………………………………

Bài 6 Gia đình-Gia tộc 家庭・家族………………………………..

Bài 7 Thân thích 親戚……………………………………………….

Bài 8 Cha mẹ 親………………………………………………………

Bài 9: Con cái 子…………………………………………………….

Bài 10 Cháu chắt孫……………………………………………

Bài 11 Anh chị em 兄弟姉妹……………………………………

Bài 12 Vợ chồng 夫婦……………………………………………

Bài 13 Tay 手………………………………………………………

Bài 14 Động tác của tay 手の動作……………………………

Bài 15 Chân 足……………………………………………………

Bài 16 Động tác của chân 足の動作…………………………

Bài 17 Đầu 頭………………………………………………………

Bài 18 Đầu và biểu lộ cảm tình 頭部・表情……………

Bài 19 Biển 海 (Bài này có 29 từ)……………………………

Bài 20 Động vật  動物 (Bài này có 19 từ)………………….

Bài 21 Thực vật 植物 (Bài này có 55 mục từ)……………

Bài 22 Học vấn-Nghiên cứu 学問・研究………………………

Bài 23 Đạo đức 道徳…………………………………………………

Bài 24 Giáo dục 教育 (Bài này có 78 mục từ)……………….

Bài 25 Huyết dịch 血液 (Bài này có 20 mục từ)…………….

Bài 26 Hy vọng-Nguyện vọng-Dục vọng 希望・願望・欲望 ……………………………………………………………………

Bài 27 Ăn uống 飲食 (Bài này có 26 mục từ)……………….

Bài 28 Thiên thể-Nhật nguyệt 天体・日月…………………

Bài 29 Da-Lông 皮膚・毛……………………………………………

Bài 30 Biểu hiện bên ngoài 外に現れた性質

Bài 31 Vị giác 味覚……………………………………………………

Bài 32 Sử dụng 使用………………………………………………….

Bài 33 Kinh tế-Giao dịch 経済・取……………………………….

 

 

 

 

 

 

 

アドバンテージ: sự thuận lợi; ưu điểm

新しいユーザー・インターフェイス: giao diện người dùng mới

導入(どうにゅう)する: đưa vào (sử dụng, áp dụng.v.v.)

強化(きょうか)され: được tăng cường

機能強化(きのうきょうか): tăng cường tính năng

項目(こうもく): hạng mục

概要(がいよう): khái quát

タスク・バー: thanh tác vụ

向上(こうじょう)する: cải thiện

操作性(そうさせい): tính vận dụng

ジャンプ・リスト: danh sách nhảy

タイトル・バー: thanh tiêu đề

ドラッグして: kéo

上端(じょうたん): cạnh trên [([)top edge](])

最大化(さいだいか): tối đa hóa

左右端(ひだりみぎはし)に置(お)く: đặt bên phải và bên trái

枠(わく): khung, đường viền [frame, border]

リサイズ: thay đổi kích thước

容易(ようい)になった: trở nên dễ dàng hơn

プレビュー: xem trước [preview]

マウス: chuột

透(す)ける: rõ đến

ガジェット: dụng cụ cơ khí nhỏ

シェイク: sự lắc; sự rung

任意(にんい)tùy ý

マルチタッチđa chạm

ジェスチャcử chỉ

縮小(しゅくしょう)nén lại

拡大(かくだい)Mở rộng

ウィンドウcửa sổ

指二本(ゆびにほん): 2 ngón tay

ズーム・ツールzoom công cụ

切(き)り替(か)えるchuyển đổi

外部画面(がいぶがめん)màn hình bên ngoài

プロジェクターmáy đèn chiếu; đèn pha

オン/オフ

出力(しゅつりょく)[output]

ホーム・グループnhóm “nhà”

属(ぞく)するthuộc về

シームレスliền mạch

アクセスtruy cập
汎用(はんよう)đa dụng

メールthư; thư điện tử

メッセンジャーngười đưa tin; đưa tin

ムービー・メーカーMovie Maker

エディタtrình soạn thảo [editor]

オンライン・サービスdịch vụ trực tuyến

柔軟性(じゅうなんせい)linh hoạt

Webブラウザtrình duyệt web

セキュリティan ninh

搭載(とうさい)trang bị, cài đặt

コンポーネントthành phần

UAC User Account Control=ユーザー・アカウント制御

ポップアップ制御bật lên

ダイアログ[dialogue]hộp thoại

頻度(ひんど)tần số

緩和(かんわ)するnới lỏng; giảm bớt

トレイkhay [tray]

システム・トレイkhay hệ thống

復元(ふくげん)sự khôi phục [restoration] System Restore

削除(さくじょ)xoá, phím DEL

追加(ついか)cộng thêm

ドライバtrình điều khiển [driver]

インストールcài đặt [install]

履歴(りれき)bản ghi, lược sử

オプションquyền lựa chọn

復旧(ふっきゅう)するkhôi phục cái cũ

ブート・メニューtừ trình đơn

リソース・モニタquản lý nguồn

タスク・マネージャquản lý tác vụ

仮想化環境(かそうかかんきょう)môi trường ảo hóa

互換性(ごかんせい)tính tương thích

ネイティブ・サポートhỗ trợ nội bộ

仮想ディスク・ファイルfile ổ đĩa ảo

マウントlắp, đặt, cài [mount]

ブートkhởi động, boot

パーティションvùng, phân khu

ディスク上にパーティション: phân vùng trên ổ đĩa

暗号化(あんごうか)mã hóa

システム・パーティションphân vùng hệ thống

手順(てじゅん)chỉ lệnh, lệnh [instruction]

リムーバブルdi động

リムーバブル・メモリbộ nhớ di động

パスワードmật khẩu

ステップbước [step]

記録(きろく)bản ghi, tài liệu

トラブルvấn đề khúc mắc

ヘルプtrợ giúp [help]

ヘルプ・デスクđĩa cứu hộ

画面(がめん)の表示状態(ひょうじじょうたい)trạng thái hiển thị của màn hình

マウスchuột [mouse]

ボタンnút

キーphím

信頼性モニタMàn hình độ tin cậy

エラーlỗi [error]

検索(けんさく)tìm kiếm

装備(そうび)するlắp ráp

バージョンbản, phiên bản

監査機能(かんさきのう): chức năng kiểm tra

オブジェクトđối tượng [object]

スクリプトTập lệnh

構文(こうぶん)cú pháp [syntax]

コマンドレットcác lệnh

リモート管理機能khả năng quản lý từ xa

開発環境(かいはつかんきょう)môi trường phát triển

支店内(してんない)でデータdữ liệu trong các văn phòng chi nhánh

キャッシュcạc nhớ [cache]

トラフィックlưu lượng

回線đường, tuyến [line]

帯域(たいいき)dải thông, dải tần [bandwidth]

…………………

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

エディションphiên bản

抑(おさ)えるhạn chế

ベンダđại lý, cung cấp

あらかじめsẵn sàng; trước

透明(とうめい)trong suốt

タスクバー・サムネイルthanh tác vụ hàng không

3D描画(びょうが)biểu diễn 3D

チップchíp [chip]

ベーシックngôn ngữ Basic

カスタマイズtùy chỉnh

背景(はいけい)nền

ユーザー切(ぎ)り替(か)えchuyển đổi người dùng

リモート・アシスタンスhỗ trợ từ xa

リモート・メディア・ストリーミング・サービスdịch vụ truyền thong từ xa

マルチメディア・データdữ liệu đa phương tiện

ドメイン参加: tham gia tên miền

メニューtrình đơn [menu]

初期(しょき)メニューThực đơn ban đầu
解像度(かいぞうど)độ phân giải, độ nét

程度(ていど)mức độ

プロファイルsơ lược tiểu sử

フォルダthư mục

マイ ドキュメントTài liệu của tôi

アプリケーション・データApplication Data

ローカル・セッティングLocal Setting

クイック起動バQuick Launch Bar

マイ ピクチャHình ảnh của tôi

マイ ミュージックÂm nhạc của tôi

互換性維持(ごかんせいいじ)duy trì tính tương thích

ジャンクションnút giao

拒否(きょひ)されるbị từ chối

パスđường dẫn

バッチファイルtệp bó, tệp BAT, tập tin thực thi

バックアップsao lưu

分割(ぶんかつ)・再編成(さいへんせい)されてい るđược chia thành tổ chức lại

エクスプローラIE, trình duyệt IE

転送(てんそう)truyền

アクセス権(けん)quyền truy cập

権限昇格(けんげんしょうかく)thăng cấp quyền hạn

保存(ほぞん)lưu trữ

ショートカットphím tắt

プロパティthuộc tính, đặc tính

セットアップcài đặt, thiết lập

アップグレードnâng cấp

移行(いこう)sự di chú

ウィザードthuật sĩ

経由(けいゆ)thông qua

外 部ハードディスクđĩa cứng ngoài

文書(ぶんしょ)tài liệu

フォントphông chữ

デバイス・ドライバtrình điều khiển thiết bị

ケーブルcáp [cable]

直結(ちょっけつ)online

メリットưu điểm

拡張子(かくちょうし)đuôi mở rộng

チェックボックスhộp đánh dấu

サーチtìm kiếm

サムネイルhình thu nhỏ

ネットブックnetbook

チップセットbộ chíp [chip set]

テレビ・チューナーnút điều chỉnh

シェアウェアphần mềm chia sẻ

採用(さいよう)hỗ trợ [support]

低消費電力(ていしょうひでんりょく)năng lượng tiêu phí thấp

閲覧(えつらん)duyệt

一般的(いっぱんてき)なノートPCmáy tính xách tay điển hình

小型(こがた)nhỏ

軽量(けいりょう)nhẹ

価格(かかく)giá cả

量販店(りょうはんてん)cửa hàng giảm giá

サブスクリプションthuê bao

プレインストールcài đặt sẵn

プロセッサーbộ xử lý; máy xử lý; Bộ vi xử lý

仕様(しよう)đặc tả

液晶(えきしょう)ディスプレイmàn hình lcd

消費電力(しょうひでんりょく)điện năng tiêu thụ

バッテリ駆動時間(くどうじかん)giờ sử dụng pin

主(おも)な仕様(しよう)Thông số kỹ thuật chính

手順(てじゅん)lệnh

インプレイス・アップグレードđặt nâng cấp

インストーラtrình cài đặt; chương trình cài đặt

ライセンスbản quyền

カスタムtùy chỉnh, tùy thích, tùy biến

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

壊(こわ)れたhư hỏng

作成(さくせい)thực thi

フルスクリーンtoàn màn hình [full screen]

フルリストアkhôi phục đầy đủ

ボリュームbộ đĩa [volume]

ブート・ コードmã khởi động

手動(しゅどう)bằng tay

コントロール パネルControl Panel

余裕(よゆう)phần dư

圧縮(あっしゅく)nén

スナップショットẢnh chụp

システム修復(しゅうふく)ディスクđĩa sửa chữa khẩn cấp

フロッピーディスクđĩa mềm

ラベルnhãn [label]

モードchế độ [mode]

リンクliên kết

想定(そうてい)giả định

シャットダウンshutdown

キーボードbàn phím

再適用(さいてきよう)tái ứng dụng

添付(てんぷ)đính kèm

ウイルスvirus

セーフ・モードchế độ an toàn

読(よ)み込(こみ) むđọc

ツール バーToolbar

表示View

ユーザー設定(せってい)Tuỳ chọn của người dùng

テンプレートkhuôn mẫu

コマンド・バーthanh lệnh

オートコレクトのリストdanh sách tự động sửa lỗi

スマート・タグthẻ thông minh

追加機能tính năng bổ sung

アドインtải tự động

ダブルクリックnhấn đôi

レイアウトbố trí, xếp đặt [layout]

コメントlời dẫn giải [comment]

ファンクションchức năng [function]

高解像度(こうかいぞうど)の画像(がぞう)データ

ZIP形式(けいしき)hình thức file zip

PNG形式định dạng png

圧縮(あっしゅく)nén

オリジナルgốc

リネームđổi tên [rename]

貼(は)り付(つ)けdán [paste]

割(わ)り付(つ)けるcấp phát, cấp phát bộ nhớ

ビットマップảnh bit, ảnh nhị phân

インパクトảnh hưởng

スキーマ・サポートhỗ trợ lược đồ

ビジネス・プロセスquá trình kinh doanh

ナレッジ・ワーカーcông nhân tri thức

マーケティング・プランkế hoạch tiếp thị

追跡(ついせき)プログラムchương trình dò theo

カスタム・スキーマlược đồ XML tùy biến

シナリオkịch bản

カスタム・テンプレートmẫu tuỳ chỉnh

フリー・フォームform tự do

オーサリングシステムhệ thống soạn tài liệu

バックエンドnền [back-end]

バックエンド・システム

トレーニングsự tập huấn; học tập

プランナーngười thiết kế

タイプライターmáy đánh chữ

ライブsống

……………………

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

スマート・クライアント・ソリューション

 

クライアント・ソフトウェアのライセンスbản quyền phần mềm máy khách

標準(ひょうじゅん)のHTML: chuẩn HTML

権利(けんり)quyền lợi

無料(むりょう)miễn phí

公共(こうきょう)の インターネットinternet công cộng

要因(よういん)nguyên nhân chính

導入(どうにゅう)と保守(ほしゅ)Cài đặt và bảo trì

パッチnối tạm [patch]

脆弱性(ぜいじゃくせい)lỗ hổng

スキーマの導入cài đặt và lược đồ

定義(ていぎ)định nghĩa

オフラインngoại tuyến [offline]

読(よ)み書(か)きするđọc và ghi

互換機能(ごかんきのう)パックgói tính năng tương thích

対象(たいしょう)ソフトウェアphần mềm đối tượng

マイクロソフトMicrosoft
固有(こゆう)tự nhiên

操作方法(そうさほうほう)Phương thức hoạt động

手動(しゅどう)インストールcài đặt thủ công

マクロvĩ mô

バイナリ・ブックbảng tính nhị phân

アドインAdd-in

プレゼンテーションtrình bày thuyết trình

スライド・ショーSlide Show

自動検索(じどうけんさく)tìm kiếm tự động

未知(みち)không biết [unknown]

該当(がいとう)するtương thích

ビューアchương trình mở

後継(こうけい)kế thừa

コーナーgóc; cạnh

仮想(かそう)ディスク(でぃすく)đĩa ảo

容量可変(ようりょうかへん)biến đổi dung lượng

容量固定(ようりょうこてい)cố định dung lượng

緊急度(きんきゅうど)tính nghiêm trọng [severity]

サーバ管理者quản trị viên máy chủ

バックアップdự phòng

データベースサーバmáy chủ cơ sở dữ liệu

メモリモジュールmodule bộ nhớ

ハードウェアの故障(こしょう)lỗi phần cứng

プロセッサbộ xử lý

ミスhệ thống quản lý thông tin

復旧(ふっきゅう)khôi phục

ミドルウェアphần sụn [middleware]

テキスト編集(へんしゅう)soạn thảo văn bản

テキストエディタtrình soạn thảo văn bản

ワードプロセッサtrình xử lý word

メモ帳(ちょう)Notepad

ノーマルモードchế độ bình thường

挿入(そうにゅう)モードchế độ Insert

コマンドラインモードdòng lệnh

プロンプトdấu nhắc, lời nhắc [prompt]

アルファベットabc [alphabet]

サンプルmẫu [sample]

パーソナル・スーパーコンピュータsiêu máy tính cá nhân

ユニットđơn vị

ノードnút mạng [node]

…………….

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

プロパティthuộc tính, đặc tính [property]

移行(いこう)sự di chú

戸惑いkhông biết cách làm

レジストリ・エディタRegistry Editor

スタート・メニューStart Menu

すべてのプログラムAll Programs

アクセサリAccessories

プログラムとファイルの検索Tìm các tập tin và chương trình

入力ボックスhộp nhập liệu

用意có sẵn

コマンド名tên lệnh

挙動(きょどう)cử động

ユーティリティプログchương trình tiện ích [utility]

サブシステムhệ thống con [sub-system]

バイナリnhị phân [binary]

ペインvẽ [paint]

パッケージのダウンロードtải về gói

キットbộ đồ nghề; công cụ

マニュアルsánh hướng dẫn [manual]

アーキテクチャcấu trúc [architecture]

シェルshell [shell]

コミュニティ・サイトsite cộng đồng

キャプチャbắt lại, giữ lại, chụp [capture]

スクリーン・キャプチャchụp ảnh màn hình

アクティブhoạt động [active]

クリップボードbảng ghi tạm [clipboard]

挿入(そうにゅう)sự chèn, sự đưa vào [insertion]

適宜(てきぎ)tùy ý

表記(ひょうき)ký hiệu

ペイント・ツールcông cụ vẽ

カーソルcon trỏ [cursor]

マウス・カーソルcon trỏ chuột

マークアップĐánh dấu

蛍光(けいこう)ペンbút huỳnh quang

解除(かいじょ)するbãi bỏ; hủy bỏ

データ・ストリームdòng chảy dữ liệu

代替(だいたい)luân phiên [switchover]

インターネット・ゾーンphân vùng mạng

一括(いっかつ)bó

割(わ)り当(あ)てるcấp phát [to allocate]

バイトbyte

格納(かくのう)đã lưu

格納領域(かくのうりょういき)vùng lưu trữ [storage area]

解凍(かいとう)sự giải nén

継承(けいしょう)sự thừa kế [inheritance]

欠落(けつらく)tính toàn vẹn

維持(いじ)chấp nhận được

警告(けいこく)cảnh báo

警告(けいこく)メッセージthông điệp cảnh báo

サブフォルダtệp tin con

ワイルドカードký tự đại diện [wildcard

カレントhiện tại [current]

ファイアウォールtường lửa [firewall]

グループ・ポリシーchính sách nhóm

ドメイン管理者quản trị viên miền

フォーラムdiễn đàn [forum]

標準プロファイルhồ sơ tiêu chuẩn

公衆無線(こうしゅうむせん)mạng ko dây công cộng

推奨設定(すいしょうせってい)cài đặt đề xuất

ローカル プログラムchương trình cục bộ

着信nhận, đến [receiving]

ネットワーク・アドレスđịa chỉ mạng

プログラムのパスđường dẫn chương trình

タブnút Tab

ローカル ポートcổng cục bộ

フレームワークframework

プラグphích cắm [connector plug]

アンドdấu và, dấu &

プレイplay

メディア・サーバmáy chủ truyền thong

ルータbộ định tuyến [router]

プリンタmáy in [printer]

着信(ちゃくしん)ファイルtập tin nhận

メンテナンスbảo trì [maintenance]

すべてのネットワーク接続(せつぞく)の保護(ほご)Bảo vệ tất cả các kết nối mạng

マルチキャストđa ép

ブロードキャストtruyền đại chúng, phát rộng [broadcast]

負荷(ふか)nạp vào, nhập vào [load]

………………..

液晶ディスプレイmàn hình LCD

加齢lão hóa

画面の解像度độ phân giải màn hình

ログオフthoát [logoff]

不具合bất tiện

環境設定cài đặt môi trường

メニュー・バーthanh menu

識別nhận dạng [identification]

ホーム・ネットワークmạng gia đình

社内ネットワークmạng công ty

ネットワークの場所Network Location

ドメイン ネットワークmạng lưới miền

アクセシビリティ 【accessibility】

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

ライフサイクル: vòng đời

開発背景(かいはつはいけい): bối cảnh phát triển

左右する: chi phối; thống trị

企業の収益: lợi ích của doanh nghiệp

スペイン・バルセロナ: Barcelona, Tây Ban Nha

開催された: Tổ chức

ベータ版のユーザー: người dung phiên bản beta

バイスプレジデント: phó chủ tịch

務(つと)め: chức vụ

アプリケーションライフサイクルマネジメント: quản lý vòng đời ứng dụng

求められる理由: lý do được tìm kiếm

詳しく解説した: giải thích rõ

選定(せんてい): sự lựa chọn; sự tuyển chọn

開発案件(かいはつあんけん): dự án phát triển

開発後(かいはつご)の運用(うんよう): hoạt động sau phát triển

視野(しや): tầm nhìn, tầm hiểu biết

視野に入れる: hướng vào tầm nhìn

ますます増(ま)している: đang gia tăng nhiều hơn

組(く)み込(こ)まれる: được tích vào, ghép vào

鍵(かぎ): chìa khoá [key]

握(にぎ)っている: nắm, túm

迅速(じんそく): mau lẹ, nhanh chóng

言(い)っても過言(かごん)ではない: dù cho có nói đi nữa thì cũng ko phải là nói quá

調査会社(ちょうさがいしゃ): công ty điều tra

振(ふ)り返(かえ)る: xem xét lại, nhìn lại

状況: tình hình

整理(せいり)する: chỉnh lý

経営層(けいえいそう): lớp quản lý

体制(たいせい): thể chế

市場(しじょう)ニーズ: nhu cầu của thị trường

可視性: tính hiển thị

リアルタイム性: tính thời gian thực

マルチベンダ: nhiều nhà cung cấp

マルチプラットフォーム: đa nền tảng môi trường

ヘテロな: ko đồng nhất

分散(ぶんさん)したチーム: đội đc phân phối

推進(すいしん)する: thúc đẩy

開発プロジェクト: dự án phát triển

一層: hơn nhiều, thêm

一層高めている: tăng thêm

必要性(ひつようせい): tính cần thiết

と指摘(してき)した: chỉ ra rằng, lưu ý

企業代表者(きぎょうだいひょうしゃ)ら: những người đại biểu công ty

トレーサビリティ: truy xuất nguồn gốc

変更(へんこう): thay đổi

テスト結果: kết quả kiểm tra

レポーティング: báo cáo

貢献(こうけん)する: cống hiến; đóng góp

取捨(しゅしゃ): chọn lọc

取捨選択(しゅしゃせんたく): lựa chọn có chọn lọc, sàng lọc

優先順位(ゆうせんじゅんい)を付(つ)ける計画性(けいかくせい): tính kế hoạch gắn với vị trí ưu tiên

コラボレーション: sự cộng tác; cộng tác

吟味(ぎんみ)する: xem xét kĩ càng

バージョンアップ: sự cập nhật một phiên bản phần mềm

在(あ)り方(かた): Sự tồn tại

柔軟(じゅうなん)に対応(たいおう): đáp ứng một cách linh hoạt

浪費(ろうひ)する: lãng phí

ソフトウェアライフサイクル: vòng đời của phần mềm

フェーズ: giai đoạn [phase]

スコープ: phạm vi

チームを超(こ)えた: ngoài đội

整備: chuẩn bị

ワークフロー: Quy trình làm việc

一元的(いちげんてき)な: Tập trung

要件(ようけん): Yêu cầu

不具合(ふぐあい): Bất tiện

要件定義(ようけんていぎ): định nghĩa yêu cầu

フリーウェア: phần mềm miễn phí

統合開発環境(とうごうかいはつかんきょう): môi trường phát triển tích hợp

連携可能(れんけいかのう): có thể hợp tác, làm việc với người khác

広いスコープ: phạm vi rộng

よって: Theo đó

同士: nhóm

ツール同士: nhóm công cụ

テストチーム: đội kiểm tra

それぞれ: lần lượt

異なるツール: công cụ khác với

スクリーンキャプチャ: bắt màn hình [screen capture]

要件変更(ようけんへんこう): Thay đổi các yêu cầu

開発作業(かいはつさぎょう)を止(や)めて: ngăn chặn việc phát triển

市場ニーズに追従(ついしょう)したソフトウェア: phần mềm theo nhu cầu thị trường

低減(ていげん): sự giảm bớt; sự làm dịu đi

労力(ろうりょく): sự lao lực; công sức

負荷(ふか): nạp vào, nhập vào [load]

テスト資産(しさん)の再利用(さいりよう): tái sử dụng tài sản kiểm tra

変更(へんこう)の影響範囲(えいきょうはんい): phạm vi tác động thay đổi

把握(はあく): sự nắm vững

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

照(て)らす: chiếu theo

品質管理(ひんしつかんり): quản lý chất lượng

オープンソース: nguồn mở

開発(かいはつ)されているコード: mã được phát triển

ライセンス: bản quyền, quyền sử dụng

利用可能(りようかのう): khả năng sử dụng

無償(むしょう): miễn phí

装備(そうび): trang bị

アーキテクチャ・仕組(しく)み: hệ thống kiến trúc, tổ hợp kiến trúc

潜水艇(せんすいてい): tàu ngầm

プロファイル: hồ sơ

カスタマイズする: điều chỉnh

プラグイン: chương trình nhúng [plug-in]

変更するthay đổi

デフォルト: mặc định

受賞(じゅしょう)した: nhận thưởng

音波(おんぱ): sóng âm thanh [sound wave]

探知機(たんちき): máy tìm kiếm

まるで: vòng

メトリクス: số liệu

統計情報(とうけいじょうほう): thông tin thống kê

総合的(そうごうてき): mang tính tổng hợp

集計(しゅうけい): tính tổng

視覚化(しかくか)します: trực quan hóa

現在(げんざい)の開発(かいはつ)の状況(じょうきょう): tình trạng phát triển hiện tại

ユーザーインターフェイス: giao diện người dùng

ごと: mỗi; hàng

ドリルダウン: khoan xuống

潜(ひそ)む: nằm, ẩn núp; trốn; ẩn giấu

いそうな: dị tướng, tôpô [topology, phase]

画面: Màn hình

差異(さい)を見(み)る: thấy sự khác biệt

さまざまな言語(げんご): ngôn ngữ khác nhau

後述(こうじゅつ)する: đề cập ở sau

商用(しょうよう)プロダクト: sản phẩm thương mại

余談(よだん): sự nói ngoài lề

可能(かのう): cho phép

品質(ひんしつ)の集中管理(しゅうちゅうかんり): quản lý tập trung chất lượng

設定変更(せっていへんこう): thay đổi cấu hình

プラグイン導入: cài đặt chương trình nhúng

複雑(ふくざつ)な: phức tạp

拡張性(かくちょうせい): tính mở rộng [augmentability]

プラグインアーキテクチャ: kiến trúc chương trình nhúng

採用: hỗ trợ [support (vs)]

ルールエンジン: máy quy tắc

オープン性: tính mở

コミュニティ: cộng đồng

簡潔(かんけつ): đơn giản; ngắn gọn

分かりやすいUI : giao diện người dùng dễ hiểu

タイムマシン: Máy Thời Gian

時系列(じけいれつ): chuỗi thời gian

リファクタリング: Tái cấu trúc

改善(かいぜん): cải thiện

ステップ: bước [step]

ステップ数(かず) : số bước

統合(とうごう): tích hợp

標準的(ひょうじゅんてき)なメトリクス: số liệu tiêu chuẩn

重複(じゅうふく)コード: mã trùng lặp

複雑性(ふくざつせい): phức tạp

コメント率(りつ)tỷ lệ bình luận

カバレッジ: phạm vi bảo hiểm

コーディング: lập trình, viết mã [coding]

規約(きやく): giao thức

チェック: kiểm tra

バラバラ: lung tung; tản mát; rời rạc

違反(いはん)する: làm trái, vi phạm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

性能管理(せいのうかんり): quản lý khả năng thực thi [performance management]

命運(めいうん): số phận

Webアプリの性能: khả năng thực thi của các ứng dụng web

各種(かくしゅ): từng loại, các loại

各種端末(かくしゅたんまつ): các loại thiết bị đầu cuối

プロバイダ: nhà cung cấp, người cung cấp [provider]

内部: bên trong [interior/ internal]

構成要素(こうせいようそ): thành phần, phần tử cấu thành

稼働(かどう)を支(ささ)える: hỗ trợ vận hành

監視(かんし)する: giám sát

エンド・ツー・エンド: điểm cuối đến điểm cuối

全要素(ぜんようそ): toàn bộ các phần tử

これにより: theo điều này

アプリケーションのパフォーマンス: hiệu suất ứng dụng

エンドユーザー: người dung cuối

視点(してん): điểm mắt [eye point], quan điểm

 

把握(はあく): sự lĩnh hội; sự nắm vững

シンプル: đơn giản

問題発生時(もんだいはっせいじ)に: khi vấn đề xảy ra

特定(とくてい): chỉ định

迅速(じんそく)に: mau lẹ; nhanh chóng

既存(きそん): hiện tại, hiện nay

位置付(いちづ)け: gắn vào vị trí, săp xếp

追加機能(ついかきのう): tính năng phụ thêm

導入(どうにゅう): cài đặt [installation]

併(あわ)せて: hợp lại; kết hợp; hợp nhất

稼働状況(かどうじょうきょう): tình trạng vận hành

可視化(かしか): sự trực quan hoá [visualization]

監視(かんし): theo dõi

全体(ぜんたい): toàn bộ

浸透(しんとう): thẩm thấu

深(ふか)く浸透(しんとう): thâm nhập sâu

収益性(しゅうえきせい): doanh lợi

企業(きぎょう)の収益性(しゅうえきせい): doanh lợi của doanh nghiệp

信頼性(しんらいせい): độ tin cậy [reliability]

ブランド性: nhãn hiệu

ディレクター: giám đốc

セールス: bán hàng

アジアパシフィック: châu Á thái bình dương

ソリューション: giải pháp

について次のように解説(かいせつ)する: giải thích như sau

キーワード: chìa khóa là

担保(たんぽ)する: đảm bảo

整(ととの)えられる: có thể sẵn sàng

最大(さいだい)の特徴(とくちょう): đặc trưng lớn nhất

具体的(ぐたいてき)には: một cách cụ thể là

使用率(しようりつ): hiệu suất sử dụng

レスポンスタイム: thời gian trả lời, thời gian đáp ứng [response time]

与(あた)える: đem đến, ban tặng

ビジネスへの影響度: mức độ ảnh hưởng đến việc kinh doanh

グラフ: biểu đồ [graph, chart]

数値(すうち): số

順位付(じゅんいづ)け: đính kèm vị trí thứ tự

ポイントは: Vấn đề là

オペレーションズダッシュボード: bảng điều khiển hoạt động

ビジネスプロセス: quy trình kinh doanh

Eコマース: thương mại điện tử

ショッピングカート: Giỏ hàng

カード決済(けっさい)を行う: sử dụng thanh toán thẻ tín dụng

さまざまな: khác nhau

実行(じっこう)を担(にな)う: chịu trách nhiệm về việc thực hiện

サードパーティー: bên thứ 3, nhà sản xuất thứ 3[third party]

任意(にんい): tùy ý, bất kỳ

緑(みどり)/黄(き)/赤(あか): màu xanh lá cây / vàng / đỏ

クリックする: nhấp vào

各種(かくしゅ)サーバ: các máy chủ khác nhau

ドリルダウン: có thể đi sâu vào

システム管理者: quản trị viên hệ thống

ダッシュボード: bảng điều khiển

ひと目(め)で: trong nháy mắt

円滑(えんかつ)な: trơn tru

遂行(すいこう): hoạt động

瞬時(しゅんじ)に把握(はあく)できる: có thể được hiểu ngay lập tức

すなわち: Nói cách khác

プロアクティブ: ProActive chủ động với

ちなみに: ngẫu nhiên

監視手段(かんししゅだん): phương pháp giám sát

外側(そとがわ): bên ngoài

各種端末(かくしゅたんまつ): thiết bị đầu cuối khác nhau

バックボーン監視(かんし): giám sát xương sống

全世界(ぜんせかい)の主要(しゅよう)ベンダ: nhà cung cấp hàng đầu thế giới

モニタリング: sự kiểm tra; sự thử; sự giám sát

客観的(きゃくかんてき)に: một cách khách quan

ホームページ: trang chủ

エージェント: tác nhân, chương trình đại lý, đại lý [agent]

協力(きょうりょく): hợp tác

ノイズ: tạp nhiễu, nhiễu [noise]

ピュア: thuần khiết; trong sáng

トランザクション: giao dịch [transaction]

擬似(ぎじ): giả

最適化環境(さいてきかかんきょう): môi trường tối ưu hóa

混在(こんざい): hỗn hợp

通信(つうしん)のスループット: lưu trữ thông tin

左右する: chi phối

オンラインバンキング: ngân hàng trực tuyến

各種業務(かくしゅぎょうむ)システム: các hệ thống kinh doanh khác nhau

不快(ふかい): ko hài lòng

損失(そんしつ): tổn thất

招(まね)き: mời rủ

機会(きかい): cơ hội

遅滞(ちたい): trì hoãn

失墜(しっつい): đánh mất (phẩm giá, niềm tin)

ログ: bản ghi

担当範囲(たんとうはんい): phạm vi chịu trách nhiệm

分析(ぶんせき)する: phân tích

手間(てま): công sức

常(つね): sự vô cùng; sự vô tận

優(すぐ)れたホスピタリティ: khách sạn cao cấp

指摘(してき)する: chỉ ra; cho biết; lưu ý

部門(ぶもん): bộ phận

ロイヤリティ: sự trung thành

力説(りきせつ)する: nhấn mạnh

販売目標(はんばいもくひょう): mục tiêu bán hàng

グローバル: toàn cầu; khắp thế giới

抱負(ほうふ): sư ôm ấp(hoài bão); sự ấp ủ

 

 

 

 

 

カオス状態(じょうたい): tình trạng hỗn loạn

コントロール: kiểm soát

識別(しきべつ)する: Xác định, nhận biết

遅延(ちえん): trì hoãn, trễ [delay, latency]

低遅延(ていちえん): độ trễ thấp

実現(じつげん): thực hiện, sự cài đặt

制御(せいぎょ): điều khiển, kiểm soát

ソニックウォール: Sonic Wall

トラフィック: lưu lượng

開催(かいさい): tổ chức

アンチウイルス: chống virus

識別(しきべつ): định danh, nhận dạng [identification]

分類(ぶんるい): phân loại, sắp xếp [classification]

直面(ちょくめん): trực diện

アプリケーションカオス: hỗn loạn ứng dụng

プロモーション: sự xúc tiến quảng bá về công ty

マルウェア: phần mềm độc hại

感染路(かんせんろ): đường dẫn lây nhiễm

ポート: cổng

プロトコル: giao thức

トラフィック: lưu lượng

遮断(しゃだん)する: chắn, che, ngăn chặn

帯域幅(たいいきはば): dải thông, dải tần [bandwidth]

優先順位(ゆうせんじゅんい): vị trí ưu tiên

遮断(しゃだん): sự ngăn chặn [interception]

排除(はいじょ)する: loại trừ; loại bỏ

シグネチャ: chữ ký [signature]

適用(てきよう)する: áp dụng

添付ファイル: các file đính kèm

新ハードウェアプラットフォーム: nền tảng phần cứng mới

提供準備(ていきょうじゅんび):chuẩn bị cung cấp

ディープパケットインスペクション: kiểm tra sâu gói tin

アプリケーションコントロール: điều khiển ứng dụng

スループット: Thông lượng [throughput]

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

ジェネリック: generic

実装(じっそう)して: cài đặt

キュー: hàng đợi [queue]

株式会社(かぶしきがいしゃ): công ty cổ phần

プログラミング: lập trình

超入門(ちょうにゅうもん): siêu nhập môn

連載(れんさい)する: xuất bản theo kỳ

増(ふ)やす: làm tăng lên; làm hơn

大幅(おおはば): mạnh; mạnh mẽ; nhiều; lớn

改訂版(かいていばん): bản in tái bản

フレーム: khung

ワーク: việc làm

コレクション: bộ sưu tập

クラス: lớp

派生(はせい): phát sinh, dẫn xuất, có nguồn gốc

オブジェクト: đối tượng

扱(あつか)う: sử dụng; làm

適用(てきよう): áp dụng

チェックコード: mã kiểm tra

記述(きじゅつ)した: viết, ghi chép

キャスト: ép, ép kiểu [cast]

インターフェイス: giao diện

いわゆる: cái gọi là

コレクションフレームワーク: bộ khung sưu tập

挿入(そうにゅう)し: lồng vào; gài vào; chèn

前回(ぜんかい): lần trước, lần cuối

型変換(かたへんかん): chuyển hoán kiểu [[type conversion]

必修(ひっしゅう): bắt buộc, sự cần phải học; cái cần phải sửa

ダウンキャスト: ép xuống

主(おも)な内容(ないよう): nội dung chính

データ構造(こうぞう)「キュー」: Cấu trúc dữ liệu “xếp hàng”

Java言語(げんご): ngôn ngữ java

実装: thực hiện

Objectクラス: lớp đối tượng

基礎知識(きそちしき): kiến thức cơ bản

ジェネリック型: generics

ワイルドカード: kí tự đại diện

生(い)かす: phát huy; tận dụng

待(ま)ち行列(ぎょうれつ): xếp hàng

リクエスト: yêu cầu

順番(じゅんばん)に: thứ tự; lần lượt

プログラマ: lập trình viên, người thảo chương [programmer]

受け付ける: tiếp thu; thụ lí

マウスイベント: sự kiện chuột

キー入力: nhấn phím

メソッド: phương pháp

本稿(ほんこう): giấy tờ, bản chính

保持(ほじ)できる: có thể chứa

配列: mảng [array]

添(そ)え字(じ): chỉ số dưới [subscript]

値(あたい)を保持(ほじ)する: chứa giá trị

値(あたい)を取(と)り出(だ)す: lấy ra giá trị

デ(で)ータ(た)を入(い)れた順(じゅん): thứ tự nhập dữ liệu

キュ(きゅ)ーに値が入(はい)っている: đặt giá trị trong hàng đợi

動作: sự thực thi, hành động [execution (vs), action]

具体的(ぐたいてき)に示(しめ)しています: cho thấy một cách cụ thể

キュー構造(こうぞう)の動(うご)き: sự chuyển động của cơ cấu hàng đợi

挿入(そうにゅう)する: chèn

取(と)り出(だ)し: đẩy ra, lấy ra

先頭(せんとう): đầu tiên

フィールド: field

要素数(ようそかず): số phần tử

定数(ていすう): hằng số [constant] 変数(へんすう): biến số [variable] 末尾(まつび): cuối

判定(はんてい)する: phán đoán; phân định 一致(いっち)するnhất trí; giống nhau; là một 増分(ぞうぶん)します: tăng, gia tăng [incremental]

再利用(さいりよう)する: tái sử dụng

領域(りょういき): lĩnh vực, vùng, miền [domain]

剰余(じょうよ): số dư [remainder]

計算(けいさん): tính, sự tính toán [count]

演算子(えんざんし): toán tử [operator (math)]

最大容量(さいだいようりょう)に達(たっ)している: đạt dung lượng lớn nhất

区別する: phân biệt

オーバー: vượt quá

実行結果(じっこうけっか): kết quả chạy

想定(そうてい): giả định

挿入(そうにゅう)し: chèn

改訂(かいてい): đính chính; sửa đổi

確実(かくじつ)な: chắc chắn

じっくり: kỹ lưỡng; kỹ càng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

検出(けんしゅつ): phát hiện, nhận ra

不正接続(ふせいせつぞく): kết nối bất chính

多用(たよう)な: được sử dụng nhiều

ブロック: khóa

社内ネットワーク: mạng nội bộ trong công ty

機器(きき): thiết bị

管理するアプライアンス: ứng dụng quản lý

プリンタ: máy in

ネットワーク機器: thiết bị mạng

Wi-Fiで接続(せつぞく): kết nối bằng wifi

把握(はあく)する: nắm vững, lĩnh hội, hiểu

防止(ぼうし)し: ngăn chặn

不正PCの接続: truy cập máy tính trái phép

企業内のセキュリティ: an ninh trong công ty

支援(しえん)する: hỗ trợ

販売(はんばい)して: bán

後継機種(こうけいきしゅ)に当(あ)たる: tương đương với máy kế thừa

独自(どくじ)の自動識別機能(じどうしきべつきのう): tính năng nhận dạng tự động tùy biến

識別(しきべつ): định danh, nhận dạng

機器自動識別辞書(ききじどうしきべつじしょ): từ điển nhận dạng tự động thiết bị

専用(せんよう)ソフトウェア: phần mềm chuyên dụng

インストールする: cài đặt

登録(とうろく)されていない端末(たんまつ): thiết bị đầu cuối ko phải đăng kí

遮断(しゃだん): sự ngăn chặn [interception]

Webブラウザ: trình duyệt web

自(みずか)ら: mình

新製品(しんせいひん)の特徴(とくちょう): đặc trưng của sản phẩm mới

ルータ: bộ định tuyến

スイッチ: phần chuyển đảo

携帯端末(けいたいたんまつ): thiết bị đầu cuối di động

ツール: công cụ [tool]

資産管理(しさんかんり): quản lý tài sản

カバー: bao phủ [coverage]

棚卸(たなおろし)し: sự kiểm kê

適正(てきせい): sự hợp lý; sự thích hợp

機器(きき)の適正配置(てきせいはいち): vị trí hợp lý của thiết bị

大型化(おおがたか): kích thước hóa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

基盤(きばん): nền móng, cơ sở

取(と)り組(く)む: nỗ lực

最新技術(さいしんぎじゅつ): kĩ thuật tối tân

応(こた)える: có thể đáp ứng

フリーペーパー: giấy tờ miễn phí

ギネスブック: Sách kỷ lục Guinness

認定(にんてい)されている: được chỉ định

フリーペーパー発行事業者(はっこうじぎょうしゃ): người/công ty phát hành giấy miễn phí

国内最大(こくないさいだい): lớn nhất trong nước

導入(どうにゅう): sự đưa vào, sự giới thiệu

年頃(としごろ): khoảng năm

事業(じぎょう)を支(ささ)える: hỗ trợ việc kinh doanh

乗(の)り出(だ)す: khởi động

ポイントサービス: dịch vụ điểm

地域(ちいき)に: trog vùng

情報(じょうほう)を発信(はっしん)する: phổ biến thông tin

制作(せいさく)・発行(はっこう)する: ban hành và sản xuất

創立(そうりつ)された: được thành lập

発行エリア: vùng phát hành

拡大: mở rộng

順調に: trơn tru, suôn sẽ

形態(けいたい): hình thức

配布(はいふ)する: phân phối

ポスト: thùng thư; hòm thư; hộp thư

各家庭(かくかてい): các hộ gia đình

衣食住(いしょくじゅう): nhu cầu thiết yếu của cuộc sống

ターゲットにした: nhằm vào

機関(きかん): cơ quan

専門(せんもん): chuyên môn

医療(いりょう): y tế

ドクター: bác sĩ

紙媒体(かみばいたい): lối sống

生活情報(せいかつじょうほう)サイト: trang thông tin đời sống

グルメ: người sành ăn; món sành điệu

共同購入(きょうどうこうにゅう): mua sắm cộng đồng

情報サイト: trang thông tin

金融危機(きんゆうきき): khủng hoảng tài chính

世界的(せかいてき)な: mang tính toàn cầu

情報流通(じょうほうりゅうつう): lưu thông thông tin

パラダイム: hệ thống biến đổi

厳(きび)しい経営環境(けいえいかんきょう): môi trường kinh doanh khắc nghiệt

主力事業(しゅりょくじぎょう): doanh nghiệp chủ lực

例外(れいがい): ngoại lệ

ビジネスモデル: mô hình kinh doanh

ミックス: pha trộn, kết hợp

転換(てんかん): sự chuyển đổi

総合的(そうごうてき)な: mang tính tổng hợp

 

仮想化技術(かそうかぎじゅつ): công nghệ ảo

活用(かつよう)する: sử dụng

ゲートウェイ: cổng

求(もと)められる: được yêu cầu

コンピュータウイルス: virus máy tính

スパムメール: thư rác

脅威(きょうい): nguy cơ; mối đe doạ

増(ま)して: tăng

個人(こじん): cá nhân

増大(ぞうだい)する: mở rộng, tăng thêm

セキュリティ対策: đối sách an ninh

重要(じゅうよう)な理由(りゆう): lý do quan trọng

メールサーバ: máy chủ mail

妖精(ようせい): nàng tiên

クリティカル: nặng, tới hạn

切実(せつじつ)な: thiết thực

企業経営(きぎょうけいえい): kinh doanh doanh nghiệp

課題(かだい): đề tài; nhiệm vụ; thách thức

詐欺(さぎ): lừa đảo

火(ひ)の粉(こ): tia lửa

放置(ほうち)する: để; đặt để

被害(ひがい): thiệt hại

もたらす: đem đến; mang lại; mang đến; gây ra

必須(ひっす): cần thiết

アンチウイルス・ソフト: phần mềm diệt virus

義務(ぎむ): nghĩa vụ

導入(どうにゅう): đưa vào sử dụng

クライアント: khách

エンドポイント: điểm cuối

とも呼ばれる: còn được gọi là

防御(ぼうぎょ)する: phòng ngự

効率(こうりつ): năng suất, hiệu suất, hiệu quả

検知(けんち)した: phát hiện, nhận ra

フルスキャン: quét toàn bộ

掛(か)ける: nhân [([)to multiply](])

支障(ししょう): trở ngại

感染(かんせん): nhiễm

感染被害(かんせんひがい): thiệt hại lây nhiễm

トレンドマイクロ: Trend Micro, hiển vi xu hướng

感染経路(かんせんけいろ): đường dẫn lây nhiễm

90%を超(こ)える: vượt quá 90%

エンドポイント・セキュリティ: an ninh điểm cuối

一定数(いっていすう): con số nhất định

侵入路(しんにゅうろ): con đường xâm nhập

出入(でい)り口(ぐち): cổng ra vào

迷惑(めいわく)メール: thư quấy rầy, phiền hà

過大(かだい)な: quá lớn

負荷(ふか): nạp vào, nhập vào [load]

与(あた)える: truyền (giá trị tham số cho một hàm)

メ(め)ール(る)遅延(ちえん)の原因(げんいん): nguyên nhân làm chậm trễ mail

エンドユーザー: người dung cuối

邪魔(じゃま): quấy rầy; phiền hà; can thiệp

業務効率(ぎょうむこうりつ): hiệu quả hoạt động

低下(ていか)させる: làm hạ thấp

不正サイト: trang web bất chính

転送(てんそう): truyền

誘導(ゆうどう): dẫn

個別(こべつ): riêng biệt

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

群(ぐん): nhóm

ストレージの新製品: sản phẩm lưu trữ mới

ミッションクリティカル: quan trọng

ディスクアレイ: mảng đĩa

業界標準(ぎょうかいひょうじゅん): tiêu chuẩn công nghiệp

システム: hệ thống

仮想容量(かそうようりょう): dung lượng ảo [giả tưởng dung lượng]

接続(せつぞく): kết nối [tiếp tục]

外部ストレージ: lưu trữ bên ngoài

拡張(かくちょう): mở rộng [khuếch trương]

ハイエンド: cao cấp

設置(せっち)スペース: ko gian lắp đặt [thiết trí]

消費電力(しょうひでんりょく): tiêu thụ điện năng [tiêu phí điện lực]

最大構成(さいだいこうせい): cấu hình tối đa [tối đại cấu thành]

コントローラーモジュール: modul điều khiển

ディスクアレイ: đĩa phần mềm

アプリケーション: ứng dụng

制御(せいぎょ)する: kiểm soát [chế ngự]

性能(せいのう): tính năng [tính năng]

機能(きのう)を提供(ていきょう)する: cung cấp tính năng [đề cung]

ソフトウェア: phần mềm

搭載(とうさい)している: trang bị [đáp tải, tái]

アプリケーション: ứng dụng

ホスト: host

設定(せってい)された: được thiết lập [thiết định]

優先(ゆうせん)タグ: tag ưu tiên

付与(ふよ)し: gắn [phụ dữ, dự]

ディスクアレイ: mảng đĩa

リソース: tài nguyên

動的(どうてき)に性能(せいのう): hiệu suất năng động

サービスレベル: mức độ dịch vụ

確保(かくほ): duy trì

重要なアプリケーション: ứng dụng quan trọng

使用率(しようりつ): hiệu suất sử dụng

ディスクアレイ全体のリソース: toàn bộ tài nguyên đĩa

システム全体(ぜんたい)を最適化(さいてきか): tối ưu hóa toàn bộ hệ thống

データ: dữ liệu

管理ソフトウェア: phần mềm quản lý

データ自動階層化(じどうかいそうか): phân cấp tự động dữ liệu

低(てい)コストドライブ: ổ đĩa dữ liệu chi phí thấp

高速(こうそく)ドライブ: ổ đĩa dữ liệu tốc độ cao

頻度(ひんど): tần số, tần suất

振(ふ)り分(わ)けて管理(かんり)する: phân phối và quản lý

セクション単位(たんい): đơn vị mục, phần

階層(かいそう): tầng

ディスクアレイ: mảng đĩa, dãy đĩa

従来製品(じゅうらいせいひん): sản phẩm thông thường

供(そな)えられていた: được cung cấp

仮想容量(かそうようりょう)を管理(かんり)する: quản lý dung lượng ảo

機能(きのう)が拡張(かくちょう)され: mở rộng kĩ năng

再度割(さいどわ)り当(あ)て: bố trí lại, phân công lại

プール: hồ bơi

ディスク領域(りょういき)を解放(かいほう): giải phóng diện tích đĩa

物理(ぶつり): vật lý

データが削除(さくじょ)された: dữ liệu được xóa

平準化(へいじゅんか)する: cân bằng

既存(きそん): hiện tại

追加(ついか)ディスク: đĩa thêm

改良(かいりょう)して: cải thiện

直感的(ちょっかんてき)な: trực quan

コマンド: lệnh của máy tính

入力作業(にゅうりょくさぎょう): đầu vào

簡素化(かんそか)する: đơn giản hóa

運用管理作業(うんようかんりさぎょう): việc quản lý các hoạt động

施(ほどこ)されている: được thi hành

販売価格(はんばいかかく): giá bán

最小構成(さいしょうこうせい): cấu hình tối thiểu

税込(ぜいこ)み: bao gồm thuế

事業統括(じぎょうとうかつ): kế hoạch kinh doanh

ネットワーク: mạng

ストレージ: lưu trữ

エンタープライズ: doanh nghiệp

サーバー: máy chủ

執行役員(しっこうやくいん): quan chức điều hành

ファミリ: gia đình

ハイエンド: cao cấp

後継機種(こうけいきしゅ): kiểu mẫu kế thừa

提唱(ていしょう)する: đề xuất, đề xướng

基盤(きばん): cơ sở

プラットフォーム: nền tảng

 

保護(ほご): bảo vệ

アプリのファイル: file ứng dụng

あらゆる: tất cả

動作(どうさ)する: hoạt động

新(しん)バージョン: phiên bản mới

情報漏(じょうほうろう)えい対策ソフト: phần mềm chống rò rỉ thông tin

暗号化(あんごうか)し: mật mã hóa, mã hóa

企業: công ty

機密情報(きみつじょうほう): thông tin bí mật, thông tin nhạy cảm

知的財産(ちてきざいさん): sở hữu trí tuệ, tài sản trí tuệ

含(ふく)んだファイル: file bao gồm

セキュリティ: bảo mật

防(ふせ)ぐ: ngăn chặn, ngăn ngừa

情報漏(じょうほうろう)えい: rò rỉ thông tin

権限(けんげん): quyền hạn

持つユーザー: người sử dụng nắm giữ

ソースコード: mã nguồn

独自(どくじ)アプリケーション: ứng dụng tùy chỉnh, cá nhân

生成(せいせい): tạo ra

Windows上で動作するアプリケーション: ứng dụng chạy trên win

生成されるファイル: tập tin được tạo ra

暗号化(あんごうか)の対象(たいしょう): đối tượng được mã hóa

特徴(とくちょう): tính năng, đặc trưng

前提(ぜんてい): tiền đề

協力会社(きょうりょくがいしゃ): công ty đối tác

社外(しゃがい)に出(だ)す: đưa ra ngoài công ty

柔軟(じゅうなん)な: mềm dẻo, linh hoạt

クライアント: khách hàng, máy khách

アーキテクチャ: kiến trúc

クライアントプログラム: chương trình của máy khách

基本的に: về cơ bản

インストール: cài đặt

当該(とうがい): phù hợp

ファイルを開(ひら)く: mở file

オフライン: ngoại tuyến, diễn đàn

管理サーバ: máy chủ quản lý

に接続(せつぞく): kết nối với

代替(だいたい): luân phiên, thay thế

認証(にんしょう): xác thực

USBトークン: thẻ USB xác thực

回数(かいすう): tần số, số lượt

閲覧(えつらん): xem, duyệt

制御(せいぎょ): kiểm soát

レベル: mức

ドライバ: trình điều khiển

ほとんど: hầu như

オーバーヘッド: ở trên đầu

メリット: ưu điểm

連携(れんけい): cộng tác

ユーザー情報: thông tin người dùng

二重(にじゅう): kép

グループ単位: nhóm đơn vị

複数(ふくすう)の管理者(かんりしゃ): nhiều người quản lý

アサイン: gán giá trị

管理権限(かんりけんげん): quyền hạn quản trị

委譲(いじょう)する: ủy quyền

運用管理面(うんようかんりめん): khía cạnh quản lý ứng dụng

強化(きょうか): tăng cường

ログ: bản ghi [journal, log]

ログデータ: dữ liệu bản ghi

機能(きのう): tính năng, chức năng

検索(けんさく)する: tìm kiếm

追加(ついか): cộng thêm, nối thêm, thêm vào một file

データを扱(あつか)う設計(せっけい): thiết kế để xử lý dữ liệu

製造業(せいぞうぎょう): ngành sản xuất

 

 

 

 

 

対応版(たいおうばん): phiên bản được hỗ trợ [([)support](])

登場(とうじょう): phát hành

エンジニア: kĩ sư

版(はん)のWebサイト: phiên bản web

公開(こうかい)した: công bố

スマートフォン: đt thông minh

メンバー: thành viên

抜擢(ばってき)された: đã được đề bạt

開発期間(かいはつきかん): khoảng thời gian phát hành

担当(たんとう): trách nhiệm

担当エンジニア: kĩ sư chịu trách nhiệm

足(あし)がかり: chỗ đứng, bước đà

世界進出(せかいしんしゅつ): tiến ra thế giới, mở rộng toàn cầu

ソーシャルネットワーク: mạng xã hội

統括部長(とうかつぶちょう): trưởng phòng điều hành

メディア開発本部(かいはつほんぶ): bộ phận phát triển truyền thông

プロデューサー: nhà sản xuất

背景(はいけい): bối cảnh, hoàn cảnh

規模(きぼ): quy mô

必然的(ひつぜんてき)に: mang tính tất nhiên

フェイズ: giai đoạn

フィーチャーフォン: điện thoại có nhiều tính năng

低価格(ていかかく)な: giá cả phải chăng

選択肢(せんたくし): nhánh lựa chọn, các lựa chọn

普及(ふきゅう)した: phổ biến

異(こと)なり: khác nhau

ネット接続(せつぞく): kết nối net

至(いた)りました: đi đến (kết luận)

基本戦略(きほんせんりゃく): chiến lược cơ bản

第一歩(だいいちほ): bước đầu tiên

共通(きょうつう)する: phổ biến

汎用性(はんようせい): tính linh hoạt, tính tổng quát

事前(じぜん)に検討(けんとう): xem xét trước

試作(しさく): mẫu ban đầu, bản chạy thử

空(あ)いた時間: thời gian trống

プロトタイプ: mẫu thử nghiệm

面倒(めんどう)な部分(ぶぶん): khó khăn, phần phiền hà

開発(かいはつ)を担当(たんとう)した: phụ trách phát triển

フォト日記: nhật kí ảnh

メールで写真を送る: gửi ảnh qua email

統合(とうごう)されている: được tích hợp

ヤフー: yahoo

研究開発: phát triển nghiên cứu

アプリの開発: phát triển ứng dụng

関連(かんれん)の仕事(しごと): công việc có liên quan

募集(ぼしゅう)している: đang tập trung lại, tập hợp

転職(てんしょく): chuyển nghề

魅力(みりょく): ma lực, sự hấp dẫn

ブラウザ: trình duyệt

カメラ: máy ảnh, chụp hình

加速度(かそくど): gia tốc, tốc độ cao

センサーの利用: sử dụng thiết bị cảm ứng

最高技術責任者(さいこうぎじゅつせきにんしゃ): giám đốc công nghệ

講義(こうぎ): bài giảng

インフラ: cơ sở hạ tầng (infrastructure)

近(ちか)い距離感(きょりかん)で: với cảm giác khoảng cách rất gần

面白(おもしろ)い体験(たいけん): trải nghiệm thú vị

ランチを取った: lấy bữa trưa

部署(ぶしょ): cương vị

お互(たが)いに自己紹介(じこしょうかい): giới thiệu bản thân mình với nhau

振(ふ)り返(かえ)る: nhìn lại, nhớ lại, hồi tưởng lại

積(つ)み重(かさ)ね: sự tích lũy

仕様書(しようしょ): đặc tả [specification]

詳細(しょうさい)な仕様書(しようしょ): bản mô tả đặc điểm kĩ thuật chi tiết [

設計書: bản thiết kế

リリース: tung ra, bung ra

達成感(たっせいかん): cảm giác thành công [đạt thành cảm]

乗り越えたとき: khi vượt qua [thừa việt]

インターフェイス: giao diện

品質: chất lượng [phẩm chất]

情報共有: chia sẻ thông tin [cộng hữu]

デザイナー: người thiết kế

厳しいスケジュール: lịch nghiêm ngặt [nghiêm]

残り時間: thời gian còn lại [tàn]

カジュアル: đơn giản, giản dị

実装(じっそう): cài đặt [thực trang]

日常(にちじょう)の業務(ぎょうむ): việc kinh doanh hàng ngày [nhật thường nghiệp vụ]

周囲(しゅうい)に: xung quanh [chu vi]

修正(しゅうせい): sửa đổi, chỉnh sửa [tu chính]

画面遷移(がめんせんい): chuyển đổi màn hình [họa diện thiên di]

フル: đầy đủ

絵文字(えもじ): chữ tượng hình [hội văn tự]

ライブラリ: thư viện

当初予定(とうしょよてい): dự định ban đầu [đương sơ dự định]

なめらかに: một cách nhẹ nhàng

フォトアルバム: an-bum ảnh

ギリギリまで: đến phút cuối

修正作業(しゅうせいさぎょう): hành động khắc phục [tu chính tác nghiệp]

カルチャーギャップ: khoảng cách văn hóa, lỗ hổng văn hóa

柔軟(じゅうなん)に: một cách linh hoạt [nhu khinh]

試行錯誤(しこうさくご): sai lầm khi thử nghiệm [thí hành thác ngộ]

珍しいケース: trường hợp hiếm thấy [trân]

桁(けた): hàng (chữ số)

データ量(りょう): lượng dữ liệu [lượng]

アバター: hiện thân ảo [avatar]

ソーシャルゲーム: game xã hội

ゲーム制作会社(せいさくがいしゃ): công ty sản xuất game [chế tác hội xã]

マルチデバイス: thiết bị hỗ trợ

端末(たんまつ): thiết bị cuối máy tính [computer terminal] [đoan mạt]

表示(ひょうじ)する: hiển thị [biểu thị]

画面解像度(がめんかいぞうど): độ phân giải màn hình [họa diện giải tượng độ]

率(りつ): tỉ suất [xuất]

縦横比(じゅうおうひ): tỉ lệ co [tung hoành tỉ]

きちんと: rõ ràng

目新(めあたら)しい: mới lạ

配布(はいふ)のプロセス: quá trình phân phối [phối bổ]

閉鎖的(へいさてき): mang tính đóng [bế tỏa đích]

極(きわ)めて: cực kỳ; rất; vô cùng [cực]

現代的(げんだいてき): mang tính hiện đại

コンポーネント: thành phần, nhân tố

挑戦(ちょうせん)する: khiêu chiến [thao chiến]

興奮(こうふん): hưng phấn [hưng phấn]

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

コンポ: thành phần

接続(せつぞく): kết nối

デジタル: kĩ thuật số

USBメモリー: bộ nhớ usb

多彩(たさい)なメディア: nhiều phương tiện truyền thông

ミニコンポ: thành phần

搭載(とうさい): với

リモコン: điều khiển từ xa

再生(さいせい): chơi=play, dung lại

充電(じゅうでん)する: nạp điện

楽曲(がっきょく)ファイル: file nhạc

記録(きろく)した: được ghi

非対応(ひたいおう): ko tương thích

低音(ていおん)を強調(きょうちょう)する: tăng bass

内蔵(ないぞう)アンプ: khuếch đại nội bộ

質感(しつかん): kết nối

アルミ材(ざい): vật liệu nhôm

ボリューム部: bộ chỉnh âm lượng

フロントパネル: bảng phía trước, mặt trước

スピーカー部: bộ phận loa

構成(こうせい): cấu hình

仕上(しあげ): hoàn thiện

外形寸法(がいけいすんぽう): kích thước bên ngoài

幅(はば): rộng

高(たか)さ: cao

奥行(おくゆ)き: độ sâu

重量(じゅうりょう): trọng lượng

キログラム: kg

ミリ: mm

グラフィックス: đồ họa

性能(せいのう)を強化(きょうか): tăng cường tính năng đồ họa

スリムデスクトップ PC: máy tính để bàn tiết kiệm ko gian

ラインアップ: hình thành (sản phẩm)

セパレート: riêng biệt

省(しょう)スペースな: tiết kiệm ko gian

型(かた): kiểu dáng

拡大画像(かくだいがぞう): ảnh lớn

スペック: thông số kĩ thuật

店頭(てんとう): cửa hàng

実売予想価格(じつばいよそうかかく): giá bán dự báo thực tế

上位(じょうい)モデル: kiểu mẫu hàng đầu

クアッドコア: lõi tứ

液晶(えきしょう): LCD

ワイド: wide

表示(ひょうじ): hiển thị

デュアルコア: dual core, lõi kép

出荷(しゅっか): đưa hàng ra thị trường

グラフィックス性能(せいのう): tính năng đồ họa

外部: bên ngoài

従来(じゅうらい): thông thường, trước đến nay

採用(さいよう): sử dụng, tuyển dụng

光学(こうがく)ドライブ(どらいぶ): đĩa quang

映像出力(えいぞうしゅつりょく): đầu ra video

統合(とうごう)グラフィックス(ぐらふぃっくす): đồ họa tích hợp

本体(ほんたい)サイズ: kích thước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2/10/2010

融合(ゆうごう): tích hợp

コンテンツ: nội dung

唱(とな)える: xướng

電子書籍(でんししょせき)を販売(はんばい)する: bán Sách điện tử

披露(ひろう): tuyên bố

講演(こうえん): báo cáo chính

講演(こうえん): thảo luận

歴史(れきし)を記(しる)した: mô tả lịch sử

ウォークマン: máy workman

プレイステーション: play station

革新的(かくしんてき)な: mang tính cách tân

ハード: khó, khắc nghiệt

知(し)られる: được biết đến như

同社(どうしゃ): công ty

中核(ちゅうかく): cốt lõi

事業(じぎょう): kinh doanh

苦戦(くせん): đấu tranh

最高経営責任者(さいこうけいえいせきにんしゃ): ceo

自(みずか)らを改革(かいかく)し: cải tiến chính nó

有力家電企業(ゆうりょくかでんきぎょう): công ty điện tử tiêu dùng có thực lực

再浮上(さいふじょう)する:lại nổi lên

最重要資産(さいじゅうようしさん): tài sản có ảnh hưởng quan trọng

デバイス: thiết bị chơi

もっと完全(かんぜん): đầy đủ hơn

連係(れんけい)させる: làm cho liên kết

目指(めゆび): nhắm vào

基調講演(きちょうこうえん): bài phát biểu chính

語(かた)った: đã cho biết

デジカメ: máy ảnh kĩ thuật số

新(あたら)しい電子書籍(でんししょせき)リーダー: đầu đọc e-book mới

発売(はつばい)される: được bán

新製品(しんせいひん): sản phẩm mới

幅広(はばひろ)い: rộng rãi

多種多様(たしゅたよう): nhiều loại và đa dạng

いずれも: ko cái nào

テレビコンテンツ: nội dung truyền hình

機能(きのう): tính năng

共有(きょうゆう): chia sẻ

アクセス: truy cập

今後(こんご)の戦略(せんりゃく)の大枠(おおわく): khuôn khổ của một chiến lược trong tương lai

直観的(ちょっかんてき)な理解(りかい): lý giải, hiểu biết mang tính trực quan

コンテンツの需要(じゅよう): nhu cầu về nội dung

優(すぐ)れた製品(せいひん): sản phẩm cao cấp

もっと機敏(きびん): nhanh nhạy hơn

分析(ぶんせき): phân tích

自社(じしゃ)の製品(せいひん)ライン: dòng sản phẩm của chính công ty họ

再編(さいへん): tổ chức lại

企業構造(きぎょうこうぞう): cơ cấu công ty

事業(じぎょう): doanh nghiệp

エレクトロニクス: điện tử

低迷(ていめい)する: sụt giảm

事業(じぎょう)の責任者(せきにんしゃ): người phụ trách hoạt động kinh doanh

据(す)える: đặt trên

記事参照(きじさんしょう): tham khảo bài viết

方針(ほうしん): dự định

重点(じゅうてん)を置(お)く: tập trung vào

コンテンツの共有: chia sẻ nội dung

高精細(こうせいさい): độ nét cao

フォーマット: định dạng

手始(てはじ)めに: bắt đầu

提供開始(ていきょうかいし): bắt đầu cung cấp

併(あわ)せる: hợp nhất, hợp lại

経由(けいゆ): thông qua

ダウンロードできる: có thể tải về

数千作(すうせんさく): hàng ngàn cái

内蔵(ないぞう)メモリ: bộ nhớ nội bộ

保存: lưu trữ

メモリースティック: thẻ nhớ memory stick

ユーザー: người tiêu dùng

調整(ちょうせい)でき: có thể điều chỉnh

段階(だんかい): bước

フォントサイズ: kích thước font

スクロール: cuộn lại

公表(こうひょう): tiết lộ, công bố

デバイスの価格(かかく): giá của thiết bị

ダ・ヴィンチ・コード: mật mã da vincy

著者(ちょしゃ): tác giả

ダン・ブラウン: dan brown

登場(とうじょう): xuất hiện

ステージ: sân khấu

旅行者(りょこうしゃ): người đi đường

多数(たすう)の教科書(きょうかしょ): nhiều loại sách giáo khoa

格納(かくのう): chứa

小型(こがた)デバイス: thiết bị nhỏ

重(おも)い鞄(かばん): túi nặng

人気(にんき)が出(で)る: phổ biến

最終的(さいしゅうてき)に: cuối cùng

出版(しゅっぱん)コスト: chi phí xuất bản

比較的知名度(ひかくてきちめいど): tương đối

リスクを負(お)える: có thể quản lý rủi ro

選択肢(せんたくし): sự lựa chọn

読者(どくしゃ)の選択肢(せんたくし)が増(ふ)える

収益(しゅうえき)を上(あ)げる: tăng tiền lãi, kiếm tiền

仲介(ちゅうかい)で: thông qua trung gian

俳優(はいゆう)のトム・ハンクス: diễn viên điện ảnh

映画監督(えいがかんとく): đạo diễn phim

映画(えいが)の一場面(いちばめん): một số những cảnh phim

高精細(こうせいさい)デジタルプロジェクト: dự án kĩ thuật số độ nét cao

冗談(じょうだん): nói đùa

操作の難しさ: sự khó khăn của thao tác

搭載(とうさい)された: được gắn kết

OS: hệ điều hành

フラッシュをオフ: tắt các đèn flash

強調する: nhấn mạnh

ゲームの高精細(こうせいさい)ビデオ: game video độ nét cao

売り上げ: bán hàng

標準的(ひょうじゅんてき)な: bình thường, truyền thống, khuôn khổ

見通(みとお)す: dự đoán trước

上回(うわまわ)る: vượt quá

真(まこと)のHDを体験(たいけん): trải nghiệm HD thực sự

消費者(しょうひしゃ): người tiêu dùng

放送ブース: gian hàng phát sóng, cục phát sóng

ゴルフのグリーン: màu xanh của sân gôn

促進(そくしん)する要因(よういん): yếu tố tạo thuận lợi cho

50Gバイトのデータを保存(ほぞん)でき: có thể lưu trữ 50 gb dữ liệu

創設者(そうせつしゃ): người sang lập

顧客(こきゃく)サポート: hỗ trợ khách hàng

バックアップ: khả năng lưu sao

ストレージ: lưu trữ

規格(きかく): tiêu chuẩn

機器(きき): thiết bị

短いクリップ: đoạn phim ngắn

メガピクセル: megapixcell

オートフォーカスカメラ: tự động lấy nét

エンターテインメントとテクノロジー: công nghệ giải trí

メリット: lợi ích